2193509-03-05.
2193509-03-05.
繁體中文 感謝您選擇使用 Electrolux Ultra Silencer 吸塵 器。 這些 「操作說明」涵蓋所有的 Ultra Silencer 型號。這表示,您如果使用特別的型號,則某些配件可 能不包含在內。為了確保最佳的使用效果,請一律使用 原廠的 Electrolux 配件。這些配件是專門針對您的吸 塵器而設計。 配件與安全措施 開始使用前 獲得最佳的使用效果 更換集塵袋 s-bag® 更換馬達保護過濾網 清潔軟管與吸頭 疑難排解與消費者資訊 4 6 8 10 12 12 14 Français ขอขอบคุณที่เลือกใช้เครื่องดูดฝุ ่น Ultra Silencer ของอิเลคโทรลักซ์ คู่มือการใช้งานเล่มนีมี้ เนือหาครอบคลุ ้ ม ถึงเ ครื่องดูดฝุ ่นรุ่น Ultra Silencer ทุกรุ่น ซึ่งหมายความว่า เครื่องด ูดฝุ ่นในรุ่นของท่านอาจไม่มีอุปกรณ์ประกอบบางอย่ างรวมอยู่ด้วย เพื่อรับป
繁體中文 配件與安全措施 配件 1 1 2 3-4 5* 6* 7a* 7b* 7c* 8* 2 S-bag® 除臭型 與 長效型 s-bag® 伸縮管 軟管手柄與軟管 地毯/硬質地板吸頭 渦輪吸頭 隙縫吸頭 沙發吸頭 小型兩用小吸頭 拼花地板吸頭 安全注意事项 受损的电源线必须由制造商、其服务代理或具有类似资 格的人员更换,以免发生危险。切勿使用电缆已破损的 真空吸尘器。机器电缆的破损不在保修之列。 除非有安全监护人的监督或指导,否则,此设备不能供 身体、感官或智力有缺陷的人士(包括儿童)使用,也 不能供缺乏经验和知识的人士(包括儿童)使用。 应监督儿童不将此设备当作玩具。 切记在清洁或维修设备前从插座上拔出插头。 切勿通过扯动电缆来拖动或提起真空吸尘器。 3 警告: 此设备包含电力接线。 • 切勿用吸尘器吸水 • 切勿将设备浸于水中进行清洁 应定期检查软管,如有损坏,不得使用。 4 5 7a 切勿在以下场所或情况下使用该真空吸尘器: • 潮湿的地方。 • 可燃气体附近。 • 当外壳出现明显的破损痕迹时。 • 在锐利的物体上。 • 清除热或冷的灰烬、燃着的烟头等。 • 清除细尘,例如石
한국 Indonesia ไทย 부속품 및 주의사항 Aksesori dan tindakan pencegahan 부속품 (액세서리) Aksesori อป ุ กรณ์ ประกอบและขอ ้ ควรระวงัเพ่ ือความ ปลอดภย ั 1 2 3-4 5* 6* 7a* 7b* 7c* 8* S-bag® Anti-odour (냄새방지용) 또는 s-bag® Long Performance(고급형) 텔레스코픽 튜브 호스 핸들 및 호스 카펫/일반 바닥용 노즐 터보 노즐 틈새 노즐 소파용 노즐 다용도 노즐 마루용 노즐 주의 사항 전선이 대리점 교체를 절대로 전선의 손상된 경우 위험하므로 제조업체나 서비스 직원 또는 이에 준하는 전문 기술자에게 전선 의뢰하십시오. 전선이 손상된 상태에서는 진공 청소기를 사용하지 마십시오. 청소기 전원 손상은 보증이 적용되지 않습니다.
B A A B C D 1a 1b 2 3 4 5a 5b 6 7 8 9 10a 10b * 僅限特定型號。 6 2193509-03-05.
사용하기 전에 한국 Indonesiamelayu Bahasa 사용 하 기 전 에 SEBELUM S E B E L U M MEMULAI MULA MENGGUNAKAN 1a 청소기의 이동 손잡이를 반드시 접은 후 청소기의 앞쪽 덮개를 열고 먼지봉투, s-bag® 및 모터 필터 1 a 청소기의 이동 손잡이를 반드시 접으십시오. 그리고 나서 가 제자리에 끼워져 있는지 확인하십시오. 청소기의 앞 뚜껑을 열고 먼지봉투, s-bag™ 및 모터 필터 1b 가 딸칵하고 소리가 날 있는지 때까지 확인하십시오. 이동 손잡이를 올린 후 제자리에 끼워져 청소기의 뒤쪽 덮개를 열고 배기 필터가 제자리에 끼 1 b 딸칵하고 소리가 날 때까지 이동 손잡이를 펴십시오. 그리 워져 있는지 확인하십시오. 고 나서 청소기의 뒤 뚜껑을 열고 배기 필터가 제자리에 끼 2 워져 걸쇠에서 딸칵하고 소리가 날 때까지 호스를 끼우십시오. 있는지 확인하십시오. 호스를 분리하려면 걸쇠를 누르십시오.
