DIGITAL KEYBOARD EN DE FR ES PT IT NL PL RU DA SV CS SK HU SL BG RO LV LT ET HR TR VI Owner’s Manual Bedienungsanleitung Mode d'emploi Manual de instrucciones Manual do Proprietário Manuale di istruzioni Gebruikershandleiding Podręcznik użytkownika Руководство пользователя Brugervejledning Bruksanvisning Uživatelská příručka Používateľská príručka Használati útmutató Navodila za uporabo Ръководство на потребителя Manualul proprietarului Lietotāja rokasgrāmata Vartotojo vadovas Kasutusjuhend Korisnički pri
CHÚ Ý VUI LÒNG ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG Vui lòng giữ tài liệu hướng dẫn này ở nơi an toàn và thuận tiện để tham khảo sau. Đối với bộ đổi nguồn AC CẢNH BÁO CẨN THẬN • Bộ đổi nguồn AC này chỉ được thiết kế để sử dụng với các nhạc cụ điện tử của Yamaha. Không sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác. • Chỉ sử dụng trong nhà. Không sử dụng ở bất kỳ môi trường ướt nào. • Khi thiết lập, hãy bảo đảm dùng ổ cắm AC ở nơi dễ tiếp cận.
- Không cố gắng sạc lại các pin không được thiết kế để sạc. - Giữ pin cách xa các vật kim loại, như vòng cổ, kẹp tóc, đồng xu và chìa khóa. - Chỉ sử dụng loại pin được chỉ định (trang 15). - Sử dụng pin mới cùng loại, cùng model và của cùng một nhà sản xuất. - Luôn bảo đảm rằng tất cả các pin đều được lắp theo đúng dấu cực +/-. - Khi pin hết điện hoặc nếu không sử dụng nhạc cụ trong thời gian dài, hãy tháo pin ra khỏi nhạc cụ. - Khi sử dụng pin Ni-MH, hãy làm theo các hướng dẫn đi kèm với pin.
Yamaha không phải chịu trách nhiệm đối với tổn hại do việc sử dụng sai cách hoặc do việc sửa đổi nhạc cụ hay đối với dữ liệu bị mất hoặc bị hủy. Hãy luôn tắt nguồn khi không sử dụng nhạc cụ. Ngay cả khi công tắc [ ] (Chờ/Bật) biểu thị trạng thái chờ (màn hình tắt), vẫn có dòng điện ở mức tối thiểu trong nhạc cụ. Khi bạn không sử dụng nhạc cụ trong thời gian dài, hãy nhớ rút dây nguồn ra khỏi ổ cắm AC trên tường. Bảo đảm rằng việc thải bỏ pin đã qua sử dụng tuân thủ các quy định của địa phương.
Thông tin cho người dùng về việc thu gom và thải bỏ thiết bị cũ và pin đã qua sử dụng: Các biểu tượng này trên sản phẩm, bao bì và/hoặc tài liệu đi kèm có nghĩa là không được thải bỏ pin, các sản phẩm điện và điện tử đã qua sử dụng cùng với rác thải sinh hoạt. Để thu hồi, xử lý và tái chế đúng cách đối với các sản phẩm cũ và pin đã qua sử dụng, hãy đưa chúng đến các điểm thu gom thích hợp, tuân theo luật pháp của nước bạn.
Thiết lập Sử dụng pin Yêu cầu về nguồn điện Mặc dù nhạc cụ sẽ hoạt động với cả bộ đổi nguồn AC và pin, nhưng Yamaha khuyên bạn nên dùng bộ đổi nguồn AC khi có thể. Bộ đổi nguồn AC thân thiện với môi trường hơn pin và không làm cạn kiệt tài nguyên. Nhạc cụ này cần dùng sáu pin kiềm (LR6)/mangan (R6) hoặc pin sạc nicken - hydrua kim loại (pin sạc Ni-MH) loại “AA”. Bạn nên sử dụng pin kiềm hoặc pin sạc Ni-MH cho nhạc cụ này, vì các loại khác có thể có hiệu suất kém hơn.
