Dell C5518QT Hướng dẫn dành cho người sử dụng Kiểu mẫu: C5518QT Mẫu pháp lý: C5518QTt
LƯU Ý: Phần LƯU Ý đưa ra thông tin quan trọng để giúp bạn sử dụng máy tính tốt hơn. THẬN TRỌNG: Phần THẬN TRỌNG cho biết những thiệt hại có thể xảy ra với phần cứng hoặc nguy cơ mất dữ liệu nếu không làm theo hướng dẫn. CẢNH BÁO: Phần CẢNH BÁO cho biết khả năng xảy ra thiệt hại tài sản, thương tích cơ thể hoặc tử vong. Bản quyền © 2017-2019 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mọi quyền. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Mục lục Về màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Nội dung theo gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Đặc tính sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Nhận diện các bộ phận và kiểm soát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chẩn đoán dựng sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 Sự cố chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 Sự cố cụ thể về sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 Sự cố về màn hình cảm ứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Về màn hình của bạn Nội dung theo gói Màn hình này đi kèm theo các thành phần dưới đây. Hãy đảm bảo bạn nhận được tất cả các thành phần và liên hệ với Dell nếu thiếu bất cứ thành phần nào. LƯU Ý: Một số mục có thể là tuỳ chọn và có thể không đi kèm với màn hình. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Bút Stylus x 2 Giá giữ bút Stylus Đai đỡ dây x 3 Dây cắm nguồn (thay đổi theo quốc gia) Dây cắm nguồn để kết nối hệ thống Optiplex với màn hình (xem Optiplex (tuỳ chọn)) Đầu cáp USB 3.
Cáp HDMI • • • Thông tin an toàn, môi trường và pháp lý Key bản quyền DisplayNote Hướng dẫn cài đặt nhanh Về màn hình của bạn | 7
Đặc tính sản phẩm Màn hình Dell C5518QT có một ma trận động, bóng bán dẫn dạng phim mỏng (TFT), màn hình tinh thể lỏng (LCD), và đèn nền LED. Màn hình có các đặc tính: • • • • • • • • • • • • Hiển thị vùng động 138,78 cm (54,64 inch) (đo theo đường chéo) độ phân giải 3840 x 2160 (tỉ lệ 16:9), và hỗ trợ toàn màn hình cho các độ phân giải thấp hơn. Các lỗ gắn khung treo tường 300 x 300 mm theo tiêu chuẩn Hiệp hội Tiêu chuẩn Điện tử Video (VESA™). Khả năng Cắm là chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
Nhận diện các bộ phận và kiểm soát Phía trước Nhãn 1 2 3 4 Mô tả Phím cảm ứng thả màn hình xuống Mắt thần hồng ngoại Phím cảm ứng OSD Launcher touch key (Để biết thêm thông tin, xem Cách vận hành màn hình) Nút bật/tắt nguồn (có chỉ báo LED) Về màn hình của bạn | 9
Phía sau Nhãn Mô tả Công dụng 1 Chỗ gắn ngàm dành cho WR517 (bộ phận tuỳ chọn) Thiết bị thu không dây Dell: WR517(tuỳ chọn) 2 Đai đỡ dây Dùng để đỡ màn hình khi lắp đặt 3 Quai cầm x 2 Dùng để di chuyển màn hình. 4 Lỗ ngàm VESA (300 x 300 mm) Để gắn màn hình. 5 Khe khoá bảo mật Bảo vệ Optiplex với khoá cáp bảo mật (bán riêng). 6 Bộ phận giữ Optiplex Dùng để giữ một PC Optiplex hệ số dạng micro.
Bên cạnh Nhãn Mô tả 1a Đầu nối HDMI 1 1b Đầu nối HDMI 2 1c Đầu nối HDMI 3 2 Đầu kết nối DP Kết nối máy tính của bạn với cáp DP. 3 Đầu nối VGA Kết nối máy tính của bạn với cáp VGA. 4 Cổng đường ngõ vào âm Đầu vào âm thanh analog (hai kênh). thanh 5 Cổng đường ngõ ra âm thanh 6 Cổng đầu cáp USB 3.0 (3) Kết nối cáp USB ở màn hình với máy tính. Khi cáp này được nối, bạn có thể sử dụng các đầu nối USB với thiết bị cá nhân trên màn hình và chức năng cảm ứng trên màn hình. 7 Các cổng USB 3.
