Dell S3422DW Sổ hướng dẫn sử dụng Mẫu màn hình: S3422DW Mẫu quy chuẩn: S3422DWc
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết khả năng thiệt hại phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không tuân thủ các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hư hỏng tài sản, thương tật cá nhân hoặc tử vong. Bản quyền © 2021 Dell Inc. hoặc các công ty con liên quan. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là các thương hiệu của Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan.
Mục lục Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Phụ kiện đóng gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . 10 Mặt trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 Cắm giá đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 Kết nối màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 Kết nối cáp HDMI và cáp USB 3.0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 Bộ trí các loại cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Giữ chặt màn hình bằng khóa Kensington/Noble (tùy chọn) . . . . . . . . . .
Kéo dài chiều dọc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . 60 Phụ lục . .
Hướng dẫn an toàn CHÚ Ý: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. ∞ Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và cầm giữ cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh. ∞ Luôn đảm bảo rằng màn hình được phân loại về điện để hoạt động với nguồn AC có sẵn tại khu vực của bạn. ∞ Đặt màn hình trong môi trường nhiệt độ phòng.
Giới thiệu màn hin ̀ h Phụ kiện đóng gói Màn hin ̀ h của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện này và xem Liên hệ với Dell để biết thêm thông tin nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hin ̀ h của bạn. Một số tin ́ h năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Cáp USB 3.0 truyền lên (kích hoạt các cổng USB trên màn hình) ∞ Hướng dẫn cài đặt nhanh ∞ Thông tin an toàn và quy định Tin ́ h năng sản phẩm Màn hình Dell S3422DW sử dụng công nghệ ma trận chủ động, tranzito màng mỏng (TFT), tinh thể lỏng (LCD), tính năng chống tĩnh điện và đèn nền LED. Các tin ́ h năng màn hin ̀ h bao gồm: ∞ Hiển thị vùng xem 86,42 cm (34 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải 3440 x 1440, cùng khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
∞ ∞ ∞ ∞ Khe khóa an toàn. ≤ 0,3 W ở Chế độ chờ Kèm theo Phần Mềm Quản Lý Màn Hin ̀ h Dell. Thoải mái mắt tối đa với màn hình không nháy. CẢNH BÁO: Tác hại lâu dài tiềm ẩn của việc phát xạ ánh sáng xanh từ màn hình có thể gây tổn thương mắt, bao gồm mỏi mắt, căng mắt kỹ thuật số,... Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh sáng xanh phát ra từ màn hình nhằm giúp mắt thoải mái tối ưu.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 2 Các nút điều khiển Nhãn Mô tả 1 Các nút chức năng 2 Nút (Bật/Tắt) nguồn Sử dụng Nhấn các nút chức năng để chin ̉ h các mục trong menu OSD. (Để biết thêm chi tiết, xem Sử dụng các nút điều khiển) Nhấn nút nguồn để bật và tắt màn hình. Đèn trắng một màu cho biết màn hin ̀ h đang bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình đang ở Chế độ chờ.
Mặt sau 2 3 DELL S3421DW Flat Panel Monitor /Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /⏢Ღ亟⽪ಘ Model No. /Modelo /N°de modelo /ර㲏: S3421DWc Input Rang /Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.6A 䕨ޕ䴫Ⓚ Ӕ⍱䴫༃100-240Կ⢩,1.6ᆹษ,50/60䎛㥢 Consumo de energía en operación: XXX Wh Удельная мощность рабочего режима - XXX Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - XXX Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - XXX Вт Apparatet må lkoples jordet skkontakt.
Mặt bên cạnh Mặt dưới 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mặt dưới không có giá đỡ màn hin ̀ h Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Bảo vệ màn hình của bạn bằng khóa an toàn (mua riêng) để tránh di chuyển trái phép màn hình. Kết nối cáp nguồn (gửi kèm màn hình). Kết nối máy tính bằng cáp HDMI. 2 3 4 5 6 7 Khe khóa an toàn Giắc cắm điện Cổng HDMI 1 2.0 Cổng HDMI 2 2.0 Tin ́ h năng khóa giá đỡ Cổng DP 1.2 Cổng ra dòng âm thanh Kết nối máy tính bằng cáp HDMI.