Thiết lập LƯU Ý • Nhạc cụ này không thể sạc pin. Chỉ sử dụng thiết bị sạc được chỉ định trong lúc sạc. • Nhạc cụ sẽ tự động lấy điện từ bộ đổi nguồn AC nếu bạn cắm bộ đổi nguồn AC trong lúc pin được lắp trong nhạc cụ. Bật nguồn Đặt [MASTER VOLUME] (Âm lượng chính) ở vị trí MIN (Thấp nhất), rồi nhấn công tắc [ ] (Chờ/Bật) để bật nguồn. Đặt loại pin Tùy theo loại pin sẽ sử dụng, bạn có thể cần thay đổi cài đặt loại pin trên nhạc cụ. Theo mặc định, pin kiềm (hoặc mangan) được chọn.
Đầu cắm và bộ điều khiển trên bảng điều Bảng điều khiển mặt trước Danh sách bài hát (trang 22) Danh sách tiếng (trang 16) Màn hình q u w e r t y i o !0 GrandPno 001 001 !1 !2 !3 !4 !5 @4 q Công tắc [ ] (Chờ/Bật) Bật hoặc tắt nguồn nhạc cụ. w Bộ điều khiển [MASTER VOLUME] (Âm lượng chính) Điều chỉnh âm lượng tổng thể. e Nút [DEMO] Bắt đầu/dừng phần Demo. Nhấn giữ nút này để thay đổi nhóm phát lại. r Nút [METRONOME] (Máy đếm nhịp) Bắt đầu/dừng máy đếm nhịp.
Đầu cắm và bộ điều khiển trên bảng điều Bảng điều khiển mặt sau Danh sách giai điệu (trang 23) !6 !9 !7 @5 @6 @7 @8 !8 @0 @1 @2 @3 !4 Nút [SYNC START] (Bắt đầu đồng bộ hóa) Kích hoạt/vô hiệu hóa khả năng chỉ cần chơi bàn phím để bắt đầu phát lại. !5 Nút [START/STOP] (Bắt đầu/Dừng) Bắt đầu/dừng phát lại Bài hát ở chế độ Bài hát hoặc Giai điệu ở chế độ Giai điệu. !6 Nút [SONG] (Bài hát) Hiển thị màn hình chọn Bài hát. Chuyển sang chế độ Bài hát.
Hãy cùng tận hưởng khả năng chơi trên bàn phím! Đơn giản như chơi một chiếc piano 1 Hai người chơi bàn phím (Duo mode) Nhấn [PORTABLE GRAND] (Đại dương cầm tự động) @0. on 2 DuoMode Lướt trên bàn phím như một nghệ sĩ piano! Điểm chia đoạn: 066 (F#3) Tương đương với Đô 3 Tương đương với Đô 3 Phát tiếng 1 Nhấn [VOICE] (Tiếng) !7.
Hãy cùng tận hưởng khả năng chơi trên bàn phím! Phát giai điệu Bài học hát 1 1 Nhấn [STYLE] (Giai điệu) !8. 2 2 3 4 3 Nhấn nút Bài học mong muốn. [1 LISTEN & LEARN] (Nghe & học) ...... Chỉ nghe Bài hát. [2 TIMING] (Canh thời điểm) ...... Học cách chơi nốt đúng thời điểm. [3 WAITING] (Chờ) ...... Học cách chơi nốt chuẩn. 4 Xem phần đánh giá trên màn hình khi phát lại hết. (Chỉ đối với [2 TIMING] (Canh thời điểm) và [3 WAITING] (Chờ)) Sử dụng các nút Số để chọn một Giai điệu.
Hãy cùng tận hưởng khả năng chơi trên bàn phím! Ghi âm Ghi lại phần trình diễn của bạn dưới dạng User Song (Bài hát số 113, chứa tối đa khoảng 300 nốt), sau đó, bạn có thể phát lại phần này trên nhạc cụ. 1 Nhấn [PHRASE REC] (Ghi đoản khúc) y để chuyển sang chế độ Ghi. Để thoát khỏi chế độ Ghi, hãy nhấn nút này lần nữa. 2 Bấm các phím ở chế độ Ghi để bắt đầu ghi âm. 3 Dừng ghi âm bằng cách nhấn [START/STOP] (Bắt đầu/Dừng) !5.
