OptiPlex 3040M Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dòng máy điều chỉnh: D10U Dòng máy điều chỉnh: D10U001
Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc sử dụng máy tính tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết có thể có thiệt hại về tài sản, gây thương tích hoặc tử vong ở người. Copyright © 2015 Dell Inc. Mọi quyền đã được bảo lưu. Sản phẩm này được bảo vệ bởi các luật về bản quyền và sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung 1 Thao tác trên máy tính..................................................................................5 Trước khi thao tác bên trong máy tính........................................................................................5 Tắt máy tính............................................................................................................................6 Sau khi thao tác bên trong máy tính...........................................................................................
Các phím điều hướng ............................................................................................................28 Tổng quan System Setup (Thiết lập hệ thống).......................................................................... 29 Truy cập System Setup (Thiết lập hệ thống)............................................................................. 29 Các tùy chọn System Setup (Thiết lập hệ thống)....................................................................... 29 Cập nhật BIOS ..
1 Thao tác trên máy tính Trước khi thao tác bên trong máy tính Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để giúp bảo vệ máy tính khỏi bị hư hại cũng như đảm bảo an toàn cá nhân của bạn. Trừ khi có lưu ý khác, mỗi quy trình trong tài liệu này giả định rằng đã có sẵn các điều kiện sau đây: • Bạn đã đọc thông tin an toàn đi kèm với máy tính của mình. • Một thành phần có thể được thay thế hoặc--nếu mua riêng--được lắp đặt bằng cách thực hiện quy trình tháo ra theo thứ tự ngược lại.
3. Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp mạng ra khỏi máy tính. 4. Ngắt đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm khỏi các ổ cắm điện của chúng. 5. Nhấn và giữ nút nguồn khi máy tính được ngắt để nối đất bo mạch hệ thống. 6. Tháo nắp. THẬN TRỌNG: Trước khi chạm vào bất cứ thứ gì bên trong máy tính, hãy nối đất bản thân bạn bằng cách chạm vào một bề mặt kim loại chưa sơn phủ, chẳng hạn như phần kim loại ở mặt sau máy tính.
5. Nếu được yêu cầu, hãy xác minh xem máy tính có hoạt động chính xác không bằng cách chạy Chẩn đoán Dell.
2 Tháo và lắp các thành phần Phần này cung cấp thông tin chi tiết cách tháo và lắp đặt các thành phần từ máy tính của bạn. Công cụ được khuyên dùng Các quy trình trong tài liệu này yêu cầu các dụng cụ sau: • Tuốc-nơ-vít lưỡi dẹt loại nhỏ • Tuốc-nơ-vít Phillips • Que nhựa mũi nhọn loại nhỏ Tháo nắp 1. 2. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. Để tháo nắp: a. Nới lỏng con vít cố định đang gắn nắp đậy vào máy tính [1]. b. Trượt nắp để nhả nó ra khỏi máy tính [2].
Lắp đặt nắp 1. Đặt nắp đậy lên trên máy tính. 2. Trượt nắp đậy về phía sau máy tính để lắp đặt nó. 3. Vặn con vít để giữ chặt nắp vào máy tính. 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo cụm ổ đĩa cứng 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo nắp. 3. Để tháo cụm ổ đĩa cứng: a. Nhấn các mấu xanh dương ở cả hai bên cụm ổ đĩa cứng [1]. b. Đẩy cụm ổ đĩa cứng để nhả nó ra khỏi máy tính [2]. c. Tháo cụm ổ đĩa cứng ra khỏi máy tính [3].
Lắp đặt ổ đĩa cứng vào trong tấm đậy ổ đĩa cứng 1. Căn chỉnh và đưa các chân trên tấm đậy ổ cứng vào các khe ở một bên của ổ đĩa cứng. 2. Uốn nhẹ mặt bên kia của tấm đậy ổ đĩa cứng, và căn chỉnh rồi đưa các chân trên tấm đậy vào trong ổ đĩa cứng. 3. Lắp đặt: a. cụm ổ đĩa cứng b. nắp đậy 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Lắp đặt cụm ổ đĩa cứng 1. Luồn cụm ổ đĩa cứng vào trong khe trên máy tính. 2. Trượt cụm ổ đĩa cứng về phía đầu nối cho đến khi nó khớp vào vị trí.