8 9 10 Cổng USB 3.0 truyền lên Cổng USB 3.0 downstream USB 3.0 xuôi dòng với sạc BC1.2 Cắm cáp USB từ cổng này vào máy tính để kích hoạt các cổng USB trên màn hình. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB của bạn như thiết bị lưu trữ và máy in. LƯU Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối màn hình với máy tính bằng cáp USB truyền lên (được gửi kèm theo màn hình). Cổng USB 3.0 truyền xuống với khả năng sạc. Kết nối để sạc thiết bị USB. *Cổng ra âm thanh không hỗ trợ các tai nghe.
Thông số kỹ thuật màn hin ̀ h Mẫu Loại màn hin ̀ h Loại tấm nền Hin ̀ h có thể xem Chéo S3422DW Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Căn chỉnh dọc Vùng hoạt động ngang 797,2 mm (31,19 inch) Vùng hoạt động dọc 333,7 mm (13,14 inch) Vùng Độ phân giải gốc và tốc độ làm mới 266048,26 mm2 (412,38 inch2) 3440 x 1440 ở tần số 100 Hz (HDMI1 và HDMI2) Ngang 178° (chuẩn) Dọc Công suất độ sáng 178° (chuẩn) 300 cd/m² (chuẩn) Tỷ lệ tương phản Lớp phủ bề mặt 3000:1 (chuẩn) Chống lóa vớ
Kết nối 2 cổng HDMI 2.0 với chuẩn mã hóa HDCP 2.2 1 cổng DP 1.2 1 cổng USB 3.0 truyền lên 1 cổng USB 3.0 truyền xuống 1 cổng USB 3.0 truyền xuống với khả năng sạc BC 1.
Chế độ video hỗ trợ Mẫu S3422DW Khả năng hiển thị video 480p, 480i(HDMI), 576p, 720p, 1080p, 576i(HDMI), (HDMI/DP) 1080i(HDMI) Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần số Tần số quét quét ngang dọc (Hz) (kHz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 IBM, 720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 900 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1680 x 1050 VESA, 1920 x 1080
Thông số kỹ thuật điện Mẫu Tin ́ hiệu đầu vào video S3422DW HDMI 2.
Đặc tính vật lý Mẫu Loại cáp tin ́ hiệu S3422DW ∞ Kỹ thuật số: Cổng HDMI, 19 chân cắm ∞ Buýt nối tiếp đa năng: USB, 9 chân cắm Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 489,36 mm (19,28 inch) Chiều cao (đã rút ngắn) 389,36 mm (15,33 inch) Chiều rộng 808,16 mm (31,82 inch) Độ dày 210 mm (8,27 inch) Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao 364,50 mm (14,35 inch) Chiều rộng 808,16 mm (31,82 inch) Độ dày 64,01 mm (2,52 inch) Kic h thước giá đỡ ́ Chiều cao 382,20 mm (15,05 inch) Chiều rộng 30
Đặc tính môi trường Mẫu S3422DW Tiêu chuẩn phù hợp ∞ Tuân thủ quy định RoHS ∞ Màn hình khử BFR (chất chống cháy brôm hóa)/nhựa PVC ∞ Mặt kính không chứa asen và chỉ tấm nền là không chứa chất thủy ngân. ∞ Phần mềm Energy Gauge hiển thị mức điện năng đang được tiêu thụ bởi màn hin ̀ h trong thời gian thực.
Tin ́ h năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hin ̀ h vào bất kỳ hệ thống nào tương thić h với chuẩn Cắm Là Chạy (Plug and Play). Màn hin ̀ h tự động cung cấp cho hệ thống máy tin h Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hi n h Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao ́ ̀ thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hin ̀ h và tối ưu hóa các cài đặt màn hin h. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động, ̀ bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Thiết kế công thái học CHÚ Ý: Việc sử dụng bàn phím không đúng cách hoặc kéo dài có thể dẫn đến chấn thương. CHÚ Ý: Xem màn hình trong thời gian dài có thể dẫn đến mỏi mắt. Để thoải mái và hiệu quả, hãy tuân thủ các hướng dẫn sau khi thiết lập và sử dụng máy tính trạm của bạn: ∞ Bố trí máy tính sao cho màn hình và bàn phím ở ngay trước bạn khi làm việc. Các kệ đặc biệt có bán trên thị trường để giúp bạn bố trí bàn phím đúng vị trí.
sử dụng chân ghế nếu cần để duy trì tư thế thích hợp. ∞ Thay đổi các hoạt động công việc của bạn. Cố gắng sắp xếp công việc để bạn không phải ngồi và làm việc trong thời gian dài. Cố gắng đứng hoặc đứng dậy và đi bộ đều đặng. ∞ Giữ khu vực dưới bàn làm việc không có các vật cản và dây cáp hoặc dây điện có thể gây cản trở cho chỗ ngồi thoải mái hoặc gây nguy hiểm cho khả năng đi lại.
