Sổ hướng dẫn sử dụng Dell E2014T Mẫu quy định: E2014Tt
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: LƯU Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. © 2013-2014 Công ty Dell. Bảo lưu mọi bản quyền. Các thông tin trong tài liệu này chịu sự thay đổi mà không cần thông báo trước.
Mục lục Giới Thiệu Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ kiện đóng gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Thông số kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Cắm Vào Là Chạy . . . . . . . . . . .
Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin quy định khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Cài độ phân giải màn hình sang 1600 x 900 (tối đa) . . . . . .
Giới Thiệu Màn Hình Phụ kiện đóng gói Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện và liên hệ với Dell nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc thiết bị có thể không có sẵn ở một số quốc gia. LƯU Ý: Để lắp đặt với bất kỳ giá đỡ nào khác, xem tài liệu hướng dẫn về giá đỡ.
Cáp HDMI Cáp USB (bật chức năng màn hình cảm ứng trên màn hình) Khăn lau màn hình Dây đeo kiểu khóa dán • • • 6 Giới Thiệu Màn Hình Sổ hướng dẫn cài đặt nhanh Đĩa chứa driver và tài liệu hướng dẫn Thông tin an toàn và quy định
Tính năng Màn hình của bạn gồm các tính năng sau: • • • • • • • • • • • • • • • • • Vùng hiển thị chéo 49,41 cm (19,5 inch). Độ phân giải 1600 x 900. Chỉnh độ nghiên (lên 5,5 độ và xuống 31 độ). Giá đỡ có thể tháo rời. Các lỗ lắp đặt tuân thủ Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử Video (VESA) với kích thước 100 mm x 100 mm. Hỗ trợ chuẩn Plug-and-play (Cắm là chạy). Các nút điều khiển menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD) cho phép thiết lập dễ dàng và tối ưu hóa màn hình. Khe cắm cáp an toàn. Khóa giá đỡ.
Bộ phận và nút điều khiển Mặt trước Nút điều khiển mặt bên cạnh  Nhãn 1 2 Mô tả Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo) Mặt sau Nhãn 1 2 3 Mô tả Các lỗ lắp đặt chuẩn VESA 100 mm x 100 mm (dưới nắp đậy VESA) Nhãn quy định Nút nhả giá đỡ Sử dụng Gắn màn hình lên tường bằng bộ giá treo tường tương thích VESA 100 mm x 100 mm. Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. Nhả giá đỡ khỏi màn hình.
4 5 6 Nhãn số serial mã vạch Khe cắm hệ thống loa thanh Dell Rãnh quản lý cáp Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. Lắp đặt hệ thống loa thanh Dell (tùy chọn). Sắp xếp các loại cáp bằng cách bố trí chúng xuyên qua rãnh này. Mặt bên Mặt dưới Nhãn 1 Mô tả Khóa giá đỡ 2 3 4 Cổng cắm cáp nguồn AC Cổng DisplayPort Cổng HDMI (MHL)1 5 Cổng HDMI (MHL)2 6 Cổng VGA Sử dụng Sử dụng vít M3 x 6 mm để khóa giá đỡ với màn hình.
7 Cổng đầu ra âm thanh Kết nối loa với âm thanh phát lại qua các kênh âm thanh HDMI hoặc DisplayPort. Chỉ hỗ trợ âm thanh 2 kênh. LƯU Ý: Cổng đầu ra âm thanh không hỗ trợ tai nghe. 8 Cổng ngược dòng USB 9 Các cổng xuôi dòng USB 2.0 10 Khe cắm cáp an toàn Cắm cáp USB từ mành hình vào máy tính để cho phép bạn sử dụng các cổng USB và chức năng màn hình cảm ứng trên màn hình. Kết nối thiết bị USB. Bạn phải kết nối cáp ngược dòng USB với màn hình và máy tính trước khi có thể sử dụng các cổng này.
Thời gian đáp ứng Độ sâu màu Gam màu (chuẩn) 2 mili giây (với truyền động tăng tốc) 16,77 triệu màu 72% (CIE1976) LƯU Ý: Gam màu (chuẩn) dựa trên các tiêu chuẩn thử nghiệm CIE1976 (72%) và CIE1931 (72%).