Lắp đặt bo mạch VGA 1. Căn chỉnh và lắp đầu nối VGA vào trong khe cắm trên máy tính. 2. Vặn các vít để giữ chặt bo mạch VGA vào máy tính. 3. Đấu nối dây cáp bo mạch VGA ra khỏi đầu nối trên bo mạch VGA. 4. Lắp đặt nắp. 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo quạt hệ thống 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo nắp. 3. Để tháo quạt hệ thống: a. Nhấn các mấu xanh dương ở cả hai bên quạt hệ thống [1]. b.
4. Ngắt đấu nối dây cáp loa và dây cáp quạt hệ thống ra khỏi các đầu nối trên bo mạch hệ thống. Lắp đặt quạt hệ thống 1. Đấu nối dây cáp loa và dây cáp quạt hệ thống vào các đầu nối trên bo mạch hệ thống. 2. Đặt quạt hệ thống lên trên máy tính và trượt quạt hệ thống vào cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Lắp đặt nắp. 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo mô-đun bộ nhớ 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp b. quạt hệ thống 3. Kéo các nẹp giữ ra khỏi mô-đun bộ nhớ cho đến khi mô-đun bộ nhớ bật lên. 4. Tháo mô-đun bộ nhớ ra khỏi ổ cắm trên bo mạch hệ thống. Lắp đặt mô-đun bộ nhớ 1. Căn chỉnh rãnh khía trên mô-đun bộ nhớ với mấu trên đầu nối mô-đun bộ nhớ. 2. Lắp mô-đun bộ nhớ vào trong đế cắm mô-đun bộ nhớ và nhấn nó xuống đến khi kêu click và khớp vào vị trí. 3. Lắp đặt: a. quạt hệ thống b.
Lắp đặt tản nhiệt 1. Đặt tản nhiệt lên trên bộ xử lý. 2. Vặn chặt các vít cố định để giữ chặt tản nhiệt vào bo mạch hệ thống. 3. Lắp đặt: a. quạt hệ thống b. cụm ổ đĩa cứng c. nắp 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bộ xử lý 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. 3. nắp cụm ổ đĩa cứng quạt hệ thống tản nhiệt Để tháo bộ xử lý: a.
GHI CHÚ: Sau khi tháo bộ xử lý, hãy đặt nó trong hộp chứa chống tĩnh điện để tái sử dụng, trả lại, hoặc cất giữ tạm thời. Không được chạm vào đáy của bộ xử lý để tránh làm hỏng các chân tiếp xúc của bộ xử lý. Chỉ chạm vào các cạnh bên của bộ xử lý. Lắp đặt bộ xử lý 1. Căn chỉnh bộ xử lý với các chốt khóa đế cắm. THẬN TRỌNG: Không dùng lực quá mạnh để gắn bộ xử lý. Khi bộ xử lý được định vị chính xác, nó sẽ dễ dàng gắn vào đế cắm. 2. Căn chỉnh chỉ báo chân số 1 của bộ xử lý với hình tam giác trên đế cắm.
Cài đặt loa 1. Căn chỉnh các khe trên loa với các khe trên quạt hệ thống. 2. Vặn các vít để giữ chặt loa vào quạt hệ thống. 3. Luồn dây cáp loa xuyên qua các móc giữ trên quạt hệ thống. 4. Lắp đặt: a. quạt hệ thống b. nắp 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo pin dạng đồng xu 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: 3. • nắp • cụm ổ đĩa cứng • bo mạch VGA Để tháo pin dạng đồng xu: a.
Lắp đặt pin dạng đồng xu 1. Giữ pin dạng đồng xu với mặt có dấu "+" ngửa lên và trượt nó vào bên dưới các mấu giữ ở mặt cực dương của đầu nối. 2. Nhấn pin vào trong đầu nối cho đến khi nó khóa vào đúng vị trí. 3. Lắp đặt: a. bo mạch VGA b. cụm ổ đĩa cứng c. nắp 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bo mạch hệ thống 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. f. 3.