8 Cổng sạcUSB chuyên dụng USB 3.
Thông số kỹ thuật màn hình Loại màn hình Ma trận động - TFT LCD Loại Pa nô Công nghệ In-plane switching (IPS) Tỉ lệ khung hình 16:9 Các chiều hình ảnh có thể xem được Chéo 138,78 cm (54,64 inch) Vùng hoạt động Ngang 1209,6 mm (47,62 inch) Dọc 680,4 mm (26,79 inch) Diện tích 823011,84 mm2 (1275,67 inch2) Độ lớn điểm ảnh 0,315 mm x 0,315 mm Điểm ảnh/inch (PPI) 80 Góc xem Ngang Dọc Độ sáng Pa nô 178° (điển hình) 178° (điển hình) 310 cd/m² (điển hình) Tỉ lệ tương phản 1200 tới 1 (điển hình)
Quản lý cáp Có Cảm ứng Loại Phương thức đầu vào Giao diện Trình điều khiển cảm ứng Điểm chạm Công nghệ cảm ứng InGlass (TM) Tay không và bút cảm ứng Tương thích USB HID Cài đặt trình điểu khiển Windows dành cho Windows 7 Tới 20 điểm chạm Tới 4 bút LƯU Ý: Có sẵn khả năng phân biệt giữa các tương tác Cảm ứng, Bút và Tẩy (chức năng tuỳ thuộc vào ứng dụng). Hệ điều hành hỗ trợ Hệ điều hành Phiên bản Cảm ứng Bút Tẩy Windows 7 Pro và Ultimate 20 4 1 8, 8.1 20 4 1 10 Hạt nhân Linux phiên bản 3.
động định nghĩa trong bảng tham chiếu (liệt kê trong 8.1). Độ chính xác hệ thống tổng quát của toạ độ cảm ứng so với tạo độ màn hình bị ảnh hưởng trực tiếp bởi độ dung sai khi lắp ráp hoàn chỉnh. Thông số độ phân giải Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 140 kHz (DP/HDMI) Phạm vi quét dọc 24 Hz đến 75 Hz (DP/HDMI) Độ phân giải cài sẵn tối đa 3840 x 2160 ở 60 Hz Khả năng hiển thị video (Phát lại DP & HDMI) 480p, 576p, 720p, 1080i, 1080p, 2160p LƯU Ý: Đầu vào VGA duy nhất là 1920 x 1080.
Thông số điện Tín hiệu đầu vào video • Tín hiệu video kỹ thuật số với mỗi đường dây riêng Trên mỗi đường dây riêng ở trở kháng 100 ohm • Hỗ trợ đầu vào DP/HDMI/VGA Điện áp/tần số/dòng điện đầu vào Điện áp/tần số/dòng điện đầu ra Dòng điện xung kích 100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 4,5 A (tối đa) 100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 2 A (tối đa) 120 V: 60 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội) 240 V: 120 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội) Đặc tính vật lý Loại đầu kết nối • • • • • • • Đầu kết nối DP
Đặc tính môi trường Các tiêu chuẩn đáp ứng Màn hình được chứng nhận ENERGY STAR EPEAT có EPEAT đã được đăng ký tại nơi áp dụng. Đăng ký EPEAT sẽ khác nhau theo từng quốc gia. Truy cập www.epeat.net để biết tình trạng đăng ký theo từng quốc gia.
OSD chỉ hoạt động trong chế độ vận hành bình thường. Nếu bạn ấn bất kỳ nút nào trong chế độ tắt hoạt động, thì tin nhắn dưới đây sẽ hiển thị: * Tiêu thụ điện năng bằng không ở chế độ TẮT chỉ có thể đạt được bằng cách ngắt kết nối dây cáp nguồn AC ra khỏi màn hình. ** Mức tiêu thụ năng lượng tối đa với độ sáng tối đa và USB hoạt động. Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm.
