Màn hình Dell UltraSharp 32 HDR PremierColor—UP3221Q Hướng Dẫn Người Dùng Dòng máy: UP3221Q Dòng máy theo quy định: UP3221Qb
Chú ý, thận trọng và cảnh báo CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. Bản quyền © 2020 Dell Inc. Đã đăng ký bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6 Thành Phần Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6 Tính Năng Sản Phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8 Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển . . . . . . . . . . . . . . .10 Nhìn Từ Trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Nhìn Từ Sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Lắp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28 Gắn Khung che màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32 Kết Nối Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33 Kết nối cáp HDMI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 Kết nối cáp DisplayPort (DP sang DP) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dừng Quá trình xác thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .80 Yêu cầu để xem hoặc phát lại nội dung HDR . . . . . . . . . .81 Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng . . . . . . . . . . . . . . .82 Nghiêng, Xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82 Kéo Thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83 Xoay màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành Phần Trong Hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất cả các phụ kiện và Liên hệ với Dell kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không. CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một số nước. CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Bệ chân đế Nắp I/O Khung che màn hình Cáp Nguồn (Khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp HDMI Cáp DP (DP sang DP) Cáp Thunderbolt™ 3 (USB Type-C) Active Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 7
Cáp USB Type-C vào Type-A • Báo Cáo Hiệu Chuẩn Nhà Máy • Bảng hiệu chuẩn và xác thực • Bảng kỹ thuật kết nối Thunderbolt™ 3 • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định Tính Năng Sản Phẩm Màn hình phẳng Dell UP3221Q có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD) và đèn nền mini LED. Tính năng màn hình gồm có: • Vùng hiển thị nhìn được là 80,01 cm (31,5-inch) (đo chéo).
• Kết nối HDMI, DP và Thunderbolt™ 3 hỗ trợ màu 10-bit. • Đệm khung hình cho phép hiển thị video 24/25 Hz ở 48/50 Hz ở 10-bit màu. • Một Thunderbolt™ 3 cấp nguồn (Lên tới 90 W) cho notebook tương thích trong khi tiếp nhận tín hiệu video và dữ liệu. • Chức năng Hiệu chỉnh màu tích hợp. • Khả năng vận chuyển đa luồng (MST) thông qua kết nối Thunderbolt™ 3. • Nghiêng, xoay, xoay quanh trục và khả năng điều chỉnh kéo thẳng.
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển Nhìn Từ Trước Nhãn 1 Mô tả Đèn LED báo hiệu trạng thái nguồn của màn hình. 10 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Sử dụng Đèn trắng liên tục cho biết màn hình đã được bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình ở Chế độ chờ.
Nhìn Từ Sau Nhìn từ sau có và không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - nắp VESA lắp phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình. 4 Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ dịch vụ Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. 5 Khe gom cáp Để sắp xếp dây cáp gọn gàng.
Nhìn Từ Dưới Nhìn từ dưới không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu nối nguồn AC Kết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của bạn). 2 Tính năng khóa chân đế Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm (vít không được đi kèm). 3 Đầu nối cổng HDMI (2) Kết nối máy tính với cáp HDMI. 4 Đầu nối vào DisplayPort Kết nối máy tính với cáp DP. 5 Đường ra âm thanh Kết nối với loa.
6 Cổng kết nối máy tính Thunderbolt™ 3 (USB Type-C®) Kết nối cáp Thunderbolt™ 3 Active đi kèm với màn hình vào máy tính hoặc thiết bị di động. Cổng này hỗ trợ công nghệ cấp nguồn USB Power Delivery (Lên tới 90 W), Dữ liệu, và tín hiệu video DisplayPort. Cổng Thunderbolt™ 3 hỗ trợ Chế độ thay thế DP1.4 với độ phân giải tối đa 3840 x 2160 ở 60 Hz, PD 20 V/4,5 A, 15 V/3 A, 9 V/3 A, và 5 V/ 3 A. Thunderbolt™ 3 hỗ trợ MST (Truyền Phát Đa Luồng).
9 Cổng đo màu bên ngoài Kết nối máy đo màu bên ngoài của bạn. CHÚ Ý: Tháo nút cao su khi sử dụng cổng này. CHÚ Ý: Cổng này được sử dụng riêng để kết nối máy đo màu bên ngoài. Không cắm vào các thiết bị USB khác. *Sử dụng tai nghe không được hỗ trợ cho đầu nối ra đường âm thanh. **Để tránh nhiễu tín hiệu, khi thiết bị USB không dây đã được kết nối vào cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi, KHÔNG khuyến khích kết nối bất kỳ thiết bị USB nào khác vào (các) cổng ở gần.
Lớp phủ bản mặt Xử lý chống chói của bộ phân cực trước (Haze 25%, 3H) Đèn nền mini LED Thời gian phản hồi • 6 ms xám đến xám trong Chế độ Fast (Nhanh) • 8 ms xám đến xám trong Chế độ Normal (Bình thường) • 14 ms xám đến xám trong Chế độ Off (Tắt) Độ sâu màu 1,07 tỷ màu (True 10 Bit) Gam màu (bảng điều khiển gốc) • CIE1931 Adobe 93% • CIE1976 DCI-P3 99,8% • CIE1976 BT.