4. Để tháo bo mạch hệ thống: a. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch hệ thống vào máy tính [1]. b. Trượt bo mạch hệ thống để gỡ các đầu nối ra khỏi mặt sau máy tính [2]. c. Nhấc bo mạch hệ thống ra khỏi máy tính [3]. Lắp đặt bo mạch hệ thống 1. Cầm bo mạch hệ thống ở các mép và trượt nghiêng nó về phía sau máy tính. 2.
4. Đặt mấu kim loại lên trên bo mạch hệ thống và vặn chặt con vít để cố định mấu kim loại vào bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. 6. bộ xử lý tản nhiệt quạt hệ thống bo mạch VGA cụm ổ đĩa cứng nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Bố trí bo mạch hệ thống 1. Bộ xử lý 2. Đầu nối quạt CPU 3. Đầu nối loa bên trong 4. Đầu nối mô-đun bộ nhớ 5. đầu nối USB 3.0 6. công tắc báo xâm nhập 7. đầu nối USB 3.0 8. Đầu nối ngõ ra 9. Giắc âm thanh đa năng 10.
13. Pin dạng đồng xu 14. Đầu nối RJ-45 Ethernet 15. đầu nối USB 2.0 16. đầu nối USB 3.0 17. Đầu nối bo mạch phụ cổng PS2/Serial (tùy chọn) 18. Đầu nối bo mạch phụ VGA (tùy chọn) 19. Đầu nối DisplayPort 20. Đầu nối HDMI 21.
3 Khắc phục sự cố cho máy tính của bạn Bạn có thể khắc phục sự cố cho máy tính của mình bằng các chỉ báo như đèn chẩn đoán, mã bíp và các thông báo lỗi trong quá trình hoạt động của máy tính. Mã đèn LED nguồn để chẩn đoán Bảng 1. Mã đèn LED nguồn để chẩn đoán Trạng thái đèn LED nguồn Nguyên nhân có thể Các bước xử lý sự cố Tắt Máy tính đang tắt hoặc không được cấp nguồn hoặc trong chế độ Ngủ đông. • • • Đèn hổ phách luôn sáng/nhấp nháy Máy tính không hoàn tất quá trình POST hay lỗi bộ xử lý.
Trạng thái đèn LED nguồn Nguyên nhân có thể Các bước xử lý sự cố cáp panel phía trước được đấu nối vào bo mạch hệ thống. Màu trắng cố định Máy tính đang hoạt động Nếu máy tính không đáp đầy đủ và ở trạng thái ứng, hãy làm như sau: Bật. • Đảm bảo màn hình được đấu nối và đang bật. • Nếu màn hình được đấu nối và đang bật, hãy lắng nghe mã tiếng bíp. Thông báo lỗi chẩn đoán Bảng 2.
Thông báo lỗi Mô tả THE FILE BEING COPIED IS TOO LARGE FOR THE DESTINATION DRIVE (TẬP TIN ĐANG ĐƯỢC SAO CHÉP QUÁ LỚN ĐỐI VỚI Ổ ĐĨA ĐÍCH) Tập tin mà bạn đang cố gắng sao chép quá lớn để vừa trên ổ đĩa, hoặc ổ đĩa đã đầy. Hãy thử sao chép tập tin vào một ổ đĩa khác hoặc dùng ổ đĩa dung lượng lớn hơn. A FILENAME CANNOT CONTAIN ANY OF THE Không sử dụng các ký tự này trong tên tập tin. FOLLOWING CHARACTERS: \ / : * ? " < > | GATE A20 FAILURE (LỖI CỔNG A20) Mô-đun bộ nhớ có thể bị lỏng.
Thông báo lỗi Mô tả TIN CẤU HÌNH KHÔNG HỢP LỆ-VUI LÒNG CHẠY các tùy chọn thích hợp trong chương trình thiết lập CHƯƠNG TRÌNH THIẾT LẬP HỆ THỐNG) hệ thống. KEYBOARD CLOCK LINE FAILURE (LỖI DÒNG ĐỒNG HỒ BÀN PHÍM) Đối với bàn phím gắn ngoài, hãy kiểm tra kết nối dây cáp. Chạy kiểm tra Keyboard Controller trong Dell Diagnostics. KEYBOARD CONTROLLER FAILURE (LỖI BỘ ĐIỀU KHIỂN BÀN PHÍM) Đối với bàn phím gắn ngoài, hãy kiểm tra kết nối cáp.
