User Manual
51
Mục Cài Đặt Trình xem tập tin
Cài đặt mặc định ban đầu cho mỗi mục được chỉ báo bằng dấu (*).
Tên Cài Đặt Mô tả
Display Sequence
Setup
Quy định trình tự ảnh trong menu tập tin.
< File Names (Ascending) >*:
Hiển thị tập tin theo thứ tự tăng tên tập tin.
< File Names (Descending) >:
Hiển thị tập tin theo thứ tự giảm tên tập tin.
< File Name Extension (Ascending) >:
Hiển thị tập tin theo thứ tự chữ cái tăng theo đuôi mở rộng tên tập tin. Nếu có nhiều tập
tin có cùng đuôi mở rộng tên tập tin thì chúng được hiển thị theo thứ tự tăng tên tập tin.
< Time (New-to-Old) >:
Hiển thị tập tin theo thời gian chúng được sửa đổi lần cuối, từ mới nhất đến cũ nhất.
< Time (Old-to-New) >:
Hiển thị tập tin theo thời gian chúng được sửa đổi lần cuối, từ cũ nhất đến mới nhất.
Startup Mode Xác định kiểu xem mặc định khi một chế độ được nhập vào từ màn hình chính File Viewer
là kiểu xem danh sách hoặc kiểu xem biểu tượng.
< List View >*:
Quy định ki
ểu danh sách là kiểu xem mặc định.
< Icon View >:
Quy định kiểu biểu tượng là kiểu xem mặc định.
Thumbnail View < Show >*:
Hiển thị hình thu nhỏ tập tin trong menu tập tin.
< Hide >:
Hình thu nhỏ tập tin không được hiển thị.
Image Switching < Manual >*:
Quy định cuộn ảnh bằng tay.
< Auto >:
Quy định cuộn ảnh tự động.
Slideshow Display
Interval
Chỉ định khoảng thời gian mỗi ảnh được hiển thị trong một trình chiếu slide.
< 5 seconds >*, < 10 seconds >, < 30 seconds >, < 1 minute >, < 5 minutes >
Slideshow Repeat < Repeat >:
Phát lặp lại một trình chiếu slide hoặc phim.
< Repeat Off >*:
Tự động dừng phát lại khi kết thúc trình chiếu slide hoặc phim.
Movie Audio Output < Output >*:
Phát ra âm thanh khi phim có âm thanh được phát lại.
< Do not output >:
Không phát ra âm thanh trong quá trình xem phim.
Initialize Viewer Setup Trả về tất cả các cài đặt File Viewer về giá trị mặc định ban đầu.