Kết nối • 1 x DP 1.4 (HDCP 2.2) • 2 x HDMI 2.0 (HDCP 2.2) • 1 x Cổng kết nối máy tính Thunderbolt™ 3 (DP1.4) • 1 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi Thunderbolt™ 3 (DP1.4) • 2 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi SuperSpeed USB 5/10 Gbps (USB 3.2 Gen 1/2) • 1 x Cổng đo màu bên ngoài. Cổng này không hỗ trợ các thiết bị USB tiêu chuẩn.
Chế độ video được hỗ trợ Kiểu UP3221Q Khả năng hiển thị video (Phát lại HDMI & DP) 480p, 576p, 720p, 1080i, 1080p, QHD, UHD (Chế độ xen kẽ không được hỗ trợ trong chế độ PBP) Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ Hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/ Dọc) VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5
Chế độ Truyền Phát Đa Luồng (MST) Màn hình Nguồn MST Số lượng tối đa màn hình bên ngoài có thể được hỗ trợ 3840 x 2160 ở 60 Hz 3840 x 2160 ở 60 Hz 1 CHÚ Ý: Sử dụng các loại cáp đi kèm với màn hình cho kết nối Truyền tải đa luồng (MST) Thunderbolt™. Xem Kết nối màn hình có chức năng Truyền Phát Đa Luồng Thunderbolt™ (MST) để biết thông tin về kết nối. Thông Số Điện Kiểu UP3221Q Tín hiệu vào video HDMI 2.0*/DP 1.4, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai.
3 Pon: Mức tiêu thụ năng lượng của chế độ Bật được đo tham chiếu đến phương pháp thử nghiệm Energy Star. TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng tính bằng kwh được đo bằng tham chiếu đến phương pháp thử nghiệm Energy Star. Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm, linh kiện và thiết bị ngoại vi mà bạn đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập nhật thông tin như vậy.
CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp video được vận chuyển cùng với màn hình. Vì Dell không có quyền kiểm soát các nhà cung cấp cáp khác nhau trên thị trường, loại vật liệu, đầu nối và quy trình được sử dụng để sản xuất các loại cáp này, Dell không kiểm tra hiệu suất video trên các cáp không được vận chuyển với màn hình Dell của bạn. Kích thước (có chân đế) Chiều cao (kéo dài) 623,7 mm (24,55 in.) Chiều cao (thu gọn) 463,7 mm (18,25 in.) Chiều rộng 712,5 mm (28,05 in.
Đặc Tính Môi Trường Kiểu UP3221Q Tiêu Chuẩn Tương Thích • Tuân thủ RoHS • Không có BFR/PVC - (không có Halogen), trừ cáp bên ngoài • Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân Nhiệt độ Báng cầm 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động • Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) • Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) Độ ẩm Báng cầm 10% đến 90% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bảo quản: 10% đến 90% (không ngưng tụ) • Vận chuyển: 10% đến 90% (không ngưng tụ) Cao độ Báng cầm 304
Chỉ Định Chân Đầu nối DisplayPort Số Chân Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 ML3 (n) 2 GND 3 ML3 (p) 4 ML2 (n) 5 GND 6 ML2 (p) 7 ML1 (n) 8 GND 9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR 22 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu nối HDMI Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Khả Năng Cắm và Chạy Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động; bạn có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử Dụng Màn Hình.
Đầu Nối USB Kết Nối Thiết Bị Ngoại Vi Số Chân Mặt 9 Chân Của Đầu Nối 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 GND 8 SSTX- 9 SSTX+ Đầu nối Thunderbolt™ 3 Số Chân Tên Tín Hiệu Số Chân Tên Tín Hiệu A1 GND B1 Phát hiện cáp A2 TX1+ B2 TX2+ A3 TX1- B3 TX2- A4 VBUS B4 VBUS A5 CC1 B5 CC2 A6 D+ B6 D+ A7 D- B7 D- A8 SBU1 B8 SBU2 A9 VBUS B9 VBUS Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 25
A10 RX2- B10 RX1- A11 RX2+ B11 RX1+ A12 GND B12 GND Cổng USB • 1 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi Thunderbolt™ 3 (tương thích USB Type-C) - Dưới • 1 x Cổng kết nối máy tính Thunderbolt™ 3 (tương thích USB Type-C) Dưới • 2 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi SuperSpeed USB 5/10 Gbps (USB 3.2 Gen 1/2) - Dưới CHÚ Ý: Chức năng SuperSpeed USB 5/10 Gbps (USB 3.2 Gen 1/2) yêu cầu máy tính tương thích SuperSpeed USB 5/10 Gbps (USB 3.2 Gen 1/2).
Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn trước khi vệ sinh màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ điện. Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây trong khi mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn: • Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm, sạch vào nước.
Cài Đặt Màn Hình Lắp Chân Đế CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. THẬN TRỌNG: Không tháo màn hình khỏi hộp đóng gói trước khi gắn chân đế. Để lắp chân đế màn hình: 1. Làm theo hướng dẫn trên nắp thùng carton để tháo chân đế khỏi đệm trên giữ nó. 2. Tháo giá đỡ, chân đế, nắp I/O và mui khỏi lớp đệm hộp. 3.