Cầm nắm và di chuyển màn hình Để đảm bảo màn hình được cầm nắm an toàn khi nâng hoặc di chuyển nó, hãy thực hiện theo các hướng dẫn như đề cập dưới đây: ∞ ∞ ∞ ∞ Trước khi di chuyển hoặc nâng màn hình, hãy tắt máy tính và màn hình. Rút tất cả các dây cáp khỏi màn hình. Đặt màn hình vào thùng đựng gốc cùng các vật liệu đóng gói ban đầu. Giữ chắc cạnh dưới và cạnh bên màn hình mà không gây áp lực quá mức khi nâng hoặc di chuyển màn hình.
Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hin ̀ h, hãy rút cáp nguồn màn hin h ra khỏi ổ cắm điện. ̀ CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. Để có thông lệ thực hành tốt nhất, thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hay cầm nắm màn hình: • Để lau màn hin ̀ h, thấm một ít nước vào khăn mềm sạch.
Lắp đặt màn hình Cắm giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Có thể áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Thực hiện theo các hướng dẫn trên nắp đậy thùng cạc tông để tháo giá đỡ khỏi miếng xốp giữ chặt phía trên. 2. Lắp bệ chân đế vào thanh đứng. 3. Mở tay vặn vít trên bệ chân đế và siết vít để gắn thanh đứng vào bệ chân đế. 4. Đóng tay vặn vít.
5 6. Đặt màn hình thẳng đứng. Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào máy tính cùng một lúc. Bạn nên bố trí các loại cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng với màn hình. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và ngắt cáp nguồn. 2. Cắm cáp HDMI hoặc DP (được mua tùy chọn) từ màn hình vào máy tính. 3. Cắm cáp USB truyền lên (gửi kèm theo màn hình) vào cổng USB 3.
Bộ trí các loại cáp Sử dụng khe quản lý cáp để sắp xếp cáp cắm vào màn hình. HDMI 2.0 HDMI 2.0 Giữ chặt màn hình bằng khóa Kensington/Noble (tùy chọn) Khe cắm khóa an toàn nằm ở phía dưới màn hình. (Xem Khe cắm khóa an toàn) Để biết thêm thông tin về cách sử dụng khóa Kensington/Noble (được mua riêng), hãy xem tài liệu được gửi kèm với khóa. Buộc chặt màn hình vào bàn làm việc bằng khóa an toàn Kensington/Noble. LƯU Ý: Hình ảnh chỉ được dùng vì mục đích minh họa. Hình dạng khóa có thể khác nhau.
Tháo giá đỡ LƯU Ý: Để tránh cho màn hình khỏi bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Chỉ áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót ở cạnh của bàn. 2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế, sau đó nhấc chân đế ra khỏi màn hình.
Giá treo tường (tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót ở cạnh của bàn. 2. Tháo giá đỡ. Xem Tháo giá đỡ để biết thêm chi tiết. 3. Tháo bốn vít gắn tấm nền với màn hình. 4. Gắn giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình. 5. Để gắn màn hình lên tường, xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường.
LƯU Ý: Khi sử dụng màn hình, hãy gắn chặt màn hình LCD vào tường bằng dây hoặc xích có thể đỡ được trọng lượng của màn hình để ngăn màn hình rơi xuống. Việc lắp đặt màn hình phải được thực hiện bởi kỹ thuật viên chuyên nghiệp, vì vậy hãy liên hệ nhà cung cấp màn hình của bạn để biết thêm thông tin. Kẹp Dây hoặc xích Nới lỏng các vít rồi gắn cố định kẹp.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển Sử dụng các nút điều khiển ở viền dưới màn hình để chỉnh hình ảnh đang hiển thị.