Chức năng của các chân (pin) Đầu nối DP Số chân (pin) Đầu 20 chân của cáp tín hiệu được kết nối 1 ML3(n) 2 GND 3 ML3(p) 4 ML2(n) 5 GND 6 ML2(p) 7 ML1(u) 8 GND 9 ML1(p) 10 ML0(n) 11 GND 12 ML0(p) 13 CONFIG1/(GND) 14 CONFIG2/(GND) 15 AUX CH (p) 16 DP_Cable Detect 17 AUX CH (n) 18 Dò cắm nóng 19 GND 20 +3,3V DP_PWR Về màn hình của bạn | 19
Đầu kết nối VGA Số chân Đầu 15 chân của cáp tín hiệu được kết nối 1 Video-Đỏ 2 Video-Lục 3 Video-Lam 4 NC 5 Tự kiểm tra 6 GND-R 7 GND-G 8 GND-B 9 Máy tính 5 V / 3,3 V 10 GND-sync 11 GND 12 Dữ liệu DDC 13 H-sync 14 V-sync 15 DDC clock 20 | Về màn hình của bạn
Đầu kết nối HDMI Số chân Đầu 19 chân của cáp tín hiệu được kết nối 1 TMDS DATA 2+ 2 TMDS DATA 2 SHIELD 3 TMDS DATA 2- 4 TMDS DATA 1+ 5 TMDS DATA 1 SHIELD 6 TMDS DATA 1- 7 TMDS DATA 0+ 8 TMDS DATA 0 SHIELD 9 TMDS DATA 0- 10 TMDS CLOCK+ 11 TMDS CLOCK SHIELD 12 TMDS CLOCK- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Đầu nối RS232 Số chân Đầu 9 chân của cáp tín hiệu được kết nối 1 - 2 RX 3 TX 4 - 5 GND 6 - 7 Không sử dụng 8 Không sử dụng 9 - 22 | Về màn hình của bạn
Đầu nối RJ-45 Số chân (pin) Đầu 12 chân của cáp tín hiệu được kết nối 1 D+ 2 RCT 3 D- 4 D+ 5 RCT 6 D- 7 GND 8 GND 9 LED2_Y+ 10 LED2_Y- 11 LED2_G+ 12 LED2_G- Về màn hình của bạn | 23
Bus tuần tự đa năng (USB) Phần này cung cấp thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình của bạn. Máy tính của bạn có các cổng USB sau đây: • 3 cổng USB 3.0 kết nối với máy tính • 3 cổng USB 3.0 kết nối với thiết bị cá nhân • 1 cổng Sạc USB chuyên dụng Cổng cấp nguồn - các cổng chỉ dành cho WR517 Nguồn điện (5V/2,5A) LƯU Ý: Các cổng USB của màn hình chỉ hoạt động khi màn hình được bật hoặc đang ở chế độ tiết kiệm điện năng.
Tính năng Cắm là chạy Bạn có thể cài đặt hiển thị trong bất kỳ hệ thống nào tương thích với tính năng Cắm là chạy. Hiển thị sẽ tự động cung cấp hệ thống máy tính những dữ liệu xác định hiển thị mở rộng (EDID) sử dụng các giao thức DDC – kênh dữ liệu hiển thị, do đó máy tính có thể tự thiết lập cấu hình và tối ưu hoá các cài đặt hiển thị. Hầu hết các cài đặt hiển thị đều tự động; bạn có thể lựa chọn các cài đặt khác nhau theo ý muốn.
Cách thiết lập màn hình Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu thực hiện bất kỳ thao tác nào trong phần này, cần tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Để kết nối màn hình với máy tính: 1. Tắt máy tính. 2. Kết nối cáp HDMI/DP/VGA/USB từ màn hình vàomáy tính. 3. Bật màn hình. 4. Lựa chọn đúng nguồn đầu vào tại Bảng tuỳ chọn Hiển Thị Trên Màn hình và bật máy tính. Kết nối PC ngoài Kết nối cáp USB LƯU Ý: Xem phần hướng dẫn về nguồn đầu vào và kết nối USB .
Kết nối cáp HDMI Kết nối cáp DP Kết nối cáp VGA Cách thiết lập màn hình | 27
Optiplex (tuỳ chọn) Lắp ráp Optiplex 28 | Cách thiết lập màn hình • Xoay tay cầm. 1. 2. 3. Tháo nắp khe nối cáp. Lắp Optiplex PC và bộ chuyển đổi điện vào vị trí tương ứng. Kết nối và sắp xếp cáp hợp lý. • Lắp khay đỡ Optiplex vào lại màn hình.
Kết nối Optiplex Kết nối cáp HDMI Kết nối cáp DP Cách thiết lập màn hình | 29
Kết nối cáp VGA 30 | Cách thiết lập màn hình
Lắp khung treo tường(Tuỳ chọn) (Kích cỡ vít: M8 x 30 mm). Xem phần hướng dẫn lắp đặt của nhà phân phối khung treo tường bên thứ ba mà khách hàng mua. Khung treo kích cỡ chuẩn VESA (300 x 300) mm. 1. 2. 3. 4. 5. Lắp Mặt Ốp Tường lên Tường. Đặt Pa Nô màn hình lên một tấm vải hoặc thảm mềm trên mặt bàn thẳng và vững chắc. Gắn khung treo vào màn hình. Lắp Màn hình vào Mặt Ốp Tường.