Đặc tính môi trường Nhiệt độ Hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động -20 °C đến 60°C (-4°F đến 140°F) Độ ẩm Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động Độ cao Hoạt động 5% đến 90% (không ngưng tụ) Không hoạt động Tối đa 12.191 m (40.000 ft) 136,49 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa) 54,59 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (chuẩn) Tối đa 5.000 m (16.
USB Một cổng ngược dòng USB 2.0 Hai cổng xuôi dòng USB 2.0 Âm thanh Một cổng ra âm thanh Loại cáp tín hiệu • • • • • D-Sub HDMI MHL DisplayPort USB 2.
Chế độ VESA Đồng bộ ngang Đồng bộ dọc Video Đèn báo nguồn Mức tiêu thụ điện Hoạt động bình thường Chế độ tắt hoạt động Hoạt động Hoạt động Hoạt động Trắng 16 W (chuẩn) 40 W (tối đa) Trống Trắng sống động Dưới 0,5 W - Tắt Dưới 0,5 W Tắt Không Không hoạt động hoạt động - LƯU Ý: Màn hình này tương thích chuẩn ENERGY STAR®. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng 0 ở chế độ TẮT bằng cách ngắt cáp nguồn khỏi màn hình.
Cách lắp chấu cắm VGA Chấu Số lượng 1 2 3 4 5 6 7 8 Cạnh 15 chấu của Cáp tín hiệu đã kết nối Video-Đỏ Video-Lục Video-Lam Nối đất Tự kiểm tra Nối đất-Đỏ Nối đất-Lục Nối đất-Lam Chấu Số lượng 9 10 11 12 13 14 15 Cạnh 15 chấu của Cáp tín hiệu đã kết nối Máy tính 5 V / 3,3 V GND-đồng bộ Nối đất Dữ liệu DDC Đồng bộ ngang Đồng bộ dọc Đồng hồ DDC Cạnh 19 chấu của đầu cắm màn hình Dữ liệu TMDS 2+ Màn chắn dữ liệu TMDS 2 Dữ liệu TMDS 2Dữ liệu TMDS 1+ Màn chắn dữ liệu TMDS 1 Dữ liệ
DisplayPort Số chấu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cạnh 20 chấu của đầu cắm màn hình ML0(p) Nối đất ML0(n) ML1(p) Nối đất ML1(n) ML2(p) Nối đất ML2(n) ML3(p) Số chấu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Cạnh 20 chấu của đầu cắm màn hình Nối đất ML3(n) Nối đất Nối đất Giắc cắm phụ(p) Nối đất Giắc cắm phụ(n) Phát hiện cắm nóng Trở về DP_PWR V DP_PWR +3,3V Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình.
Chấu Số lượng Tín hiệu tên Chấu Số lượng Tín hiệu tên 1 DMU 1 VCC 2 VCC 3 DPU 4 Nối đất 2 3 4 DMD DPD Nối đất LƯU Ý: Chức năng USB 2.0 cần sử dụng máy tính tương thích chuẩn USB 2.0. LƯU Ý: Cổng USB của màn hình chỉ hoạt động khi màn hình đang bật hoặc ở chế độ tiết kiệm điện. Nếu bạn tắt màn hình rồi bật lại, có thể mất vài giây để các thiết bị ngoại vi đã kết nối tiếp tục hoạt động bình thường.
CHÚ Ý: Không sử dụng benzen, chất pha loãng, amoniac, chất tẩy ăn mòn hoặc khí nén. • Dùng khăn ấm hơi ẩm để lau sạch màn hình. Tránh sử dụng bất kỳ loại chất tẩy rửa nào vì một số chất tẩy rửa sẽ để lại lớp màng đục trên màn hình. • Nếu bạn nhìn thấy chất bột trắng khi mở thùng đựng màn hình, hãy sạch bằng khăn mềm và sạch. • Cầm màn hình cẩn thận để tránh các vết trầy xước và dấu cọ mòn.
Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi bạn thực hiện bất kỳ quy trình nào khác trong phần này, Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và rút cáp nguồn khỏi ô cắm điện. 2. Cắm cáp USB và chỉ một trong các cáp màn hình sau đây vào máy tính: Cáp VGA, Cáp DisplayPort hoặc Cáp HDMI LƯU Ý: Không kết nối nhiều cáp màn hình vào cùng máy tính.