5. Sau khi siết chặt vít, gập tay cầm vít xuống trong phần thụt vào. 6. Nhấc nắp, như minh họa, để làm hở khu vực VESA để lắp bộ chân đế. 7. Gắn bộ chân đế vào màn hình. a. Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình. b. Ấn chân đế xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí.
8. Đặt màn hình thẳng đứng với đệm bảo vệ đi kèm. CHÚ Ý: Nhấc màn hình cẩn thận để nó không bị trượt hoặc rơi. THẬN TRỌNG: Không giữ hoặc nâng màn hình bằng khay đo màu khi di chuyển màn hình.
9. Xé đứt đường cắt dây kéo ở giữa đệm bảo vệ, sau đó tháo đệm bảo vệ khỏi bên trái và bên phải của màn hình. 10. Tháo nắp khỏi màn hình.
Gắn Khung che màn hình Để lắp Khung che màn hình: 1. Lấy khung che đi kèm với màn hình ra. 2. Mở khung che với các dải kênh chữ “U” trên cả hai cánh hướng vào trong.
3. Căn chỉnh phía màn hình bên trong dải kênh chữ “U”. 4. Trượt khung che xuống hết cỡ. Kết Nối Màn Hình Của Bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính: 1. Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn. 2. Kết nối cáp HDMI/DP/Thunderbolt™ 3 Active từ màn hình vào máy tính của bạn hoặc thiết bị.
Kết nối cáp HDMI CHÚ Ý: Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của UP3221Q là HDMI 2.0. Nếu màn hình không hiển thị nội dung sau khi cáp HDMI được kết nối, làm theo các bước bên dưới để thay đổi cài đặt từ HDMI 2.0 sang HDMI 1.4: • Nhấn Cần điều khiển để kích hoạt menu OSD. • Di chuyển Cần điều khiển để làm nổi bật Input Source (Nguồn Đầu Vào), sau đó nhấn cần điều khiển để vào menu phụ. • Di chuyển Cần điều khiển để làm nổi bật HDMI.
Kết nối cáp DisplayPort (DP sang DP) CHÚ Ý: Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của UP3221Q là DP 1.4. Kết nối cáp Thunderbolt™ 3 Active CHÚ Ý: Chỉ dùng cáp Thunderbolt™ 3 Active được cung cấp kèm theo màn hình. • • • • Cổng này hỗ trợ DisplayPort Chế độ thay thế DP1.4. Cổng tuân thủ cấp nguồn Thunderbolt™ 3 (PD bản 3.0) cấp nguồn tới 90 W. Nếu notebook của bạn cần hơn 90 W để hoạt động được và pin bị hết, nó có thể không được cấp nguồn hoặc được sạc với cổng USB PD với UP3221Q.
Kết nối màn hình có chức năng Truyền Phát Đa Luồng Thunderbolt™ (MST) CHÚ Ý: UP3221Q hỗ trợ tính năng Thunderbolt™ MST. Để sử dụng tính năng này, PC của bạn phải hỗ trợ tính năng Thunderbolt™. Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của UP3221Q là Chế độ thay thế DP1.4. Để thiết lập kết nối MST, vui lòng chỉ sử dụng cáp Thunderbolt™ 3 Active đi kèm với màn hình của bạn và thực hiện các bước dưới đây: 1. Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn. 2.
CHÚ Ý: Nếu bạn đang sử dụng máy tính có kết nối USB-C DP, vui lòng mua cáp ngoài USB-C DP. Để biết thêm thông tin, truy cập: http://www.dell.com. CHÚ Ý: Để biết thông tin về việc mua cáp Thunderbolt™ 3 Passive, hãy truy cập: Mua cáp Thunderbolt™ 3 Passive.
6. Sử dụng khe cáp trên chân đế màn hình để quản lý cáp. CHÚ Ý: Kết nối USB chỉ cung cấp truyền dữ liệu USB trong trường hợp này. THẬN TRỌNG: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi. Quản Lý Cáp Của Bạn Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem Kết Nối Màn Hình Của Bạn về lắp cáp,) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên.
Lắp nắp I/O Căn chỉnh và đặt Nắp I/O vào ngăn lõm. CHÚ Ý: Đảm bảo rằng tất cả các cáp đi qua kẹp quản lý cáp trên màn hình.
Tháo Chân Đế Màn Hình CHÚ Ý: Để ngăn ngừa xước và hỏng màn hình cong LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên lớp xốp sạch, mềm. Tiếp xúc trực tiếp với các vật cứng có thể làm hư hỏng màn hình cong. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Để tháo chân đế: 1. Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm. 2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế. 3. Nhấn và nâng chốt nắp để nhả và tháo nắp.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2. Tháo chân đế. 3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Lắp màn hình lên tường bằng cách làm theo các hướng dẫn đi kèm với bộ giá đỡ treo tường.
Sử Dụng Màn Hình Bật Nguồn Màn Hình Nhấn Nút Nguồn để bật màn hình. Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển Sử dụng điều khiển bằng Cần điều khiển ở phía sau màn hình để thực hiện điều chỉnh OSD. 1. Nhấn nút Cần điều khiển để khởi động menu chính OSD. 2. Di chuyển Cần điều khiển lên/xuống/trái/phải để chuyển đổi giữa các tùy chọn. 3. Nhấn lại vào nút Cần điều khiển để xác nhận cài đặt và thoát. Cần điều khiển Mô tả • Khi menu OSD được bật, nhấn nút để xác nhận lựa chọn hoặc lưu cài đặt.