繁體中文 獲得最佳的使用效果 硬質地板和地毯: * 具踏板的吸頭為不同類型的表面設定有不同的清潔模 式:位置 1 是地毯專用(1),而位置 2 是硬質地板專 用 (2)。 * 清潔地毯時,請將地板吸頭設為一般設定 (3) * 清潔硬質地板時,請將地板吸頭設為滾刷設定 (4) 1 2 縫隙、角落等: 使用隙縫吸頭 (5)。 軟墊傢俱: * 使用沙發吸頭 (6)。 * 使用兩用小吸頭,如 (7a) 所示。 必要時請減輕吸力強度。 框架、書櫃等: * 使用兩用小吸頭,如 (7b) 所示。 3 4 5 6 7a 7b * 僅限特定型號。 8 2193509-03-05.
한국 Indonesia ไทย 권장 사용 방법 Mendapatkan hasil terbaik เพื่อให้ได้ผลที่ดีท่ส ี ุด 일반 바닥 및 카펫: • 페달이 달린 노즐*이 청소 대상 표면의 유형에 맞게 설정됩니다. 위치 1은 카펫용 (1) 이며 위치 2는 일반 바닥용 (2) 입니다. • 더스트 마그넷 노즐 모델의 경우 모든 바닥 청소 시 ‘NORMAL’표시가 되어있는 일반 설정(3)을 사용하 십시오. • 더스트 마그넷 노즐을 이용하여 더 세밀한 청소 를 원할 때에는 ‘BRUSH’표시가 되어있는 브러 시 설정(4)을 사용하십시오. 틈새, 코너 등: 틈새 노즐(5)을 사용하십시오. 소파 등의 푹신한 가구: • 소파용 노즐(6)*을 사용하십시오. • (7a)에서와 같이 다용도 노즐을 사용하십시오. 액세서리 노즐을 사용할 때에는 필요 시 흡입력을 줄이십시오.
A B 1 2 3 4 5a 5b 6 7 8 10 11 13 14 9 10 12 2193509-03-05.
한국 한국 먼 지 봉 투 , S - BAG ® 교 환 먼지봉투, S-BAG® 교환 한국 표시창이 완전히 빨간색으로 변하면 먼지봉투, s-bag®을 1 1 표시창이 완전히 빨간색으로 변하면 먼지봉투, 먼 지 봉교환해야 투 , S - BAG ® 교 환노즐을 들어 올린 상태에서 읽으십시오. 합니다. s-bag®을 교환해야 합니다. 노즐을 들어 올린 2 상태에서 이동 손잡이를 접으십시오. 호스에 있는 걸쇠를 눌러 호스 읽으십시오. 1 표시창이 빨간색으로 변하면 먼지봉투, s-bag®을 를 제거한완전히 다음 뚜껑을 여십시오. 2 이동 손잡이를 접으십시오. 호스에 있는 걸쇠를 눌러 교환해야 합니다. 노즐을 들어 올린 상태에서 읽으십시오. 고정하고 내십시오. 3 호스 S-bag 를®을 제거한 다음있는 먼지삽입물을 커버를 들어 여십시오. 2 이동 손잡이를 접으십시오. 호스에 있는 걸쇠를 눌러 호스 마분지를 당겨 삽입물에서 제거하십시오.
繁體中文 清潔軟管與吸頭 如果吸頭、管子或軟管被堵塞,或者過濾網或吸塵袋被 堵塞,吸塵器將自動停止運轉。請切斷電源,並讓吸塵 器冷卻 20-30 分鐘。清除導致停止運轉的堵塞物,和/ 或更換骯髒的過濾網或已滿的 s-bag® 吸塵袋。接著, 重新啟動吸塵器。 管子與軟管 1 1 2 2 使用適當工具來清潔管子與軟管的堵塞物。 您有時也可以用「按壓」的方式來清潔軟管。但是 您應該小心危險,例如軟管中可能嵌有玻璃或釘 子。 請注意:注意:保固範圍不包含因為清潔軟管而造 成的任何損壞。 清潔地板吸頭 3 為避免吸力強度變弱,請時常清潔地毯/硬質地板 吸嘴。清潔吸嘴最簡單的方法就是使用軟管把手。 清洁涡轮吸嘴 (仅限于特定型号) 4 从真空吸尘器的管子上取下吸嘴,然后用剪刀剪 断绞缠在一起的丝线等物品,将其除去。使用软 管柄清洁吸嘴。 3 4 * 僅限特定型號。 12 2193509-03-05.