Kết nối cáp USB LƯU Ý: Các hình đồ họa được sử dụng chỉ để minh họa. Hình dạng của máy tính có thể khác nhau. Sắp xếp cáp Sau khi bạn kết nối tất cả các loại cáp cần thiết vào màn hình và máy tính, hãy dùng rãnh quản lý cáp để sắp xếp cáp. Tháo giá đỡ LƯU Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt sạch. LƯU Ý: Nếu bạn đã mua giá đỡ khác cho màn hình, xem tài liệu hướng dẫn về giá đỡ đó để có các hướng dẫn lắp đặt.
Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình trên bề mặt phẳng. 2. Ấn và giữ nút nhả giá đỡ. 3. Nhấc giá đỡ lên và rút khỏi màn hình. Giá treo tường (Tùy chọn) LƯU Ý: Dùng các vít M4 x 10 mm để lắp đặt màn hình của bạn. Để biết thêm chi tiết, xem các hướng dẫn kèm theo bộ giá đỡ treo tường‑tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót trên mặt bàn vững chắc và bằng phẳng. 2. Tháo giá đỡ. 3. Dùng tua vít để tháo bốn vít siết chặt nắp đậy mặt sau. 4. Lắp giá treo từ bộ giá‑treo tường vào màn hình.
Sử dụng màn hình Nút điều khiển mặt bên cạnh Dùng các nút điều khiển ở phía trước màn hình để chỉnh cài đặt màn hình và hình ảnh. Nhấn các nút này sẽ hiển thị menu OSD với các chi tiết cài đặt mà bạn có thể thay đổi. Bảng sau đây mô tả các nút ở mặt trước: Nút mặt trước Mô tả 1 Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. 2 Phim tắt: Chế độ cài sẵn Dùng nút này để truy cập trực tiếp menu Âm lượng/Độ Phím tắt: tương phản.
Nút mặt trước Dùng các nút ở bên phải màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. Nút Mô tả 1 Dùng các nút Lên (tăng) và Xuống (giảm) để chỉnh các mục trong menu OSD. Lên 2 3 Xuống Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. OK Dùng nút Trở về để trở về menu trước.
Sử dụng menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Mọi thay đổi mà bạn thực hiện qua menu OSD sẽ được lưu lại tự động nếu chuyển sang menu OSD khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD biến mất. 1. Nhấn nút để bật menu OSD và hiển thị menu chính. LƯU Ý: Tính năng Chỉnh tự động chỉ có sẵn khi bạn sử dụng đầu cắm (VGA). 2. Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn menu OSD. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm.
Tuy chọn OSD Menu và menu phụ Mô tả Energy Use (Sử dụng điện năng) Biểu tượng đo này hiển thị mức điện năng đang được tiêu thụ bởi màn hình trong thời gian thực. Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Độ sáng/Độ tương phản. Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Độ sáng sẽ chỉnh cường độ sáng của đèn nền (tối thiểu là 0; tối đa là 100). Brightness (Độ sáng) Nhấn nút để tăng độ sáng. Nhấn nút để giảm độ sáng.
Menu và menu phụ Mô tả Tính năng Chỉnh tự động tối ưu hóa các cài đặt màn hình để sử dụng với cách lắp đặt của bạn. Chức năng Chỉnh tự động cho phép màn hình tự chỉnh sang tín hiệu video đầu vào. Sau khi sử dụng tính năng Chỉnh tự động, bạn có thể chỉnh thêm màn hình bằng cách sử dụng các nút điều khiển Pixel Clock (Đồng hồ điểm ảnh) và Phase (Pha) trong Displays Settings (Cài đặt màn hình).
Menu và menu phụ Mô tả VGA Chọn VGA và nhấn khi máy tính và màn hình của bạn đang kết nối qua cáp VGA. DisplayPort Chọn DisplayPort và nhấn khi máy tính và màn hình của bạn đang kết nối qua cáp DisplayPort. Cổng HDMI(MHL)1 Chọn HDMI(MHL)1 và nhấn khi máy tính và màn hình của bạn đang kết nối qua cáp HDMI(MHL)1. Cổng HDMI(MHL)2 Chọn HDMI(MHL)2 và nhấn khi máy tính và màn hình của bạn đang kết nối qua cáp HDMI(MHL)2.