Điều khiển từ xa 4. Trái Nhấn để chuyển lựa chọn sang trái trên bảng tuỳ chọn hiển thị. 5. Dưới Nhấn để chuyển lựa chọn xuống dưới trên bảng tuỳ chọn hiển thị. 6. Menu Nhấn để bật bảng tuỳ chọn hiển thị. 7. Độ sángNhấn để giảm Độ sáng. 8. Âm lượngNhấn để giảm Âm lượng. 9. TẮT TIẾNG Nhấn để bật/tắt chế độ tắt tiếng. 10.Chế độ Cài sẵn Hiển thị thông tin về Chế độ cài sẵn. 11. Phải Nhấn để chuyển lựa chọn sang phải trên bảng tuỳ chọn hiển thị. 12. OK Xác nhận trường hoặc lựa chọn. 1. Bật/Tắt Bật/Tắt màn hình.
Lắp pin cho điều khiển từ xa Điều khiển từ xa sử dụng hai cục pin 1,5V AAA. Lắp hoặc tháo pin: 1. Ấn và trượt nắp để mở. 2. Xếp pin theo chỉ dẫn cực (+) và (–) bên trong khoang chứa pin. 3. Lắp lại nắp. HẬN TRỌNG: Sử dụng pin sai cách có thể dẫn tới rò rỉ hoặc nổ pin. Đảm bảo tuân thủ T các chỉ dẫn sau: • • • • Lắp pin “AAA” với các cực (+) và (–) trên mỗi cục pin tương ứng với các cực (+) và (–) trên khoang chứa pin. Không đồng thời sử dụng nhiều loại pin khác nhau.
Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa Hướng phần đầu của điều khiển từ xa tới bộ cảm biến từ xa của màn hình LCD khi bấm nút. Sử dụng điều khiển từ xa trong phạm vi 8m tính từ bộ cảm biến của điều khiển từ xa hoặc ở góc ngang hoặc thẳng 15°, trong phạm vi 5,6 m. L ƯU Ý: Điều khiển từ xa có thể không hoạt động tốt khi bộ cảm biến điều khiển từ xa trên màn hình bị đặt dưới ánh nắng trực tiếp hoặc ánh sáng mạnh, hoặc khi có vật chắn trong đoạn truyền tín hiệu.
Cách vận hành màn hình Bật Màn hình Nhấn nút POWER để bật và tắt màn hình. Đèn LED trắng cho biết màn hình đang Bật và đang hoạt động. Đèn LED nhấp nháy cho biết màn hình đang ở Chế độ Tiết kiệm ăng lượng – DPMS. Màn hình OSD cảm ứng Màn hình cung cấp các chức năng tuỳ chọn OSD cảm ứng. Nhấn phím cảm ứng OSD của màn hình tuỳ chọn hiển thị để lựa chọn các chức năng.
Sử dụng Màn hình điều khiển cảm ứng Sử dụng các biểu tượng tuỳ chỉnh cảm ứng ở phía trước màn hình để thay đổi đặc điểm hình ảnh được hiển thị. Khi sử dụng những biểu tượng này để thay đổi các tuỳ chỉnh, bảng OSD sẽ hiển thị các giá trị số của đặc điểm tương ứng với các thay đổi. Bảng sau đây mô tả đầy đủ các biểu tượng tuỳ chỉnh cảm ứng: Biểu tượng Điều khiển cảm ứng Mô tả 1 Sử dụng biểu tượng này để chuyển màn màu hình thành trắng hoặc đen. Tới Menu để lựa chọn chế độ tắt màu màn hình.
Dùng chức năng khóa OSD 1. Ấn phím cảm ứng trình khởi chạy OSD. 2. Chạm và ấn trong 5 giây. Bạn có thể thấy tùy chọn lựa chọn sau: Bảng sau đây mô tả đầy đủ các biểu tượng tuỳ chỉnh cảm ứng: Biểu tượng Điều khiển cảm ứng Mô tả 1 Dùng biểu tượng này để khóa chức năng menu OSD. Khóa menu OSD 2 Dùng biểu tượng này khóa nút nguồn để nó không bị tắt. Khóa nút tắt nguồn 3 Dùng biểu tượng này để khóa menu OSD và nút nguồn để nó không bị tắt.
3. Chạm và giữ trong 5 giây, chạm để mở khóa. LƯU Ý: Chức năng khóa OSD này có sẵn từ phiên bản vi chương trình M2T103 hoặc cao hơn.