한국 Indonesia 호스와 노즐 청소 Membersihkan selang dan nosel Pengisap debu akan secara otomatis berhenti jika terdapat penghalang dalam nosel, tabung, maupun selang, atau jika saringan maupun kantung debu tersumbat. Lepaskan konektor daya, kemudian biarkan pengisap debu mendingin selama 20-30 menit. Singkirkan penghalang, dan/atau ganti saringan yang kotor atau kantung debu s-bag® yang sudah penuh. Selanjutnya, hidupkan kembali pengisap debu. 본 진공 청소기는 노즐, 튜브 또는 호스에 장애물이 있거나 필터 또는 먼지봉투가 막힐 경우 자동으로 작동을 멈춥니다.
繁體中文 疑難排解與消費者資訊 疑難排解 吸塵器無法啟動 1 請檢查纜線是否連接到電源。 2 請檢查插頭與纜線是否受損。 3 請檢查保險絲是否燒掉。 吸塵器停止運轉 1 請檢查吸塵袋 s-bag® 是否已滿。如果是的話,請 更換一個新的吸塵袋。 2 吸嘴、管子或軟管是否堵塞? 3 過濾網是否堵塞? 水已滲入吸塵器 您必須到 Electrolux 的授權服務中心更換馬達。因滲 水而造成馬達的損壞不在保固範圍內。 用戶信息 我們在設計本產品時把環境納入考慮之中。盡可能地使 用被回收的材料。 有關詳情請您訪問我們的網站:www.electrolux.com 如果您對本吸塵器或使用手冊上的說明有任何建議,請 給我們發電子郵件:floorcare@electrolux.com 訪問我們的網站 www.electrolux.com, 您就可以很輕 鬆獲得吸塵器 s-bag®集塵袋及其他附件。 14 2193509-03-05.
한국 Indonesia 문제 해결 및 에프터 서비스 M engatasi 문제 해결 Mengatasi masalah 진공청소기가 작동되지 않을 때 1 플러그가 전원 콘센트에 제대로 꽂혀 있는지 확인하십시오. Pengisap debu tidak dapat dihidupkan 1 Pastikan kabel tersambung ke stopkontak. 2 Pastikan konektor dan kabel tidak rusak. 3 Pastikan sekering tidak putus. 2 플러그나 전선이 손상되었는지 확인하십시오. 3 퓨즈가 끊어졌는지 확인하십시오. 청소기가 작동 중 멈추었을 때 1 먼지봉투, s-bag®이 가득 찼는지 확인하십시오. 가득 찬 경우, 새 먼지봉투로 교환하십시오. 2 노즐, 튜브 또는 호스가 막혔는지 확인하십시오. 3 필터가 막혔는지 확인하십시오. 진공청소기 내부로 물이 들어갔을 때 일렉트로룩스 지정 서비스 센터에서 모터를 교환해야 합니다.
Tiếng Việt 1 1 2 3-4 5* 6* 7a* 7b* 7c* 8* 2 T i b i diệt khuẩn s-bag® kh m i v t i b i diệt khuẩn s-bag® s d ng d i h n Ống l ng Tay cầm đầu h t v Đầu h t m / S n c ng Đầ Đầu h t turbo Đầu h t d nh cho khe nhỏ Đầu h t d nh cho đ đ c c vỏ b c Đầu h t b i combi nhỏ Đầu h t b i d nh cho s n g Nếu dây điệ thay thế ỏ Không bao gi s d ng m y h t b i nếu dây điện ệ b hư hỏng.
English Français Accessories and safety precautions Accessoires et précautions de sécurité Accessories Accessoires 1 2 3-4 5* 6* 7a* 7b* 7c* 8* S-bag® Anti–odour and Long Performance s-bag® Telescopic tube Hose handle and Hose Carpet/hard floor nozzle Turbo nozzle Crevice nozzle Upholstery nozzle Small combi nozzle Parquet nozzle Safety precautions If the supply cord is damaged, it must be replaced by the manufacturer, its service agent or similarly qualified person in order to avoid a hazard.