Menu và menu phụ Mô tả Standard (Chuẩn): Cài đặt màu mặc định. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. Preset Mode (Chế độ cài sẵn) Multimedia (Đa phương tiện): Lý tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện. Movie (Phim): Lý tưởng để xem phim. Game (Trò chơi): Lý tưởng cho hầu hết các ứng dụng chơi game. Text (Văn bản): Lý tưởng cho văn phòng Warm (Nóng): Tăng nhiệt độ màu. Màn hình hiển thị nóng hơn với sắc đỏ/vàng. Cool (Nguội): Giảm nhiệt độ màu. Màn hình hiển thị mát hơn với sắc xanh lam.
Menu và menu phụ Saturation (Độ bão hòa) Mô tả Tính năng này có thể chỉnh độ bão hòa màu sắc của hình video. Dùng hoặc để chỉnh độ bão hòa từ 0 đến 100. Nhấn Nhấn để tăng hiển thị trắng đen. để tăng hiển thị nhiều màu sắc. LƯU Ý: Điều chỉnh độ bão hòa chỉ có sẵn cho đầu vào video. Reset Color Settings Thiết lập lại các cài đặt màu sắc của màn hình về giá trị (Thiết lập lại cài đặt mặc định gốc.
Menu và menu phụ Mô tả Dynamic Contrast (Độ tương phản động) Độ tương phản động điều chỉnh tỉ lệ tương phản sang 8.000.000 : 1. Nhấn nút để chọn Độ tương phản động “On (Bật)” hoặc “Off (Tắt)”. Reset Display Settings (Thiết lập lại cài đặt màn hình) Phục hồi cài đặt màn hình về các giá trị mặc định gốc Energy Settings (Cài đặt nguồn điện) Bật hoặc tắt tính năng mờ động. Energy Smart (Nguồn điện thông minh) Nguồn điện thông minh được “on (bật)” sẽ kích hoạt tính năng mờ động.
Menu và menu phụ Mô tả Menu Settings (Cài đặt menu) Language (Ngôn ngữ) Transparency (Độ trong suốt) Timer (Hẹn giờ) Lock (Khóa) Cài menu hiển thị OSD sang một trong 8 ngôn ngữ. Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha Braxin, Nga, Hoa Giản Thể hoặc Nhật. Chức năng này dùng để thay đổi phông nền OSD từ mờ sang trong suốt. Giờ giữ menu OSD: Cài thời lượng mà menu OSD tiếp tục hoạt động sau khi bạn nhấn nút. Dùng nút và để chỉnh thanh trượt tăng thêm 1 giây từ 5 đến 60 giây.
Menu và menu phụ Mô tả Other Settings (Cài đặt khác) Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt OSD như DDC/CI, LCD conditioning (Sửa lỗi màn hình LCD), v.v... DDC/CI DDC/CI (Kênh hiển thị dữ liệu/Giao diện lệnh) cho phép bạn chỉnh cài đặt màn hình bằng phần mềm trên máy tính. Bật chức năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn. Chọn Disable (Tắt) để tắt chức năng này.
Menu và menu phụ Mô tả Reset Other Settings Phục hồi các cài đặt khác như DDC/CI về giá trị mặc định (Thiết lập lại cài đặt gốc. khác) Factory Reset Phục hồi mọi cài đặt OSD về giá trị mặc định gốc. (Cài về mặc định gốc) Personalize (Cá nhân hóa) Chọn từ Chế độ cài sẵn, Độ sáng/Độ tương phản, Chỉnh tự động, Nguồn vào, Tỉ lệ khung hình hoặc cài làm phím tắt. Reset Personalization (Cài lại cá nhân hóa) Phục hồi phím tắt về các giá trị mặc định.
Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ độ phân giải màn hình, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Thông số kỹ thuật để biết các biên độ tần số do màn hình này truyền phát. Chế độ khuyên dùng là 1600 x 900. Bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau trước khi tắt chức năng DDC/CI. Thông báo sau đây sẽ hiển thị khi màn hình vào chế độ Tiết kiệm điện.
Nếu bạn cài đặt đầu vào sang chế độ đặc biệt nhưng cáp cho chế độ đó (VGA, DP hoặc HDMI) đã bị ngắt kết nối, một trong các thông báo sau sẽ hiển thị, tùy vào đầu vào đã chọn. hoặc hoặc Để được trợ giúp khắc phục các lỗi, hãy xem Khắc phục sự cố. Cài đặt độ phân giải tối đa Trong Windows Vista®, Windows® 7 hoặc Windows® 8/Windows® 8.1: 1. Đối với chỉ Windows® 8 / Windows® 8.1, hãy chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2.