Thông báo lỗi Mô tả NO BOOT DEVICE AVAILABLE (KHÔNG CÓ THIẾT BỊ KHỞI ĐỘNG) Máy tính không thể tìm thấy ổ đĩa cứng. Nếu ổ đĩa cứng là thiết bị khởi động của bạn, hãy đảm bảo rằng ổ đĩa được lắp đặt, gắn chắc đúng vị trí và được phân vùng làm thiết bị khởi động. NO BOOT SECTOR ON HARD DRIVE (KHÔNG CÓ CUNG TỪ KHỞI ĐỘNG TRÊN Ổ ĐĨA CỨNG) Hệ điều hành có thể bị hỏng, Liên hệ Dell. NO TIMER TICK INTERRUPT (KHÔNG CÓ NGẮT BỘ ĐẾM GIỜ) Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị hỏng.
Thông báo lỗi Mô tả TIME-OF-DAY NOT SET-PLEASE RUN THE Giờ hoặc ngày được lưu trữ trong chương trình thiết SYSTEM SETUP PROGRAM (CHƯA CÀI GIỜ lập hệ thống không khớp với đồng hồ hệ thống. Hãy NGÀY-HÃY CHẠY CHƯƠNG TRÌNH THIẾT LẬP HỆ hiệu chỉnh các cài đặt cho tùy chọn Date and Time THỐNG) (Ngày và Giờ). TIMER CHIP COUNTER 2 FAILED (LỖI BỘ ĐẾM Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị hỏng. CHIP HẸN GIỜ 2) Hãy chạy các kiểm tra System Set trong Dell Diagnostics.
Thông báo hệ thống Mô tả No timer tick interrupt Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị lỗi hoặc lỗi bo mạch chủ. NOTICE - Hard Drive SELF MONITORING Lỗi S.M.A.R.T, có thể ổ đĩa cứng bị lỗi. SYSTEM has reported that a parameter has exceeded its normal operating range. Dell recommends that you back up your data regularly.
4 Thiết lập hệ thống System Setup (Thiết lập Hệ thống) cho phép bạn quản lý các phần cứng máy tính của bạn và xác định các tùy chọn mức BIOS.
Bảng 4. Các phím điều hướng Phím Điều hướng mũi tên lên Di chuyển đến phần trước đó. mũi tên xuống Di chuyển đến phần kế tiếp. Enter Cho phép bạn chọn một giá trị trong phần được lựa chọn (nếu có) hoặc theo các đường dẫn trong phần này. Thanh khoảng cách Mở rộng hoặc thu gọn một danh sách thả xuống, nếu có. Tab Chuyển đến khu vực tiêu điểm tiếp theo. GHI CHÚ: Chỉ dành cho trình duyệt đồ họa tiêu chuẩn. Esc Di chuyển về trang trước đó cho đến khi bạn thấy màn hình chính.
Bảng 5. General (Tổng quan) Tùy chọn Mô tả System Information Hiển thị các thông tin sau: • • • • • Boot Sequence Thông tin hệ thống: Hiển thị BIOS Version (Phiên bản BIOS), Service Tag (Thẻ Dịch vụ), Asset Tag (Thẻ Tài sản), Ownership Tag (Thẻ Sở hữu), Manufacture Date (Ngày Sản xuất) và Express Service Code (Mã Dịch vụ nhanh).
Tùy chọn Mô tả SATA Operation Cho phép bạn cấu hình chế độ hoạt động của bộ điều khiển ổ đĩa cứng tích hợp. • • • Drives Disabled (Tắt) = Các bộ điều khiển SATA được ẩn ATA = SATA được cấu hình cho chế độ ATA RAID ON = SATA được cấu hình để hỗ trợ chế độ RAID Cho phép bạn bật hoặc tắt các ổ đĩa trên bo mạch: • SATA-0 (bật theo mặc định) Smart Reporting Trường này kiểm soát xem có báo cáo các lỗi ổ đĩa cứng đối với ổ đĩa tích hợp trong quá trình khởi động hệ thống hay không.
