Users Guide
18
│
Giới thiệu về màn hình
Thông số kỹ thuật điện
Model E2420H
Tín hiệu đầu vào
video
● RGB Analog: 0,7 V ± 5%,
Trở kháng đầu vào 75 ohm
● DP, 600 mV
cho mỗi dòng vi sai,
Trở kháng đầu vào 100 ohm cho mỗi cặp vi sai
Tín hiệu đầu vào
đồng bộ hóa
Đồng bộ hóa ngang và dọc riêng biệt, mức TTL không phân
cực, SOG (Composite SYNC trên màu xanh lục)
Điện áp đầu vào/
tần số/hiện tại AC
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 0,8 A
Dòng khởi động 30 A (Đầu vào AC 120 V)
60 A (Đầu vào AC 240 V)
Model E2420HS
Tín hiệu đầu vào
video
● RGB Analog: 0,7 V ± 5%,
Trở kháng đầu vào 75 ohm
● HDMI 1.4 (HDCP 1.2) , 600 mV
cho mỗi dòng vi sai
Trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp vi sai
Tín hiệu đầu vào
đồng bộ hóa
Đồng bộ hóa ngang và dọc riêng biệt, mức TTL không phân
cực, SOG (Composite SYNC trên màu xanh lục)
Điện áp đầu vào/
tần số/hiện tại AC
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 0,8 A
Dòng khởi động 30 A (Đầu vào AC 120 V)
60 A (Đầu vào AC 240 V)
Mức tiêu thụ điện
0.2 W (Chế độ tắt)
1
0.3 W (Chế độ chờ)
1
11.9 W (Chế độ bật)
1
22 W (Tối đa)
2
12.34 W (Pon)
3
38.52 (TEC)
3
Mức tiêu thụ điện
0.2 W (Chế độ tắt)
1
0.3 W (Chế độ chờ)
1
11.9 W (Chế độ bật)
1
24 W (Tối đa)
2
12.6 W (Pon)
3
39.31 (TEC)
3
1
Như
nêu rõ trong Quy định EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ
sáng và độ tương phản tối đa.
3
Pon: Mức tiêu thụ điện của Chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 8.0.
TEC: Tổng mức tiêu thụ điện b ng kWh như quy định trong phiên bản Energy Star 8.0.