Users Guide
Table Of Contents
- Giới thiệu về màn hình của bạn
- Thành phần của gói hàng
- Tính năng sản phẩm
- Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
- Mặt trước
- Mặt sau
- Mặt bên
- Mặt dưới
- Thông số kỹ thuật màn hình
- Thông số kỹ thuật độ phân giải
- Các chế độ video được hỗ trợ
- Các chế độ hiển thị cài sẵn
- Các thông số kỹ thuật điện
- Các đặc điểm vật lý
- Các đặc điểm môi trường
- Cách gán chấu cắm
- Tính năng cắm là chạy
- Giao diện bus nối tiếp đa năng (USB)
- USB 3.2 Gen1 (5 Gbps)
- High-Speed USB 2.0
- cổng USB 3.2 Gen1 downstream (5 Gbps)
- Cổng downstream High-Speed USB 2.0
- Chính sách chất lượng và điểm ảnh màn hình LCD
- Hướng dẫn bảo dưỡng
- Vệ sinh màn hình của bạn
- Lắp đặt màn hình
- Sử dụng màn hình của bạn
- Bật nguồn màn hình
- Sử dụng các nút điều khiển ở mặt sau
- Nút mặt sau
- Sử dụng menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD)
- Truy cập menu hệ thống
- Thông tin cảnh báo OSD
- Cài đặt độ phân giải tối đa
- Sử dụng phụ kiện mở rộng chỉnh nghiêng, xoay vòng và chỉnh dọc
- Nghiêng, Xoay
- Mở rộng dọc
- Xoay Màn Hình
- Xoay theo chiều kim đồng hồ
- Xoay ngược chiều kim đồng hồ
- Điều chỉnh Cài đặt màn hình xoay cho hệ thống của bạn
- Khắc phục sự cố
- Phụ lục
42 │ Lp đt mn hnh
Biu
tượng
Menu v Menu
ph
M tả
Display (Hin
th)
Sử dụng menu Hin th để chnh hình ảnh.
Exit
Dell 27 Monitor
Color
Display
Menu
Personalize
Others
Input Source
Brightness/Contrast
Sharpness 50
Aspect Ratio Wide 16 : 9
Reset Display
Response Time Normal
Aspect Ratio
(Tỷ Lệ Khung
Hnh)
Chnh tỷ lệ hình ảnh thành Wide 16:9, 4:3, hoặc 5:4.
Sharpness
(Độ sc nét)
Tnh năng này có thể giúp hình ảnh trông sắc nét hoặc
mềm mại hơn.
Dùng
hoặc để chnh độ sắc nét từ ‘0’ đến ‘100’.
Response
Time (Thời
gian đp
ng)
Cho phép bạn cài Thời gian hi đp sang Thường hoặc
Nhanh.
Reset
Display (Ci
li hin thi)
Thiết lập lại mọi cài đặt hiển thị về giá trị mặc định gc.