Các nút điều khiển Bảng sau đây mô tả các nút điều khiển: Các nút điều khiển 1 Mô tả Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ cài sẵn. Shortcut key (Phím tắt)/Preset Modes (Chế độ cài sẵn) 2 Sử dụng các nút để chỉnh âm lượng. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+). Shortcut key (Phím tắt)/Input Source (Nguồn vào) 3 Menu 4 Exit (Thoát) 5 Sử dụng nút Menu khi khởi động màn hình ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập menu OSD. Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD.
Các nút điều khiển menu OSD Dùng các nút ở phía dưới màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. 1 2 3 4 Các nút điều khiển 1 Lên 2 Xuống 3 OK 4 Quay lại Mô tả Dùng nút Lên để tăng các giá trị hoặc chuyển lên trong một menu. Dùng nút Xuống để giảm các giá trị hoặc chuyển xuống trong một menu. Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn trong một menu. Dùng nút Back (Quay trở lại) để quay trở lại trình đơn hiển thị trước.
Sử dụng menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập menu OSD LƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ được lưu lại tự động khi bạn chuyển sang một menu khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD đóng tự động. 1. Nhấn nút để hiển thị menu chính OSD. Dell 34 Monitor Brightness / Contrast Input Source Color 75% Display Audio 75% Menu Personalize Others 2. Nhấn nút và để chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3. Nhấn nút hoặc 4.
Biểu Menu và Menu Mô tả tượng phụ Brightness/ Sử dụng menu này để chỉnh độ sáng và độ tương Contrast (Độ phản. sáng/Độ tương phản) Dell 34 Monitor Brightness / Contrast Input Source Color 75% Display Audio 75% Menu Personalize Others Brightness (Độ Điều chỉnh độ sáng của đèn nền. sáng) Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ sáng (tối thiểu 0/tối đa 100). Contrast (Độ Chỉnh Độ sáng trước rồi chỉnh Độ tương phản chỉ tương phản) khi cần phải chỉnh thêm.
Input Source (Nguồn vào) Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình. Dell 34 Monitor Brightness / Contrast DP Input Source HDMI 1 Color HDMI 2 Display Auto Select Audio Reset Input Source On Menu Personalize Others DP Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu nối DP. Nhấn để chọn nguồn vào DP. HDMI 1 Chọn đầu vào HDMI 1 khi bạn đang dùng cổng cắm HDMI 1. Nhấn để chọn nguồn vào HDMI.
Preset Modes Khi chọn Preset Modes (Chế độ cài sẵn), bạn có thể (Chế độ cài chọn Standard (chuẩn), Comfortview (xem thoải mái), Movie (phim), FPS Game (Trò chơi FPS), RTS sẵn) Game (Trò chơi RTS), RPG Game (Trò chơi RPG), Warm (nóng), Cool (nguội) hoặc Custom color (màu tùy chỉnh) từ danh sách. ∞ Standard (Chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. ∞ ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để giúp mắt của bạn xem thoải mái hơn.
Nhấn các nút và để chỉnh ba giá trị màu (Đỏ, Lục, Lam) và tạo chế độ màu cài sẵn cho riêng bạn.
Hue (Tông màu) Sử dụng tính năng này để chỉnh tông màu da trong hình ảnh video. Nhấn hoặc để chỉnh tông màu từ 0-100. Nhấn để tăng hình dạng xanh lục của hình video. Nhấn để tăng hình dạng màu tim ́ của hình video. LƯU Ý: Điều chỉnh Hue (Tông màu) chỉ có sẵn khi bạn chọn chế độ Movie (Phim) hoặc Game (Trò chơi). Saturation (Độ Tính năng này có thể chỉnh độ bão hòa màu sắc của bão hòa) hình video. Sử dụng hoặc để chỉnh tông màu từ 0 đến 100.. Nhấn để tăng hình dạng đơn sắc của hình video.
Audio (Âm thanh) Đổi cài đặt âm thanh. Dell 34 Monitor Brightness / Contrast Volume 50 Input Source Speaker On Color Reset Audio Display Audio Menu Personalize Others Volume (Âm lượng) Speaker (Loa) Reset Audio (Cài lại âm thanh) Menu Nhấn các nút để chỉnh âm lượng. Tối thiểu là ‘0’ (-). Tối đa là ‘100’ (+). Chọn tùy chọn này để bật loa. Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt mặc định của màn hình.
Personalize Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt cá nhân.