• Đối với điều hướng 2 chiều (phải và trái). • Di chuyển sang phải để vào trình đơn phụ. • Di chuyển sang trái để thoát khỏi menu phụ. • Đối với điều hướng 2 chiều (lên và xuống). • Chuyển giữa các mục menu. • Tăng (lên) hoặc giảm (xuống) các tham số của mục menu đã chọn. Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Truy cập Trình khởi chạy menu Nhấn hoặc di chuyển Cần điều khiển để khởi chạy Trình khởi chạy menu.
Sử dụng biểu tượng này để hiển thị các trạng thái hiện tại của màn hình. 2 Phím tắt/ Display Info (Thông tin hiển thị) Chọn biểu tượng này để bắt đầu quá trình hiệu chỉnh màu sắc. 3 Phím tắt/ Calibrate Now (Hiệu chuẩn ngay) Chọn biểu tượng này để bắt đầu quá trình xác nhận màu sắc. 4 Phím tắt/ Validate Now (Xác thực ngay) Chọn biểu tượng này để đặt tùy chọn cài đặt Color Space (Không gian màu).
Truy Cập Hệ Thống Menu CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó. Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. Biểu Menu và Menu tượng phụ Color (Màu) Mô tả Sử dụng Color (Màu) để điều chỉnh chế độ cài đặt màu.
Color Space (Không gian màu) Khi chọn Color space (Không gian màu), bạn có thể chọn một trong các cách sau: S1: DCI P3 D65 G2.4 L100, S2: BT.709 D65 BT.1886 L100, S3: BT.2020 D65 BT.1886 L100, S4: sRGB D65 sRGB L120, S5: Adobe RGB D65 G2.2 L160, S6: Adobe RGB D50 G2.2 L160, Native (Gốc), H1: HDR10 D65 ST.2084(PQ) L1000, H2: HDR D65 HLG L1000, User 1 (Người dùng 1), User 2 (Người dùng 2), User 3 (Người dùng 3), CAL 1, hoặc CAL 2. CHÚ Ý: Chế độ cài đặt trước của nhà máy S1: DCI P3 D65 G2.
Reset Color Đặt lại cài đặt màu của màn hình của bạn về cài đặt (Đặt Lại Màu) gốc. Luminance (Độ chói) Luminance (Độ chói) điều chỉnh độ chói của đèn nền. Di chuyển Cần điều khiển lên để tăng độ sáng và di chuyển Cần điều khiển giảm độ sáng (tối thiểu 45 / tối đa 350). CHÚ Ý: Những thay đổi được thực hiện trong Luminance (Độ chói) menu sẽ không được lưu trong không gian màu đặt trước. CHÚ Ý: Luminance (Độ chói) bị xám đi khi Color space (Không gian màu) được đặt thành CAL 1 hoặc CAL 2.
Input Source (Nguồn Đầu Vào) Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Thunderbolt (90 W) Chọn đầu vào Thunderbolt (90 W) khi bạn sử dụng đầu nối Thunderbolt™ 3. Nhấn nút Cần điều khiển để chọn nguồn đầu vào Thunderbolt (90 W). DP Chọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP). Nhấn Cần điều khiển để chọn nguồn đầu vào DP. HDMI 1 Chọn đầu vào HDMI 1 khi bạn sử dụng đầu nối HDMI 1.
Auto Select for Thunderbolt (90 W) (Tự Động Chọn cho Thunderbolt (90W)) Cho phép bạn đặt Auto Select for Thunderbolt (90 W) (Tự Động Chọn cho Thunderbolt (90 W)) thành: • Prompt for Multiple Inputs (Nhắc cho Nhiều Đầu Vào): Luôn hiển thị thông báo “Switch to Thunderbolt Video Input” (Chuyển Sang Đầu Vào Video Thunderbolt) để có thể chọn chuyển hay không. • Yes (Có): Luôn chuyển sang đầu vào video Thunderbolt (90 W) (không hỏi) khi cáp Thunderbolt™ 3 Active được kết nối.
Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Digital Cinema Masking (Mặt nạ điện ảnh số) Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Auto Resize (Tự động định cỡ), 17:9, 16:9, hoặc Pixel-for-Pixel (Pixel-choPixel). Điều chỉnh Digital Cinema Masking (Mặt nạ điện ảnh số) sang Entire DCI Container (Toàn bộ vùng chứa DCI), DCI 1,85:1, DCI 2,39:1, DCI 2,35:1 hoặc là Masking Opacity (Độ mờ của mặt nạ). CHÚ Ý: Khi Masking Opacity (Độ mờ của mặt nạ) được chọn, di chuyển Cần điều khiển lên hoặc xuống để điều chỉnh mức độ.
Response Time Cho phép bạn đặt Response Time (Thời gian phản (Thời gian hồi) sang Normal (Bình thường), Fast (Nhanh), phản hồi) hoặc Off (Tắt). CHÚ Ý: Response Time (Thời gian phản hồi) sẽ tự động đặt lại về mặc định của màn hình trong quá trình hiệu chuẩn và xác nhận để đảm bảo độ chính xác của màu.
