Users Guide

Table Of Contents
Giới thiệu màn hình | 15
0.2 W (Chế Độ Tắt)
1
0.2 W (Chế Độ Chờ)
1
12.2 W (Chế Độ Bật)
1
21 W (tối đa)
2
11.74 W (P
on
)
3
37.3 kWh (TEC)
3
0.2 W (Chế Độ Tắt)
1
0.2 W (Chế Độ Chờ)
1
15.5 W (Chế Độ Bật)
1
29 W (tối đa)
2
13.82 W (P
on
)
3
43.68 kWh (TEC)
3
1
Theo như được chỉ định tại EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ tương phản và độ sáng cực đại.
3
P
on
: Mức tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star
8.0.
TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng bằng kWh như quy định trong phiên bản
Energy Star 8.0.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí
nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các
linh kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách
nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa vào thông tin
này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không
có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản phẩm được nêu rõ hay
ngụ ý.
LƯU Ý: Màn hình này đã được Chứng nhận ENERGY STAR.
Sản phẩm này đủ điều kiện ENERGY STAR trong thiết đặt gốc. Bạn có thể khôi
phục thiết đặt này qua chức năng "Đặt lại thiết đặt gốc" trong menu OSD.Việc
thay đổi thiết đặt gốc hoặc bật các tính năng khác có thể tăng mức tiêu thụ năng
lượng, vượt quá giới hạn ENERGY STAR đã định.