Các dùng menu hiển thị trên màn hình (OSD) Truy cập Hệ thống menu L ƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện trên menu OSD đều được lưu trữ tự động nếu bạn chuyển sang một bảng lựa chọn hiển thị màn hình khác, thoát hoặc chờ bảng lựa chọn hiển thị màn hình tắt đi. 1. Nhấn biểu tượng trên điều khiển từ xa hoặc phím cảm ứng trên màn hình bảng lựa chọn hiển thị màn hình để hiển thị bảng lựa chọn hiển thị màn hình. Sử dụng những biểu tượng sau để tuỳ chỉnh các chế độ hình ảnh.
Điều khiển OSD cảm ứng Biểu Menu và Menu tượng con Độ sáng/Độ Tương phản Mô tả Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Độ sáng/Độ Tương phản. Độ sáng Độ sáng tuỳ chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Chạm vào biểu tượng để tăng độ sáng. Chạm vào biểu tượng để giảm độ sáng. Độ tương phản Điều chỉnh Độ sáng trước, sau đó điều chỉnh Độ tương phản nếu cần điều chỉnh thêm. Chạm vào biểu tượng để tăng độ tương phản và chạm vào biểu tượng để giảm độ tương phản (trong khoảng từ 0 đến 100).
Biểu Menu và Menu tượng con Điều chỉnh tự động Mô tả Mặc dù máy tính của bạn tự động nhận màn hình khi khởi động, chế độ Điều chỉnh tự động sẽ tối ưu hoá các cài đặt hiển thị phù hợp với các cài đặt riêng của bạn. Điều chỉnh tự động cho phép màn hình tự điều chỉnh phù hợp với tín hiệu video đến. Sau khi sử dụng Điều chỉnh tự động, bạn có thể tuỳ chỉnh hiển thị của mình bằng cách sử dụng các chế độ điều chỉnh Pixel Clock (Thô) và Phase (Tinh) trong menu Màn hình.
Biểu Menu và Menu Mô tả tượng con Nguồn đầu vào Sử dụng menu Nguồn đầu vào để lựa chọn giữa những Đầu vào khác nhau được kết nối với màn hình của bạn. 42 | VGA Lựa chọn đầu vào VGA khi bạn sử dụng đầu kết nối VGA. DP Lựa chọn DP DP khi bạn sử dụng kết nối DP (DisplayPort). HDMI 1 Lựa ch ọnđầu vào HDMI 1 khi bạn sử dụng đầu kết nối HDMI 1. HDMI 2 Lựa chọn đầu vào HDMI 2 khi bạn sử dụng kết nối HDMI 2. HDMI 3 Lựa chọn Đầu vào HDMI 3 khi bạn sử dụng kết nối HDMI 3.
Biểu Menu và Menu tượng con Màu sắc Mô tả Sử dụng menu Màu sắc để tuỳ chỉnh chế độ cài đặt màu sắc. Chế độ cài sẵn Khi bạn lựa chọn Chế độ cài sẵn, bạn có thể lựa chọn chế độ Tiêu chuẩn, ComfortView, Đa phương tiện, Nhiệt độ Màu, hoặc Màu sắc Riêng từ danh sách. • Tiêu chuẩn: Cài đặt màu mặc định. Đây là chế độ cài sẵn mặc định.
Biểu Menu và Menu tượng con Mô tả • ComfortView: Giảm mức độ ánh sáng xanh phát ra từ màn hình, giúp thoải mái hơn cho mắt khi nhìn màn hình. LƯU Ý: Nhằm giảm nguy cơ của tình trạng căng mắt và đau cổ/ tay/lưng/vai do sử dụng màn hình trong một thời gian dài, chúng tôi khuyến cáo bạn: • Đặt màn hình cách mắt khoảng từ 20 đến 28 inch (50-70 cm). • Thường xuyên chớp mắt để làm ẩm mắt khi làm việc với màn hình. • Thường xuyên nghỉ ngơi 20 phút sau mỗi 2 giờ làm việc.
Biểu Menu và Menu tượng con Màn hình Mô tả Sử dụng menu Màn hình để tuỳ chỉnh hình ảnh. Tỉ lệ khung hình Vị trí Ngang Tuỳ chỉnh tỉ lệ hình ảnh tới mức Rộng 16:9, Tự điều chỉnh kích cỡ,4:3, hoặc 5:4. Vị trí Dọc Sử dụng hoặc để tuỳ chỉnh ảnh lên hoặc xuống. Tối thiểu là ‘0’ (-). Tối đa là ‘100’ (+). LƯU Ý: Các tuỳ chỉnh Vị trí Ngang và Vị trí Dọc chỉ khả dụng với đầu vào “VGA”. Khiến ảnh trông sắc nét hoặc mềm hơn. Sử dụng hoặc để tuỳ chỉnh độ sắc nét từ ‘0’ tới ‘100’.
