Users Guide
Table Of Contents
- Giới thiệu về màn hình của bạn
- Thành phần của gói hàng
- Tính năng sản phẩm
- Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
- Mặt trước
- Mặt sau
- Mặt bên
- Mặt dưới
- Thông số kỹ thuật màn hình
- Thông số kỹ thuật độ phân giải
- Các chế độ video được hỗ trợ
- Các chế độ hiển thị cài sẵn
- Các thông số kỹ thuật điện
- Các đặc điểm vật lý
- Các đặc điểm môi trường
- Cách gán chấu cắm
- Tính năng cắm là chạy
- Giao diện bus nối tiếp đa năng (USB)
- USB 3.2 Gen1 (5 Gbps)
- High-Speed USB 2.0
- cổng USB 3.2 Gen1 downstream (5 Gbps)
- Cổng downstream High-Speed USB 2.0
- Chính sách chất lượng và điểm ảnh màn hình LCD
- Hướng dẫn bảo dưỡng
- Vệ sinh màn hình của bạn
- Lắp đặt màn hình
- Sử dụng màn hình của bạn
- Bật nguồn màn hình
- Sử dụng các nút điều khiển ở mặt sau
- Nút mặt sau
- Sử dụng menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD)
- Truy cập menu hệ thống
- Thông tin cảnh báo OSD
- Cài đặt độ phân giải tối đa
- Sử dụng phụ kiện mở rộng chỉnh nghiêng, xoay vòng và chỉnh dọc
- Nghiêng, Xoay
- Mở rộng dọc
- Xoay Màn Hình
- Xoay theo chiều kim đồng hồ
- Xoay ngược chiều kim đồng hồ
- Điều chỉnh Cài đặt màn hình xoay cho hệ thống của bạn
- Khắc phục sự cố
- Phụ lục
18 │ Gii thiệu v mn hnh của bn
Cch gn chu cm
Đu cm DisplayPort
Mã
chu cm
Mt đu cm 20 chu
của cp tn hiệu kt ni
1 ML3 (n)
2 Ni đất
3 ML3 (p)
4 ML2 (n)
5 Ni đất
6 ML2 (p)
7 ML1 (n)
8 Ni đất
9 ML1 (p)
10 ML0 (n)
11 Ni đất
12 ML0 (p)
13 Ni đất
14 Ni đất
15 AUX (p)
16 Ni đất
17 AUX (n)
18 Phát Hiện Ổ Cắm Nóng
19 Bật lại ngun
20 V DP_ngun +3,3V