Nghiêng Khi đã lắp giá đỡ, bạn có thể nghiêng màn hình theo góc xem tiện lợi nhất. Chuẩn là 5° (tối đa là 5,5°) Chuẩn là 21° (tối đa là 22°) LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. Khắc phục sự cố CHÚ Ý: Thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi bạn thực hiện bất kỳ quy trình nào khác trong phần này, Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không.
hoặc hoặc LƯU Ý: Thông báo này cũng hiển thị trong khi hoạt động bình thường nếu cáp màn hình bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 4. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính lẫn màn hình. Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình tự kiểm tra, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì điều này cho biết màn hình đang gặp sự cố.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xác định xem các sự cố có liên quan đến màn hình, hoặc máy tính và card video hay không. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi chưa kết nối các cáp màn hình và màn hình phải ở chế độ tự kiểm tra. Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ 2. Rút (các) cáp video khỏi máy tính hoặc màn hình. Màn hình vào chế độ tự kiểm tra. 3. Nhấn và giữ đồng thời nút 1 và Nút 4 trong 2 giây.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây chứa thông tin về cách xử lý các sự cố màn hình thường gặp.
Triệu chứng thường gặp Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi • Thiết lập màn hình về cài đặt mặc định. • Chỉnh tự động qua menu OSD. Sự cố độ sáng • Chỉnh độ sáng và độ tương phản bằng menu OSDD. • Thiết lập màn hình về cài đặt mặc định. Màn hình không • Chỉnh tự động qua menu OSD. Méo hình canh giữa thích • Adjust horizontal and vertical positions using hợp OSD. • Thiết lập màn hình về cài đặt mặc định. • Thực hiện Chỉnh tự động qua menu OSD. • Chỉnh Pha và Đồng hồ điểm ảnh qua menu OSD.
Triệu chứng thường gặp Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi • Đổi Chế độ cài đặt màu trong menu OSD Cài đặt màu sang Ảnh đồ họa hoặc Video tùy vào ứng dụng. • Thử dùng Cài đặt Sẵn Màu khác nhau trong menu OSD Cài đặt màu. Chỉnh giá trị R/G/B trong menu OSD Cài đặt màu nếu Quản lý màu đã bị tắt. • Đổi Định dạng màu đầu vào sang PC RGB hoặc YPbPr trong menu OSD Cài đặt nâng cao. • Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.
Sự cố màn hình cảm ứng Triệu chứng cụ thể Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi • Dùng cáp USB do Dell cung cấp để kết nối máy tính của bạn. • Đảm bảo cáp nguồn có chấu cắm tiếp đất. • Rút và cắm lại cáp nguồn từ adapter nguồn để cho phép‑canh chỉnh lại tự động môđun cảm ứng. • Đảm bảo máy tính hỗ trợ USB 2.0 hoặc mới hơn. • Nếu màn hình không thể được phát hiện bởi máy tính, hãy tắt/bật màn hình hoặc rút và cắm lại cáp USB.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ thể Ảnh màn hình quá nhỏ Không thể chỉnh cài đặt màn hình bằng các nút ở mặt trước Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Ảnh được canh giữa màn hình • Kiểm tra tỉ lệ khung hình trong menu OSD nhưng không Cài đặt hình hiển thị trên toàn • Thiết lập màn hình về cài đặt mặc định. bộ vùng xem Menu OSD không hiển thị trên màn hình Tắt màn hình, ngắt và kết nối lại cáp nguồn, và tắt màn hình. • Kiểm tra nguồn tín hiệu.
Sự cố Liên quan Đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB) Triệu chứng Sự cố gặp cụ thể phải Giải pháp khả thi • Đảm bảo bạn đã bật màn hình. • Ngắt và cắm lại cáp ngược dòng vào máy tính. • Ngắt và cắm lại các thiết bị ngoại vi USB (cổng Các thiết bị cắm xuôi dòng). Giao diện USB ngoại vi USB hiện không • Tắt và bật màn hình. hiện không hoạt động • Khởi động lại máy tính hoạt động • Một số thiết bị USB cần dùng dòng điện công suất cao hơn; hãy kết nối thiết bị trực tiếp với hệ thống máy tính.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm. Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin quy định khác Để có các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại dell.com/regulatory_compliance.