Biểu Menu và Menu tượng con Tái lập màn hình Âm thanh Tái lập các cài đặt màn hình về các cài đặt mặc định của nhà sản xuất. Âm lượng Cho phép bạn tuỳ chỉnh mức âm lượng của nguồn âm thanh. Sử dụng hoặc để tuỳ chính mức âm lượng từ ‘0’ đến ‘100’. Nguồn âm thanh Cho phép bạn tuỳ chỉnh nguồn âm thanh tới Âm thanh PC hoặc HDMI/DP. Cho phép bạn kích hoạt hoặc tắt chức năng Loa ngoài. Loa ngoài Tái lập âm thanh Menu 46 | Mô tả Lựa chọn này cho phép tái lập các cài đặt âm thanh mặc định.
Biểu Menu và Menu tượng con Ngôn ngữ Mô tả Cài đặt màn hình tuỳ chọn hiển thị với một trong tám ngôn ngữ sau. (Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin), Tiếng Nga, Tiếng Trung Giản Thể, hoặc Tiếng Nhật). (Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin), Tiếng Nga, Tiếng Trung Giản Thể, hoặc Tiếng Nhật). Độ trong suốt Lựa chọn này giúp thay đổi độ trong suốt của bảng lựa chọn sử dụng biểu tượng và (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Biểu Menu và Menu tượng con Mức độ màn hình thả xuống 48 | Mô tả Cho phép bạn điều chỉnh mức độ Màn hình thả xuống để bạn có thể dễ dàng với lên phần phía trên của ảnh. Lựa chọn mức độ màn hình thả xuống: - 1/2 màn hình - 1/3 màn hình - 2/3 màn hình Tắt màu màn hình Chạm để Bật Cho phép bạn tuỳ chỉnh chế độ Tắt màu màn hình sang Trắng hoặc đen. Lựa chọn Kích hoạt để bật tính năng này. Tái lập Cá nhân hoá Khôi phục các phím tắt theo chế độ mặc định của nhà sản xuất.
Biểu Menu và Menu tượng con Tuỳ chỉnh khác Thông tin màn hình DDC/CI Mô tả Lựa chọn này tuỳ chỉnh các chế độ màn hình lựa chọn hiển thị như là DDC/CI, điều hoà LCD, v.v. Hiển thị các chế độ hiện tại của màn hình. DDC/CI (Display Data Channel DDC – Kênh dữ liệu hiển thị/Command Interface CI – Giao diện lệnh) cho phép bản tuỳ chỉnh các chế độ màn hình bằng cách sử dụng phần mềm trên máy tính. Lựa chọn Tắt để tắt tính năng này.
Biểu Menu và Menu tượng con Điều hoà LCD Mô tả Giúp giảm các trường hợp lỗi lưu hình. Phụ thuộc vào cấp độ lỗi in ảnh, chương trình sẽ mất một khoảng thời gian nhất định để chạy được. Lựa chọn Kích hoạt để bắt đầu quy trình. Firmware (phần mềm điều khiển) Địa chỉ IP Phiên bản Firmware hiện tại. Thẻ dịch vụ Hiển thị thẻ dịch vụ. Tái lập các chế độ khác Tái lập xuất xưởng Khôi phục các chế độ khác, như DDC/CI, về chế độ mặc định khi xuất xưởng. Khôi phục tất cả giá trị đã đặt trước về thiết đặt gốc.
Các tin nhắn Cảnh báo lựa chọn hiển thị Khi màn hình không hỗ trợ một chế độ phân giải nào đó, bạn có thể đọc được tin nhắn sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ cùng tín hiệu nhận được từ máy tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình Thông số kỹ thuật màn hình để biết thêm về phạm vi dải tần số Ngang và Dọc có thể được xác định bởi màn hình này. Chế độ được đề nghị là 3840 x 2160.
Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào khác nút bật/tắt, hiển thị các tin nhắn dưới đây phụ thuộc vào đầu vào nhất định: Nếu đầu vào HDMI 1, HDMI 2, HDMI 3, DP hoặc VGA được lựa chọn và dây cáp tương ứng không được kết nối, một hộp thoại trôi như dưới đây sẽ xuất hiện.
hoặc hoặc Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin.