Reset Display Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt hiển thị (Cài đặt lại mặc định. hiển thị) PBP Chức năng này sẽ trả về một cửa sổ hiển thị hình ảnh từ nguồn đầu vào khác.
PBP Mode Chỉnh chế độ PBP (Picture by Picture) sang AA, AB, (Chế độ PBP) hoặc Off (Tắt). Nhấn Cần điều khiển để bật chế độ PBP.
PBP (Sub) (PBP (Phụ)) Lựa chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn cho cửa sổ phụ PBP. Nhấn Cần điều khiển để chọn tín hiệu nguồn cửa sổ phụ PBP. PBP Input Source Toggle (Chuyển đổi nguồn đầu vào PBP) Chọn để chuyển đổi giữa các nguồn đầu vào trong chế độ PBP. Nhấn Cần điều khiển để chuyển đổi giữa các nguồn đầu vào trong chế độ PBP. Video Swap (Chuyển đổi video) Chọn để chuyển đổi video giữa cửa sổ chính và phụ trong chế độ PBP.
Sharpness Chỉnh độ sắc nét của ảnh ở chế độ PBP. (Sub) (Độ Nét Di chuyển Cần điểu khiển lên hoặc xuống để điều (Phụ)) chỉnh độ nét. Audio (Âm thanh) Cho phép bạn thiết lập nguồn âm thanh từ cửa sổ chính hoặc cửa sổ phụ. Chỉnh Video Data Range (Phạm vi dữ liệu video) Video Data Range (Phạm sang Auto (Tự động), Full (Đầy đủ), hoặc Limited (Giới hạn). vi dữ liệu video) Reset PBP (Đặt lại PBP) Chọn tùy chọn này để khôi phục cài đặt PBP mặc định.
Calibration Targets (Mục tiêu hiệu chuẩn) Cho phép bạn đặt mục tiêu hiệu chuẩn sang S1: DCI P3 D65 G2.4 L100, S2: BT.709 D65 BT.1886 L100, S3: BT.2020 D65 BT.1886 L100, S4: sRGB D65 sRGB L120, S5: Adobe RGB D65 G2.2 L160, S6: Adobe RGB D50 G2.2 L160, H1: HDR10 D65 ST.2084(PQ) L1000, H2: HDR D65 HLG L1000, User 1 (Người dùng 1), User 2 (Người dùng 2), User 3 (Người dùng 3), CAL 1, hoặc CAL 2.
Built-in Colorimeter Profile (Cấu hình máy đo màu tích hợp) Cho phép bạn thiết lập Built-in Colorimeter Profile (Cấu hình máy đo màu tích hợp) sang Default (Mặc định) hoặc Correlated (Liên quan) (tương quan với máy đo màu bên ngoài). Chuyển đổi cấu hình có thể gây ra kết quả không nhất quán với hiệu chuẩn trước đó. Nên hiệu chỉnh lại màn hình sau khi chuyển cấu hình. CHÚ Ý: Người dùng có thể áp dụng các cấu hình hiệu chuẩn khác nhau.
Correlate with External Colorimeter (Tương quan với Máy đo màu bên ngoài) Chức năng này cho phép bạn so sánh giữa máy đo màu bên trong với số ghi của máy đo màu bên ngoài đã được Dell phê duyệt, tạo hồ sơ máy đo màu cho máy đo màu bên trong. Truy cập http://downloads.dell.com/manuals/all-products/ esuprt_electronics_accessories/ esuprt_electronics_accessories_monitors/dellup3221q-monitor_reference-guide4_en-us.pdf để xem danh sách các máy đo màu bên ngoài được Dell phê duyệt. Để sử dụng chức năng này: 1.
Validation (Xác thực) Validate Now (Xác thực ngay) Thực hiện xác thực hiệu chuẩn màu với máy đo màu tích hợp. Cho phép bạn bắt đầu xác thực màu. CHÚ Ý: Chọn mục tiêu xác thực mong muốn trước khi bắt đầu quá trình hiệu chuẩn. CHÚ Ý: Khi sử dụng máy đo màu bên ngoài được hỗ trợ, hãy đảm bảo rằng máy đo màu được cắm vào cổng USB chuyên dụng trước khi bắt đầu quá trình xác thực. CHÚ Ý: Bạn nên luôn sử dụng cùng một máy đo màu để hiệu chuẩn và xác nhận.
Auto Recalibrate if ∆E2000 > 2 (Tự động hiệu chỉnh lại nếu ∆E2000 > 2) Cho phép bạn thiết lập Auto Recalibrate if ∆E2000 > 2 (Tự động hiệu chỉnh lại nếu ∆E2000 > 2 sang Yes (Có) hoặc No (Không). CHÚ Ý: Tên chức năng trên màn hình của bạn có thể thay đổi. Flash Color Cho phép bạn thiết lập Flash Color Patches During Patches During Warm-up (Các bản vá màu flash trong khi khởi động) sang Yes (Có) hoặc No (Không).