Thiết lập các cài đặt chi tiết 1 Nhấn [FUNCTION] (Chức năng) @3 nhiều lần để truy cập các cài đặt mong muốn từ nhiều mục, như: Chuyển tone, Chỉnh âm, Điểm chia đoạn, Ngân tiếng và Ký hiệu nhịp của máy đếm nhịp. 2 Sử dụng các nút Số để đặt giá trị. Danh sách chức năng Số chức năng Tên chức năng Màn hình Phạm vi/Cài đặt Giá trị mặc định Mô tả Âm lượng 001 Âm lượng của giai điệu StyleVol 000 – 127 100 Xác định âm lượng của Giai điệu.
Thiết lập các cài đặt chi tiết Số chức năng Tên chức năng Màn hình Phạm vi/Cài đặt Giá trị mặc định Mô tả Máy đếm nhịp (trang 8) 016 Số trên trong ký hiệu nhịp TimeSig 00 – 15 017 Âm lượng của máy đếm nhịp MetroVol 000 – 127 100 Xác định âm lượng của Máy đếm nhịp. YourTemp ON/OFF ON *** Tham số này là dành cho Bài học 3 “Waiting” (Chờ). Khi tham số được đặt thành ON, tempo phát lại sẽ thay đổi cho phù hợp với tốc độ chơi của bạn.
Thông số Tên sản phẩm • Đàn phím điện tử Bàn phím • 61 phím cỡ chuẩn (C1 – C6) Màn hình • Màn hình LCD Tiếng • 384 Tiếng trên bảng điều khiển + 16 bộ trống/SFX • Polyphony: 32 Giai điệu • 130 Giai điệu đặt sẵn • Điều khiển giai điệu: ACMP ON/OFF (Bật/tắt nhạc đệm), SYNC START (Bắt đầu đồng bộ hóa), START/ STOP (Bắt đầu/dừng), INTRO/ENDING/rit.
Voice List / Liste der Voices / Liste des sonorités / Lista de voces / Lista de vozes / Elenco delle voci / Voiceoverzicht / Lista brzmień / Список тембров / Liste over lyde / Lista över ljud / Seznam rejstříků / Zoznam hlasov / Hangszínek listája / Seznam zvokov / Списък с тонове / Listă de voci / Skaņu saraksts / Garsų sąrašas / Helide loend / Popis zvukova / Enstrüman Sesi Listesi / Danh sách tiếng Voice No.
Voice List / Liste der Voices / Liste des sonorités / Lista de voces / Lista de vozes / Elenco delle voci / Voiceoverzicht / Lista brzmień / Список тембров / Liste over lyde / Lista över ljud / Seznam rejstříků / Zoznam hlasov / Hangszínek listája / Seznam zvokov / Списък с тонове / Listă de voci / Skaņu saraksts / Garsų sąrašas / Helide loend / Popis zvukova / Enstrüman Sesi Listesi / Danh sách tiếng Voice No.
Voice List / Liste der Voices / Liste des sonorités / Lista de voces / Lista de vozes / Elenco delle voci / Voiceoverzicht / Lista brzmień / Список тембров / Liste over lyde / Lista över ljud / Seznam rejstříků / Zoznam hlasov / Hangszínek listája / Seznam zvokov / Списък с тонове / Listă de voci / Skaņu saraksts / Garsų sąrašas / Helide loend / Popis zvukova / Enstrüman Sesi Listesi / Danh sách tiếng Voice No.