Quản lý Web Dell dành cho màn hình Trước khi truy cập tính năng Quản lý Web màn hình, hãy đảm bảo rằng Ethernet vẫn hoạt động bình thường. • Bật Ethernet Chạm và giữ phím cảm ứng số 5 trên thanh công cụ đằng trước trong vòng 4 giây để bật lên, Biểu tượng mạng sẽ xuất hiện ở giữa trong 4 giây. Tắt Ethernet Chạm và giữ phím cảm ứng 5 trên bảng phía trước trong 4 giây để tắt. Biểu tượng mạng sẽ xuất hiện ở giữa trong 4 giây.
2. Tại thanh Thuộc tính IP của máy tính, xác định Địa chỉ IP bằng cách lựa chọn Sử dụng địa chỉ IP dưới đây và nhập các giá trị sau: Địa chỉ IP: 10.0.50.101 và Subnet Mask: 255.0.0.0 (để trống tất cả các trường khác). 3.
Để truy cập và sử dụng công cụ quản lý web, tuân thủ các bước sau: 1. Mở một trình duyệt web và gõ địa chỉ IP của màn hình (10.0.50.100) vào thanh địa chỉ. 2. Trang yêu cầu đăng nhập hiện ra. Nhập mật khẩu quản trị để tiếp tục. 3. Trang chủ được mở ra: 4. Nhấp vào Cài đặt mạng để kiểm tra các cài đặt mạng.
5. Nhấp vào Kiểm soát màn hình để kiểm tra tình trạng màn hình. 6. Cập nhật Firmware (phần mềm điều khiển). Bạn có thể tải các trình điều khiển mới nhất từ trang web Hỗ trợ của Dell tại www.dell.com/support. 7. Nâng cấp trang firmware và đợi 30 giây.
8. Hoàn tất. Chọn nút bấm để tiếp tục sau 8 giây. 9. Nhấp vào Bảo mật để đặt mật khẩu. 10. Bấm vào Crestron để điều khiển giao diện.
Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ thao tác nào trong phần này, bạn cần tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra, cho phép bạn kiểm tra tình trạng hoạt động của màn hình. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối phù hợp nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy chế độ tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt máy tính và màn hình. 2. Tháo cáp video ở phía sau máy tính.
hoặc hoặc hoặc 4. Hộp thoại này cũng xuất hiện khi vận hành hệ thống bình thường, nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc hỏng hóc. 5. Tắt màn hìnhcủa bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bậtmáy tính và màn hìnhcủa bạn. Nếumàn hình của bạn vẫn trống sau khi bạn áp dụng các bước trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính, bởi vì màn hình của bạn vẫn đang hoạt động bình thường.
Chẩn đoán dựng sẵn Màn hình của bạn sở hữu một công cụ chẩn đoán dựng sẵn giúp bạn xác định tình trạng màn hình bất thường mà bạn đang gặp phải là một vấn đề cố hữu với màn hình, hay với máy tính và card video. Để chạy chẩn đoán dựng sẵn: 1. Đảm bảo rằng màn hình sạch sẽ (không có hạt bụi trên bề mặt của màn hình). 2. Chạm và giữ trong 5 giây trong khóa Tùy chọn Lựa chọn. Chạm vào biểu tượng tự kiểm tra , Một màn hình màu xám sẽ xuất hiện. 3. Cẩn thận kiểm tra màn hình để tìm ra dấu hiệu bất thường. 4.
Sự cố chung Bảng sau bao gồm thông tin tổng hợp về các sự cố hiển thị chung mà bạn có thể gặp phải và giải pháp khả thi: LƯU Ý: Chức năng Tự động Điều chỉnh chỉ có thể áp dụng với đầu vào VGA. Dấu hiệu chung Không có Video/ Đèn LED nguồn tắt Vấn đề bạn gặp phải Không có hình ảnh Giải pháp khả thi • Đảm bảo rằng cáp video kết nối màn hình với máy tính được cắm đúng và chắc chắn. • Xác thực rằng ổ cắm điện đang hoạt động bình thường bằng cách sử dụng bất cứ thiết bị điện nào khác.