Scheduler Đặt lịch để tự động hiệu chuẩn hoặc xác thực. Cho (Trình lập lịch) phép bạn đặt Scheduler (Trình lập lịch) sang Off (Tắt), Calibration (Hiệu chuẩn), Validation (Xác thực), hoặc Calibration + Validation (Hiệu chuẩn + Xác thực). Cho phép bạn đặt Schedule Sessions (Lên lịch Schedule phiên) sang Every 200 Hours (Mỗi 200 giờ) hoặc tại Sessions (Lên lịch phiên) khoảng thời gian ưa thích của người dùng (Quarterly (Hàng quý), Monthly (Hàng tháng), Weekly (Hàng tuần), hoặc Daily (Hàng ngày)).
Menu Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân. Language (Ngôn ngữ) Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha gốc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quốc giản thể, hay Nhật Bản). Auto Rotation Cho phép bạn đặt màn hình Auto Rotation (Xoay tự (Xoay tự động) động) sang On (Bật) hoặc Off (Tắt).
Lock (Khóa) Khi các nút điều khiển trên màn hình bị khóa, bạn có thể ngăn mọi người truy cập vào phần điều khiển. Nó cũng ngăn chặn việc ngẫu nhiên kích hoạt nhiều màn hình ở thiết lập cạnh nhau. • Menu Buttons (Nút Menu): Tất cả các chức năng Cần điều khiển (ngoại trừ Nút Nguồn) đều bị khóa và người dùng không thể truy cập. • Power Button (Nút Nguồn): Chỉ Nút Nguồn bị khóa và người dùng không thể truy cập.
Personalize (Cá nhân hóa) Shortcut Key 1 Cho phép bạn chọn một tính năng từ Color Space (Phím tắt 1) (Không gian màu), Luminance (Độ chói), Input Shortcut Key 2 Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ lệ (Phím tắt 2) khung hình), Digital Cinema Masking (Mặt nạ điện ảnh số), Markers (Bút đánh dấu), PBP Mode (Chế Shortcut Key 3 độ PBP), PBP Input Source Toggle (Chuyển đổi (Phím tắt 3) nguồn đầu vào PBP), Video Swap (Chuyển đổi Shortcut Key 4 video), Calibrate Now (Hiệu chuẩn ngay), Show (Phím tắt 4) Last Ca
Other USB Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng sạc cổng kết nối Charging (Sạc thiết bị ngoại vi USB Type-A và USB Type-C trong chế USB khác) độ chờ màn hình. CHÚ Ý: Tùy chọn này chỉ khả dụng khi rút cáp USB Type-C (Cổng kết nối máy tính). Nếu cáp USB Type-C được kết nối, Other USB Charging (Sạc USB khác) tuân theo trạng thái nguồn cắm USB và không thể truy cập tùy chọn này.
Set Date and Đặt ngày giờ trước khi sử dụng màn hình. Time (Đặt ngày CHÚ Ý: Vui lòng đồng bộ ngày và giờ khi: và giờ) • Thiết lập màn hình lần đầu tiên. • Màn hình bị ngắt kết nối với nguồn điện trong hơn 10 ngày. DDC/CI DDC/CI (Display Data Channel/Command Interface Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt).
LCD Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức Conditioning độ của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có thể mất (Điều Tiết LCD) một lúc để chạy. Bạn có thể bật tính năng này bằng cách chọn On (Bật). Firmware (Phần mềm) Hiển thị phần mềm vi chương trình của màn hình. Service Tag Hiển thị số sêri thẻ dịch vụ của màn hình. (Thẻ dịch vụ) Acknowledge Cho phép bạn thiết lập chức năng Acknowledge SDK SDK access access (Xác nhận quyền truy cập SDK) On (Bật) hoặc là Off (Tắt).
Thông Báo Cảnh Báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông Số Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ khuyên dùng là 3840 x 2160.
Khi bạn thay đổi cài đặt mặc định của các tính năng tiết kiệm năng lượng lần đầu tiên, chẳng hạn như Calibration Module Power (Lực mô-đun hiệu chuẩn), USB-C Charging (90 W) (Sạc USB-C (90 W)), Other USB Charging (Sạc USB khác), hoặc Fast Wakeup (Đánh thức nhanh), thông báo sau xuất hiện: CHÚ Ý: Nếu bạn chọn Yes (Có) cho một trong các tính năng được đề cập ở trên, thông báo sẽ không xuất hiện vào lần tới khi bạn có ý định thay đổi cài đặt của các tính năng này.
Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ Nút Nguồn, thông báo sau sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Nếu đầu vào Thunderbolt (90 W), HDMI, hoặc DP được chọn và cáp tương ứng không được kết nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây sẽ xuất hiện. CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
Khi Factory Reset (Khôi phục cài đặt gốc) được chọn, thông báo sau sẽ xuất hiện: Khi Yes (Có) được chọn, thông báo sau sẽ xuất hiện: Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin.
Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa Để đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8 và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 3840 x 2160. 4. Nhấp vào OK. Trong Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Cài đặt màn hình. 2. Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao. 3.