Drum Kit List / Liste der Drum-Kits / Liste des kits de batterie / Lista de conjuntos de batería / Lista do conjunto de bateria / Elenco dei kit di batteria / Lijst met drumkits / Lista zestawów perkusyjnych / Список наборов ударных / Liste over trommesæt / Trumsetlista / Seznam bicích sad / Zoznam bicích nástrojov / Dobkészletek listája / Seznam bobnov / Списък с набор от ударни инструменти / Listă Seturi de tobe / Bungu komplektu saraksts / Mušamųjų rinkinio sąrašas / Trummikomplektide loend / Popis kompl
Drum Kit List / Liste der Drum-Kits / Liste des kits de batterie / Lista de conjuntos de batería / Lista do conjunto de bateria / Elenco dei kit di batteria / Lijst met drumkits / Lista zestawów perkusyjnych / Список наборов ударных / Liste over trommesæt / Trumsetlista / Seznam bicích sad / Zoznam bicích nástrojov / Dobkészletek listája / Seznam bobnov / Списък с набор от ударни инструменти / Listă Seturi de tobe / Bungu komplektu saraksts / Mušamųjų rinkinio sąrašas / Trummikomplektide loend / Popis kompl
Drum Kit List / Liste der Drum-Kits / Liste des kits de batterie / Lista de conjuntos de batería / Lista do conjunto de bateria / Elenco dei kit di batteria / Lijst met drumkits / Lista zestawów perkusyjnych / Список наборов ударных / Liste over trommesæt / Trumsetlista / Seznam bicích sad / Zoznam bicích nástrojov / Dobkészletek listája / Seznam bobnov / Списък с набор от ударни инструменти / Listă Seturi de tobe / Bungu komplektu saraksts / Mušamųjų rinkinio sąrašas / Trummikomplektide loend / Popis kompl
Song List / Liste der Songs / Liste des morceaux / Lista de canciones / Lista de músicas / Elenco delle song / Songoverzicht / Lista utworów / Список композиций / Liste over melodier / Lista över Songer / Seznam skladeb / Zoznam skladieb / Zenedarabok listája / Seznam pesmi / Списък с песни / Listă de Cântece / Dziesmu saraksts / Kūrinių sąrašas / Lugude loend / Popis pjesama / Şarkı Listesi / Danh sách bài hát Song No.
Style List / Liste der Styles / Liste des styles / Lista de estilos / Lista de estilos / Elenco degli stili / Stijllijst / Lista stylów / Список стилей / Liste over stilarter / Lista över Styles / Seznam stylů / Zoznam štýlov / Stílusok listája / Seznam slogov / Списък със стилове / Listă de Stiluri / Stilu saraksts / Stilių sąrašas / Stiilide loend / Popis stilova / Tarz Listesi / Danh sách giai điệu Style No.
Effect Type List / Liste der Effekttypen / Liste des types d'effets / Lista de tipos de efecto / Lista de tipos de efeitos / Elenco dei tipi di effetto / Effecttypelijst / Lista rodzajów efektów / Список типов эффектов / Effekttypeliste / Lista över effekttyper / Seznam typů efektů / Zoznam typov efektov / Effekttípusok listája / Seznam vrst učinkov / Списък с типове ефекти / Listă tipuri efecte / Efektu tipu saraksts / Efektų tipų sąrašas / Efektitüüpide loend / Popis vrste efekata / Efekt Türü Listesi / D
OBSERVERA! Apparaten kopplas inte ur växelströmskällan (nätet) så länge som den ar ansluten till vägguttaget, även om själva apparaten har stängts av. ADVARSEL: Netspændingen til dette apparat er IKKE afbrudt, sålænge netledningen sidder i en stikkontakt, som er tændt — også selvom der er slukket på apparatets afbryder. VAROITUS: Laitteen toisiopiiriin kytketty käyttökytkin ei irroita koko laitetta verkosta.
NETHERLANDS/BELGIUM/ LUXEMBOURG NORTH AMERICA CANADA Yamaha Canada Music Ltd. 135 Milner Avenue, Toronto, Ontario M1S 3R1, Canada Tel: +1-416-298-1311 U.S.A. Yamaha Corporation of America 6600 Orangethorpe Avenue, Buena Park, CA 90620, U.S.A. Tel: +1-714-522-9011 CENTRAL & SOUTH AMERICA MEXICO Yamaha de México, S.A. de C.V. Av. Insurgentes Sur 1647 Piso 9, Col. San José Insurgentes, Delegación Benito Juárez, México, D.F., C.P. 03900 Tel: +52-55-5804-0600 BRAZIL Yamaha Musical do Brasil Ltda.
Yamaha Global Site https://www.yamaha.com/ Yamaha Downloads http://download.yamaha.com/ Manual Development Group © 2016 Yamaha Corporation Published 11/2016 POAP*.