Bảng 8. Security (Bảo mật) Tùy chọn Mô tả Strong Password Tùy chọn này cho phép bạn bật hoặc tắt mật khẩu mạnh cho hệ thống. Password Configuration Cho phép bạn kiểm soát số lượng ký tự tối thiểu và tối đa được phép cho mật khẩu quản trị và mật khẩu hệ thống. Password Bypass Tùy chọn này cho phép bạn bỏ qua các Mật khẩu (khởi động) hệ thống cũng như lời nhắc mật khẩu ổ đĩa HDD gắn trong khi hệ thống khởi động lại.
Tùy chọn Mô tả CPU XD Support Cho phép bạn bật hoặc tắt chế độ Execute Disable (Tắt thực thi) của bộ xử lý. Tùy chọn này được bật theo mặc định. OROM Keyboard Access Tùy chọn này xác định xem người dùng có thể vào màn hình Option ROM Configuration (Cấu hình ROM tùy chọn) thông qua phím nóng trong khi khởi động hay không.
Tùy chọn Mô tả GHI CHÚ: Nếu bạn tắt Chế độ tùy chỉnh, tất cả các thay đổi sẽ bị xóa và các khóa sẽ khôi phục về các cài đặt mặc định. Bảng 10. Intel Software Guard Extensions Tùy chọn Mô tả Intel SGX Enable Cho phép bạn bật hoặc tắt các tập lệnh Intel Software Guard Extensions để cung cấp một môi trường an toàn cho việc chạy các mã/lưu trữ thông tin nhạy cảm trong bối cảnh của hệ điều hành chính.
Tùy chọn Mô tả GHI CHÚ: Tính năng này không hoạt động nếu bạn tắt máy tính của mình bằng công tắc trên băng ổ cắm điện hoặc thiết bị chống sốc điện hoặc nếu cài Auto Power ở tắt. Deep Sleep Control Cho phép bạn xác định các điều khiển khi chế độ Ngủ Sâu được kích hoạt. • • • Disabled (Tắt) Chỉ mở trong S5 Chỉ mở trong S4 và S5 Tùy chọn này bị vô hiệu hóa theo mặc định. USB Wake Support Cho phép bạn bật các thiết bị USB để đánh thức máy tính từ chế độ chờ.
Tùy chọn Mô tả • • Thorough (Toàn diện) –– Hệ thống không bỏ qua bất kỳ bước nào trong quá trình khởi động. Auto (Tự động) –– Tùy chọn này cho phép hệ điều hành kiểm soát cài đặt này (chỉ có tác dụng khi hệ điều hành hỗ trợ Simple Boot Flag). Tùy chọn này được cài ở Thorough (Toàn diện) theo mặc định. Bảng 14.
Bảng 17. Cloud Desktop Tùy chọn Mô tả Server Lookup Method Cho phép bạn chỉ định cách phần mềm Cloud Desktop sẽ tra cứu địa chỉ máy chủ như thế nào. • • Static (Tĩnh) DNS (Mặc định) Server Name Cho phép bạn chỉ định tên của máy chủ Server IP Address Chỉ định địa chỉ IP tĩnh sơ cấp của máy chủ cloud desktop. Địa chỉ IP mặc định là 255.255.255.255 Server port Chỉ định cổng chính của máy tính để bàn trên nền đám mây. Cài đặt mặc định là 06910.
Cập nhật BIOS Khuyến cáo nên cập nhật BIOS (Thiết lập Hệ thống) của bạn, khi thay thế bo mạch hệ thống hoặc nếu có sẵn bản cập nhật. Đối với máy tính xách tay, đảm bảo rằng pin máy tính đã được sạc đầy và kết nối với ổ cắm điện. 1. Khởi động lại máy tính. 2. Truy cập vào Dell.com/support. 3. Vào Service Tag (Thẻ Dịch Vụ) hoặc Express Service Code (Mã Dịch Vụ Nhanh) và nhấp Submit (Gửi).