Thực hiện hiệu chuẩn màu Thực hiện Calibration (Hiệu chuẩn) với máy đo màu tích hợp để hiệu chuẩn màu của màn hình. Sử dụng menu OSD 1. Sử dụng menu OSD, đặt tiêu chí hiệu chuẩn dựa trên sở thích của bạn. Sau đó chọn Calibrate Now (Hiệu chuẩn ngay). 2. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình.
3. Hiệu chuẩn sẽ tự động bắt đầu. Sử dụng Phím tắt với tín hiệu video 1. Nhấn Cần điều khiển để hiển thị phím tắt. 2. Chọn biểu tượng . 3. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình.
4. Hiệu chuẩn sẽ tự động bắt đầu. Sử dụng Phím tắt không có tín hiệu video Bạn có thể thực hiện hiệu chuẩn cho màn hình mà không cần lấy tín hiệu đầu vào từ máy tính. 1. Nhấn phím Cần điều khiển để hiển thị menu OSD. 2. Sử dụng menu Calibration (Hiệu chuẩn), đặt tiêu chí hiệu chuẩn dựa trên sở thích của bạn. Sau đó chọn Calibrate Now (Hiệu chuẩn ngay).
3. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình. 4. Hiệu chuẩn sẽ tự động bắt đầu. CHÚ Ý: Không nên hiệu chỉnh ở Chế độ Chân dung. CHÚ Ý: Để biết chức năng chi tiết, xem Calibration (Hiệu chuẩn). Dừng quá trình hiệu chuẩn Bạn có thể dừng quá trình hiệu chuẩn bất cứ lúc nào. 1. Trong quá trình hiệu chuẩn, việc nhấn Cần điều khiển, sẽ khiến thông báo sau xuất hiện. 2. Chọn Yes (Có) để dừng quy trình.
Thực hiện xác thực màu Thực hiện Validation (Xác thực) hiệu chuẩn màu với máy đo màu tích hợp. Sử dụng menu OSD 1. Sử dụng menu OSD, đặt tiêu chí xác thực dựa trên sở thích của bạn. Sau đó chọn Validate Now (Xác thực ngay) để bắt đầu quá trình xác thực. 2. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình.
3. Xác thực sẽ bắt đầu tự động. Sử dụng phím tắt với tín hiệu video 1. Nhấn phím Cần điều khiển để hiển thị phím tắt. 2. Chọn biểu tượng . 3. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình.
4. Xác thực sẽ bắt đầu tự động. Sử dụng phím tắt không có tín hiệu video Bạn có thể thực hiện xác thực cho màn hình mà không cần lấy tín hiệu đầu vào từ máy tính. 1. Nhấn phím Cần điều khiển để hiển thị menu OSD. 2. Sử dụng menu Validation (Xác thực), đặt tiêu chí xác thực dựa trên sở thích của bạn. Sau đó chọn Validate Now (Xác thực ngay).
3. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình. 4. Xác thực sẽ bắt đầu tự động. CHÚ Ý: Bạn không nên xác thực ở Chế độ chân dung. CHÚ Ý: Để biết chức năng chi tiết, xem Validation (Xác thực). Dừng Quá trình xác thực Bạn có thể dừng quá trình xác thực bất cứ lúc nào. 1. Trong quá trình xác thực, việc nhấn nút Cần điều khiển sẽ khiến thông báo sau xuất hiện. 2. Chọn Yes (Có) để dừng quy trình.
Yêu cầu để xem hoặc phát lại nội dung HDR (1) qua Ultra BluRay DVD hoặc bảng điều khiển trò chơi Đảm bảo đầu DVD và bảng điều khiển trò chơi có khả năng phát HDR, ví dụ như Panasonic DMP-UB900, x-Box One S, PS4 Pro. Tải xuống và cài đặt trình điều khiển card đồ họa thích hợp (cho các ứng dụng PC), xem bên dưới. (2) qua PC Đảm bảo card đồ họa được sử dụng có khả năng phát HDR, ví dụ HDMI2.0a (với tùy chọn HDR) tuân thủ và trình điều khiển đồ họa HDR được cài đặt.
3.Phát lại HDR qua hệ điều hành (ví dụ: phát lại HDR trong cửa sổ trong máy tính để bàn) yêu cầu Win 10 Redstone 2 trở lên với các ứng dụng trình phát thích hợp, ví dụ PowerDVD17. Phát lại nội dung được bảo vệ sẽ yêu cầu phần mềm DRM và/hoặc phần cứng thích hợp, ví dụ như Microsoft Playready™. Tham khảo trang web của Microsoft để biết thông tin hỗ trợ HDR. Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế.
Kéo Thẳng CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 160 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế. Xoay màn hình Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (Kéo Thẳng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Xoay theo chiều kim đồng hồ Xoay ngược chiều kim đồng 84 │ Sử Dụng Màn Hình
Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính. 3. Bật màn hình.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video. Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình). 2.
3. Di chuyển Cần điều khiển để làm nổi bật biểu tượng Chẩn đoán, sau đó nhấn Cần điều khiển và màn hình màu xám xuất hiện. 4. Cẩn thận kiểm tra bất thường của màn hình. 5. Nhấn nút Cần điều khiển lần nữa. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 6. Kiểm tra bất thường của màn hình hiển thị. 7. Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra màn hình hiển thị trong màn hình màu xanh lá cây, xanh dương, đen, trắng và màn hình văn bản. Việc kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản xuất hiện. Để thoát, nhấn Cần điều khiển lần nữa.