Cài độ phân giải màn hình sang 1600 x 900 (tối đa) Để đạt hiệu suất hiển thị tối đa trong khi sử dụng các hệ điều hành Microsoft Windows, cài độ phân giải màn hình sang 1600 x 900 pixels bằng cách thực hiện các bước sau: Windows XP 1. Nhấp chuột phải vào desktop và nhấp Properties. 2. Chọn thẻ Settings (Cài đặt). 3. Chuyển thanh trượt sang phải bằng cách nhấn và giữ nút chuột trái và chỉnh độ phân giải màn hình sang 1600 x 900. 4. Nhấp OK.
4. Xác định hãng sản xuất card video của bạn (như NVIDIA, ATI, Intel và vân vân) từ phần mô tả ở phía trên cửa sổ. 5. Xem trang web của hãng‑sản xuất máy tính hoặc card video để có các driver cập nhật. Sau khi cài đặt các driver cập nhật cho card video của bạn, thử cài lại độ phân giải sang 1600 x 900. Nếu bạn không thể cài độ phân giải sang 1600 x 900, hãy liên hệ với hãng sản xuất máy tính hoặc cân nhắc mua card đồ họa có hỗ trợ độ phân giải 1600 x 900.
Sử dụng cài đặt màn hình Windows Vista 1. Nhấp chuột phải vào desktop và nhấp Personalize. 2. Nhấp Display Settings. 3. Nhấp Identify Monitors và chọn các tùy chọn thích hợp. LƯU Ý: Nếu máy tính không phát hiện màn hình thứ hai, hãy khởi động lại máy tính và lặp lại bước 1 đến 3.
Windows 7 1. Nhấp chuột phải vào desktop và nhấp Screen resolution. 2. Nhấp Multiple displays để chọn tùy chọn màn hình. Nếu bạn không nhìn thấy liệt kê màn hình bổ sung, nhấp Detect. LƯU Ý: Nếu máy tính không phát hiện màn hình thứ hai, hãy khởi động lại máy tính và lặp lại bước 1 đến 3.
Windows 8 / Windows 8.1 1. Từ màn hình Start , chọn biểu tượng Desktop để chuyển sang màn hình nền Windows cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào desktop và nhấp Screen resolution.
3. Nhấp Multiple displays để chọn tùy chọn màn hình. Nếu bạn không nhìn thấy liệt kê màn hình bổ sung, nhấp Detect. LƯU Ý: Nếu máy tính không phát hiện màn hình thứ hai, hãy khởi động lại máy tính và lặp lại bước 1 đến 3.
Kiểu hiển thị cho nhiều màn hình Sau khi kết nối các màn hình ngoài, bạn có thể chọn để nhân đôi, mở rộng hoặc sử dụng chỉ một trong các màn hình. Nhân đôi màn hình Tùy chọn này hiển thị cùng nội dung trên mọi màn hình. Độ phân giải của mọi màn hình được cài đặt để khớp với màn hình có độ phân giải tối thiểu. Windows Vista [NHÂN ĐÔI KHÔNG CÓ SẴN] Windows 7 Windows 8 / Windows 8.
Mở rộng màn hình Tùy chọn này hiển thị nội dung riêng lẻ trên các màn hình đã chọn. Độ phân giải của từng màn hình có thể được cài đặt riêng. Bạn có thể cài vị trí liên quan của các màn hình. Bạn có thể chỉnh phù hợp vị trí màn hình liên quan đến cách bố trí vật lý của các màn hình, như trái, phải, trên, dưới và vân vân. Để cài đặt vị trí, kéo các biểu tượng màn hình sang vị trí mong muốn.
Windows 8 / Windows 8.1 Chỉ hiển thị màn hình nền trên… Tùy chọn này cho phép bạn chọn màn hình để hiển thị nội dung. Bạn có thể chọn để sử dụng bất kỳ một trong các màn hình nào đã kết nối với máy tính—hoặc nếu là laptop, màn hình tích hợp hoặc màn hình ngoài. Tùy chọn này thường được sử dụng khi laptop có màn hình độ phân giải thấp hơn được kết nối với màn hình ngoài độ phân giải cao hơn và bạn chỉ muốn xem nội dung trên màn hình ngoài.
Windows 7 Phụ lục 55
Windows 8 / Windows 8.