Dấu hiệu chung Vấn đề bạn gặp phải Vấn đề vê Độ sáng Hình ảnh quá tối hoặc quá sáng Vấn đề về âm thanh Không có âm thanh Giải pháp khả thi • • • • • • Biến dạng hình Màn hình không • học được căn giữa • chuẩn xác • Đường sọc ngang/ Màn hình có nhiều • dọc hơn một đường • sọc • • Vấn đề về Đồng bộ hóa Màn hình nhiễu hoặc phân mảnh • • • • • • • • Những vấn đề liên Dấu hiệu có thể • quan đến an toàn nhìn thấy của khói • hoặc tia lửa Vấn đề về gián Màn hình liên tục • đoạn bật & tắt • • Mất màu Thiết
Dấu hiệu chung Hiện thị màu sai Vấn đề bạn gặp phải Màu sắc hình ảnh không tốt Giải pháp khả thi • Thay đổi thiết lập của Chế độ Thiết lập lại trong menu màu OSD tùy thuộc vào ứng dụng. • Điều chỉnh giá trị R/G/B trong phần Tùy chỉnh. Màu sắc trong menu màu OSD. • Thay đổi Định dạng màu đầu vào sang PC RGB hoặc YPbPr trong menu màu OSD. • Chạy chẩn đoán dựng sẵn.
Sự cố về màn hình cảm ứng Dấu hiệu cụ thể Windows 7 Vấn đề bạn gặp phải Con trỏ chuột không theo chính xác ngón tay khi bạn chạm màn hình Giải pháp khả thi • Cài đặt trình điều khiển cảm ứng cho Windows 7, xem trang web Hỗ trợ của Dell tại: http://www.dell.com/ support/monitors. Sự cố cụ thể về Bus tuần tự đa năng (USB) Dấu hiệu cụ thể Giao diện USB không hoạt động Vấn đề bạn gặp phải Thiết bị ngoại vi USB không hoạt động Giao diện SuperSpeed USB 3.0 chậm. Thiết bị ngoại vi SuperSpeed USB 3.
Sự cố về Ethernet Dấu hiệu cụ thể Ethernet không hoạt động 66 | Vấn đề bạn gặp Giải pháp khả thi phải Quản lý Web của • Đảm bảo rằng cáp mạng kết nối màn hình được cắm Dell dành cho chắc chắn. điều khiển hiển thị • Chạm biểu tượng 5 trên màn hình trong vòng 4 giây để trang web không bật lên , Biểu tượng mạng sẽ xuất hiện ở giữa trong 4 hoạt động giây. • Chạm vào biểu tượng 5 trên pa nô trước trong vòng 4 giây để tắt đi, Biểu tượng mạng sẽ xuất hiện ở giữa trong 4 giây.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn Đối với những màn hình có khung bezel bóng người dùng nên cân nhắc vị trí đặt màn hình bởi khung bezel có thể gây ra hình ảnh phản chiếu không mong muốn từ ánh sáng xung quanh và mặt phẳng sáng. CẢNH BÁO: Sử dụng các điều khiển, điều chỉnh, hoặc quy trình khác ngoài những thứ được liệt kê cụ thể trong tài liệu này có thể dẫn đến nguy cơ bị điện giật, rủi ro về điện, và/hoặc rủi ro về máy móc.
Cách thiết lập màn hình của bạn Thiết lập độ phân giải màn hình ở3840 x 2160 (tối đa) Để trình chiếu tốt nhất, đặt độ phân giải màn hình ở 3840 x 2160 điểm ảnh bằng cách thực hiện những bước sau: Trong Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1. Với Windows 8 hoặc Windows 8.1, lựa chọn ô Màn hình nền để chuyển về màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải trên màn hình nền và nhấp vào Độ phân giải màn hình. 3. Nhấp vào Danh sách thả xuống của Độ phân giải màn hình và chọn 3840 x 2160. 4. Nhấp vào OK.
Không phải máy tính Dell TrongWindows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1. Đối với với Windows 8 hoặc Windows 8.1, lựa chọn ô Màn hình nền để chuyển về màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải trên màn hình nền và nhấp vào Cá nhân hóa. 3. Nhấp vào Thiết lập thay đổi màn hình. 4. Nhấp vào Thiết lập nâng cao. 5. Nhận dạng nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ mô tả trên cùng của cửa sổ (Ví dụ: NVIDIA, ATI, Intel, v.v.). 6.
Hướng dẫn bảo trì Vệ sinh màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, tháo dây cáp nguồn màn hình khỏi ổ cắm điện. THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. Để đạt kết quả tốt nhất, làm theo hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở gói, vệ sinh, hoặc cầm giữ màn hình của bạnmàn hình của bạn: • Để làm sạch màn hình chống tĩnh điện của bạn, làm ẩm miếng vải mềm, sạch bằng nước.