Sạc Luôn bật USB Type-C (Thunderbolt™) Màn hình cho phép bạn sạc máy tính xách tay hoặc thiết bị di động qua cáp Thunderbolt™ 3 Active ngay cả khi màn hình tắt. Xem USB-C Charging (90 W) (Sạc USB-C (90 W)) để biết thêm thông tin. Bạn có thể cần cập nhật lên vi chương trình mới nhất để tính năng này hoạt động bình thường. Cập nhật firmware Bạn có thể xác minh bản sửa đổi vi chương trình hiện tại trong Firmware (Phần mềm).
Vấn Đề Thường Gặp Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các giải pháp có thể áp dụng: Các Triệu Chứng Thường Gặp Vấn Đề Bạn Gặp Phải Không có Không có video / đèn ảnh LED nguồn tắt Giải Pháp Có Thể Áp Dụng • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo Nút nguồn được nhấn hết cỡ. • Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu Input Source (Nguồn Đầu Vào).
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có các đốm • Tắt-bật lại nguồn. • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/pixelguidelines. Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có các đốm sáng • Tắt-bật lại nguồn. • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Vấn Đề Về Đồng Bộ Màn hình bị xô lệch hoặc có vẻ như bị rách • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lệch có xuất hiện trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn. Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn Dấu hiệu có thể nhìn thấy khói hoặc lửa • Không thực hiện bất kỳ bước xử lý sự cố nào.
Lưu ảnh từ ảnh tĩnh còn lại trên màn hình trong một thời gian dài Bóng mờ từ ảnh tĩnh hiển thị xuất hiện trên màn hình • Đặt màn hình sang tắt khi màn hình có thời gian không hoạt động sau vài phút. Có thể điều chỉnh trong phần Tùy chọn nguồn của máy Windows hoặc Tiết kiệm Năng lượng của máy Mac. • Ngoài ra, sử dụng bộ bảo vệ màn hình tự động thay đổi. Bóng mờ Ảnh chuyển động nhanh sẽ để lại vệt bóng mờ • Thay đổi Thời Gian Phản Hồi trong menu Display (Hiển thị).
Hình ảnh không lấp đầy toàn bộ màn hình Hình ảnh không lấp đầy chiều cao hoặc chiều rộng của màn hình • Do các định dạng video khác nhau (tỷ lệ khung hình) của đĩa DVD, màn hình có thể hiển thị toàn màn hình. Không có video ở chế độ PBP ở cổng HDMI khi phát nội dung phim Khi được kết nối với một số thiết bị cắm ở cổng HDMI, không có video ở chế độ PBP sau khi màn hình được tắt và sau đó bật lại. • Rút / cắm cáp HDMI khỏi đầu ra của thiết bị cắm.
Cổng Thunderbolt™ 3 không cấp nguồn Không thể nạp • Kiểm tra để thiết bị kết nối tuân thủ nguồn cho thiết với thông số kỹ thuật của bị ngoại vi USB Thunderbolt™ 3. Cổng Thunderbolt™ 3 hỗ trợ USB 3.2 với tốc độ lên đến 10 Gbps và công suất 90 W. • Kiểm tra để bạn sử dụng cáp Thunderbolt™ 3 Active đi kèm với màn hình của bạn. Không có video khi sử dụng kết nối Thunderbolt™ 3 sau khi Bật/Tắt DC, đánh thức từ Chế độ chờ Hình ảnh không hiển thị • Rút / cắm cáp Thunderbolt™ 3 Active.
Giao diện SuperSpeed USB 5/10 Gbps (USB 3.2 Gen 1/ 2) chậm Thiết bị ngoại vi SuperSpeed USB 5/10 Gbps (USB 3.2 Gen 1/2) hoạt động chậm hoặc hoàn toàn không hoạt động • Kiểm tra xem máy tính của bạn có khả năng sử dụng USB SuperSpeed 5/10 Gbps (USB 3.2 Gen 1/2) không. • Một số máy tính có các cổng USB 2.0 và USB 1.1. Đảm bảo sử dụng đúng cổng USB. • Kết nối lại cáp kết nối máy tính vào máy tính. • Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối thiết bị ngoại vi). • Khởi động lại máy tính.
Phụ Lục CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông Báo FCC (Chỉ U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.
Hỗ trợ Video và USB qua USB-C Độ phân giải video và hỗ trợ USB khi kết nối với màn hình qua USB-C.
Mua cáp Thunderbolt™ 3 Passive Khu vực Trang web Dell Hoa Kỳ Liên kết https://www.dell.com/en-us/shop/accessories/apd/a9905599 https://www.dell.com/en-us/shop/accessories/apd/a9905597 https://www.dell.com/en-us/shop/accessories/apd/a9269731 https://www.belkin.com/us/p/P-F2CD081/ https://www.delock.com/produkte/G_84846/merkmale.html/ EMEA https://www.hama.cz/hama-kabel-thunderbolt-3-usb-c-typ-cvidlice--vidlice-20-gb-s-100-w-1-m/ https://www.lindy-international.com/Thunderbolt-3-Cable2m.