Power Button Đặt đèn báo LED nguồn sang On in On Mode (Bật ở LED (Đèn LED Chế độ bật) hoặc Off in On Mode (Tắt ở Chế độ tắt) nút nguồn) để tiết kiệm điện. Dell 34 Monitor Brightness / Contrast Shorout Key 1 Input Source Shorout Key 2 Color Power Button LED On in On Mode Display USB Charging Off in On Mode Audio Reset Personalization Menu Personalize Others USB Bật hoặc tắt chức năng USB ở chế độ chờ màn hin ̀ h.
Others (Khác) Thay đổi cài đặt menu OSD, như DDC/CI, LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), v.v... Dell 34 Monitor Brightness / Contrast Input Source Display Info DDC/CI On Color LCD Conditioning Off Display Firmware 00X000 Audio Service Tag ABCDEFG Menu Reset Others Personalize Factory Reset Others Display Info Hiển thị các cài đặt hiện tại của màn hình.
Firmware (Phần sụn) Service Tag (Thẻ dịch vụ) Hiển thị phiên bản phần sụn về màn hình. Hiển thị số thẻ dịch vụ của màn hình. Thẻ dịch vụ là mã nhận dạng chữ số duy nhất cho phép Dell xác định thông số sản phẩm và truy cập thông tin bảo hành. LƯU Ý: Thẻ dịch vụ cũng được in trên một chiếc nhãn nằm ở phía sau phần nắp. Cài lại mọi cài đặt trong các menu cài đặt khác về giá trị cài đặt gốc.
Khoá nút menu và nguồn Ngăn người dùng truy cập hoặc thay đổi các cài đặt menu OSD trên màn hình. Theo mặc định, cài đặt khóa nút Menu và Nguồn sẽ bị tắt. 1 2 3 4 5 Để vào menu khóa, nhấn và giữ nút Exit (Thoát) (nút 4) trong bốn giây. Menu khóa sẽ xuất hiện ở góc phải phía dưới màn hình. LƯU Ý: Bạn có thể vào menu khóa bằng cách này khi các nút Menu và Nguồn ở trạng thái mở khóa. Dell 34 Monitor Select option: + Để vào menu mở khóa, nhấn và giữ nút Thoát (nút 4) trong bốn giây.
Có ba tùy chọn khóa. 1 2 3 Menu Mô tả Menu Buttons (Các Khi chọn Menu Buttons (Các nút menu), bạn nút Menu) không thể đổi các cài đặt menu OSD. Tất cả các nút bị khóa trừ nút Nguồn. Power Button (Nút Khi chọn Power Button (Nút nguồn), bạn không Nguồn) thể tắt màn hình bằng nút nguồn. Menu + Power Khi chọn Menu + Power Buttons (Các nút Menu Buttons (Các nút + Power), bạn không thể đổi các cài đặt menu OSD Menu + Power) và nút nguồn sẽ bị khóa.
Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải đặc biệt, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell 34 Monitor The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 3440x1440, 100Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính.
Dell P2418HZ Dell 34 Monitor ? No HDMI 1 signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. S3422DW Nếu chưa kết nối cáp HDMI hoặc cáp DP, một hộp thoại nổi như hình minh họa dưới đây sẽ xuất hiện. Màn hình sẽ vào Standby Mode (Chế độ chờ) sau 4 phút nếu vẫn còn ở trạng thái này.
Menu OSD chỉ hoạt động ở chế độ hoạt động bin ̀ h thường. Khi nhấn bất kỳ nút nào ở chế độ Tắt hoạt động, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell P2418HZ Dell 34 Monitor ? No HDMI 1 signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. S3422DW Kić h hoạt máy tin ́ h và màn hin ̀ h để truy cập menu OSD. Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Thiết lập màn hình của bạn Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấp danh sách Độ phân giải sổ xuống và chọn 3440 x 1440. 4. Nhấp OK. Nếu không nhìn thấy 3440 x 1440 như một tùy chọn thì bạn có thể cần cập nhật driver đồ họa.
Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc card đồ họa không phải của Dell Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải lên màn hình nền và nhấp Personalization (Cá nhân hóa). 3. Nhấp Change Display Settings (Đổi cài đặt màn hình). 4. Nhấp Advanced Settings (Cài đặt nâng cao). 5.