THẬN TRỌNG: Bất cứ ai cũng có thể truy cập dữ liệu được lưu trữ trên máy tính của bạn nếu máy không khóa và không ai để ý đến. GHI CHÚ: Máy tính của bạn được gửi cùng hệ thống và tính năng mật khẩu cài đặt bị vô hiệu hóa. Gán mật khẩu hệ thống và mật khẩu cài đặt Bạn có thể đặt một Mật khẩu Hệ thống và/hoặc Mật khẩu Cài đặt hoặc thay đổi một Mật khẩu Hệ thống và/hoặc Mật khẩu Cài đặt chỉ khi Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa. Nếu Trạng thái Mật khẩu là Khóa, bạn không thể thay đổi Mật khẩu Hệ thống.
3. Chọn System Password (Mật khẩu Hệ thống), thay đổi hoặc xóa mật khẩu hệ thống hiện có và nhấn phím Enter hoặc Tab. 4. Chọn Setup Password (Mật khẩu Thiết lập), thay đổi hoặc xóa mật khẩu thiết lập hiện có và nhấn phím Enter hoặc Tab. GHI CHÚ: Nếu bạn thay đổi mật khẩu Hệ thống và/hoặc mở khóa Thiết lập, hãy nhập lại mật khẩu mới khi được nhắc. Nếu bạn xóa mật khẩu Hệ thống và/hoặc mật khẩu Thiết lập, hãy xác nhận việc xóa khi được nhắc. 5. Nhấn Esc và một thông báo sẽ nhắc bạn lưu các thay đổi. 6.
5 Thông số kỹ thuật GHI CHÚ: Các đề xuất sản phẩm có thể thay đổi theo từng khu vực. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính của bạn trong: • Windows 10, hãy nhấp hoặc nhấn Start → Settings → System → About. • Windows 8.1 và Windows 8, hãy nhấp hoặc nhấn Start → PC Info. • Windows 7, hãy nhấp Start → PC Settings → PC and devices , nhấp phải My Computer, và sau đó chọn Properties. Bảng 20.
Bảng 22. Video Tính năng Thông số kỹ thuật Được tích hợp Intel HD Graphics Bảng 23. Âm thanh Tính năng Thông số kỹ thuật Được tích hợp Realtek HDA Codec ALC3234 Bảng 24. Mạng Tính năng Thông số kỹ thuật Được tích hợp Realtek 8111HSD Bảng 25. Thông tin Hệ thống Tính năng Thông số kỹ thuật Chipset hệ thống Chipset Intel H110 Bảng 26. Bus mở rộng Tính năng Thông số kỹ thuật Loại bus USB 2.0, USB 3.0, SATA 3 và PCle tối đa Gen 3 Tốc độ bus • • • • USB 2.0 – 480 Mbps USB 3.
Bảng 29. Cổng kết nối bên ngoài Tính năng Thông số kỹ thuật Âm thanh Panel mặt trước • • Tai nghe phổ dụng Đầu nối ngõ ra Bộ điều hợp mạng Đầu nối RJ-45 Cổng Serial Đầu nối PS2 và serial (tùy chọn) USB 2.0 (trước/sau/bên trong) 0/2/1 USB 3.0 (trước/sau/bên trong) 2/2/0 Video • • • Đầu nối VGA 15 chân (tùy chọn) Đầu nối DisplayPort 20 chân Đầu nối HDMI 19 chân GHI CHÚ: Các đầu nối video có sẵn có thể khác nhau tùy theo bo mạch đồ họa tùy chọn đã được chọn. Bảng 30.
Bảng 31. Nguồn Mục Công suất Điện áp Bộ chuyển đổi nguồn 65 W 19,5 V DC, 3,34 A Pin dạng đồng xu pin lithium dạng đồng xu 3 V CR2032 Bảng 32. Kích thước vật lý Đặc điểm vật lý Micrô cao cấp Chiều cao 18,2 cm (7,2 inch) Rộng 3,6 cm (1,4 inch) Sâu 17,6 cm (7 inch) Trọng lượng 1,41 kg (3,12 pound) Bảng 33.
6 Contacting Dell GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell. Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng: 1. Truy cập vào Dell.com/support.