Sử dụng tin ́ h năng mở rộng nghiêng và dọc LƯU Ý: Những giá trị này áp dụng đối với chân đế được gửi kèm màn hình của bạn. Để thiết lập với bất kỳ giá đỡ nào khác, xem tài liệu hướng dẫn được gửi kèm theo giá đỡ. Mở rộng nghiêng 5° 21° 100mm 4° 4° LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Góc nghiêng của màn hình này là khoảng -4° đến +4°, vì vậy nó không cho phép các chuyển động trục xoay.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút mọi loại cáp video ra khỏi màn hình.
4. Tắt màn hình và cắm lại cáp video; sau đó, bật cả máy tính và màn hình của bạn. Nếu màn hình vẫn còn đen sau khi bạn cắm lại các loại cáp, hãy kiểm ra bộ điều khiển video và máy tính.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn tích hợp hệ chẩn đoán giúp bạn xác định xem mọi bất thường màn hình gặp phải có phải là sự cố thường gặp của màn hình, hoặc máy tính và card video hay không. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. 1 2 3 4 5 Để chạy công cụ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Rút (các) cáp video khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình.
Dell 34 Monitor Select option: 4. Chọn biểu tượng chạy công cụ chẩn đoán tích hợp. 5. Kiểm tra kỹ màn hình để phát hiện các bất thường. 6. Nhấn lại nút Lên (nút 1) ở nắp đậy phía sau. Màu màn hình sẽ đổi sang màu xám. 7. Kiểm tra màn hình để phát hiện mọi bất thường. 8. Lặp lại bước 6 và 7 để kiểm tra nội dung hiển thị trong các màn hình màu đỏ, lục, lam, đen, trắng và kiểu văn bản. Quy trình kiểm tra sẽ hoàn tất khi màn hình kiểu văn bản hiển thị. Để thoát, nhấn lại nút Up (Lên) (nút 1).
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng thường gặp Không có đèn LED video/Đèn LED nguồn tắt Không có đèn LED video/Đèn LED nguồn bật Lấy nét kém Video rung/chập chờn Thiếu điểm ảnh Giải pháp khả thi ∞ Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. ∞ Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không.
Điểm ảnh bị dính ∞ Chu kỳ bật/tắt nguồn. ∞ Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. ∞ Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Del, xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/support/monitors Sự cố độ sáng ∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định (Factory Reset (Cài về giá trị gốc)). ∞ Chỉnh các mức độ sáng & độ tương phản qua menu OSD. Méo hình ∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định (Factory Reset (Cài về giá trị gốc)).
Sự cố gián đoạn ∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. ∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định (Factory Reset (Cài về giá trị gốc)). ∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không. Thiếu màu sắc ∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra. ∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ Giải pháp khả thi thể Ảnh màn hình quá ∞ Đánh chọn cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) nhỏ trên menu OSD cài đặt Display (Hiển thị). ∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định (Factory Reset (Cài về giá trị gốc)). Không thể điều ∞ Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn chỉnh màn hình hình. bằng các nút phía ∞ Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không. Nếu dưới. có, nhấn và giữ nút menu trong 6 giây để mở khóa.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy tham khảo Thông tin về An toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác Để biết các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.
Liên hệ với Dell Đối với các khách hàng ở Mỹ, hãy gọi số 800-WWW-DELL (800-999-3355). LƯU Ý: Nếu không có kết nối Internet hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên lạc trên hóa đơn mua hàng, danh sách đóng gói, hóa đơn hoặc danh mục sản phẩm Dell của mình. Dell cung cấp nhiều tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ qua mạng và qua điện thoại. Khả năng có sẵn dịch vụ khác nhau ở mỗi quốc gia và sản phẩm, một số dịch vụ có thể không có sẵn tại khu vực của bạn. Để tải nội dung hỗ trợ màn hình trực tuyến: 1.
Nguy cơ về sự ổn định Sản phẩm có thể rơi, gây thương tích cá nhân nghiêm trọng hoặc tử vong. Để ngăn ngừa thương tích, sản phẩm này phải được gắn chặt vào sàn/tường nhà theo hướng dẫn lắp đặt. Sản phẩm có thể rơi, gây thương tích cá nhân nghiêm trọng hoặc tử vong. Có thể tránh được nhiều thương tích, đặc biệt là trẻ nếu áp dụng các biện pháp phòng ngừa đơn giản sau: LUÔN sử dụng các loại tủ hoặc giá đỡ hoặc phương pháp lắp đặt được khuyên dùng bởi nhà sản xuất liên quan.