Tiên ́ g Viêṭ B KIÊ M T R A MA Y T R ƯƠ C KHI SƯ DU NG A A B 1a Đam ̉ bao ̉ tay câm ̀ cua ̉ may ́ đươc ̣ gâp ̣ xuôn ́ g. Sau đó mở năp ́ trươc ́ cua ̉ may ́ và kiêm ̉ tra tuí chưa ́ buị s-bag™ và bộ loc ̣ mô-tơ có năm ̀ đun ́ g vị trí không. C 1b Mở tay câm ̀ ra cho đên ́ khi nghe tiên ́ g cac ́ h khơp ́ vao ̀ đun ́ g vị tri.́ Sau đó mở năp ́ sau may ́ và kiêm ̉ tra bộ xả có năm ̀ đun ́ g vị trí không.
English Français BEFORE STARTING AVANT DE COMMENCER 1a Ensure that the machine’s carrying handle is folded down. Then open the front cover on the machine and check that the dust bag, s-bag®, and the motor filter are in place. Fold up the carrying handle until it clicks into place. Then open the back lid on the machine and check that the exhaust filter is in place. 1a S'assurer que la poignée de transport de l'aspirateur est bien rentrée.
Tiếng Việt Để đạt hiệu quả tốt nhất 1 2 Sàn gỗ và thảm: * Đầu hút có bàn đạp được đặt ở loại bề mặt sẽ được hút: Vị trí 1 dành cho thảm (1) và vị trí 2 dành cho sàn cứng (2). * Sử dụng đầu hút bụi dành cho thảm như bình thường (3) * Sử dụng chổi quét của đầu hút bụi cho sàn cứng (4) Dùng cho khe nhỏ, góc nhà, v.v…: Sử dụng đầu hút dùng cho khe nhỏ (5). Dùng cho đồ đạc có vỏ bọc: * Dùng đầu hút cho đồ đạc có vỏ bọc (6).
English Français Getting the best results Comment obtenir les meilleurs résultats Hard floors and carpets: * The nozzle with the pedal is set to the type of surface to be vacuumed: Position 1 for carpets (1) and position 2 for hard floors (2).
Tiên ́ g Viêṭ T iên ́ g Viêṭ C A C H T HAY T UI CHƯ A BU I S-BAG A 1 1 2 2 1 2 3 3 3 4 4 5a 5a 5b 5b 4 ® C A C H T HAY T UI CHƯ A BU I S-BAG ® B 5a 5b Tuí chưa ́ buị s-bag® phaỉ đươc ̣ thay thế ngay khi đen ̀ bao ́ ® T ́ .̉ Bbaun ̣ nth nn gg ayđk ̀ lêbna.o ́ hu iêí u ̣ chđư oa ̣ ị ss-eb̃ anghân ̣ pbhiaêỉ t́ đđư iêơu ̀c aa ̀ ykthhiêń â y âh ̀ i hđuet́ n u hiêu ̣ đo.̉ Ban ̣ sẽ nhân ̣ biêt́ điêu ̀ nay ̀ khi nâng đâu ̀ hut́ lên. Keo ́ tay câm ̀ xuôn ́ g.
English Français REPLACING THE DUST BAG, S-bag® REMPLACER LE SAC À POUSSIÈRE, S-bag® 1 The dust bag, s-bag® must be replaced latest when the indicator window is completely red. Read with the nozzle lifted up. 1 Le sac à poussière s-bag® doit être remplacé au plus tard lorsque la fenêtre témoin est rouge. La vérification doit toujours se faire le suceur soulevé du sol. 2 Fold down the carrying handle. Press the catches on the hose, remove the hose and open the cover.
Tiếng Việt Làm sạch ống hút mềm và đầu hút Máy hút bụi tự động dừng lại khi có chỗ bị tắc trên đầu hút. ống hút hay ống dẫn hoặc khi phin lọc hay túi bụi bị tắc. Ngắt nguồn điện và để máy nguội trong khoảng 20-30 phút. Thông chỗ tắc, và/hoặc thay phin lọc bẩn hay túi bụi đầy. Sau đó khởi động lại máy hút bụi. Các ống hút và ống dẫn 1 2 1 2 Áp dụng cách phù hợp đề thông chỗ tắc của ống hút và ống dẫn Thỉnh thoảng bạn làm sạch ống dẫn bụi bằng cách “xoa bóp “ ống.
English Français Cleaning the hose and nozzle Nettoyer le flexible et les brosses The vacuum cleaner automatically stops if there is a blockage in the nozzle, tubes or hose or if the filter or dustbag become blocked. Disconnect from the mains and allow the vacuum cleaner to cool down for 20-30 minutes. Remove the blockage, and/or replace the dirty filter or full s-bag® dustbag. Then restart the vacuum cleaner.
Tiếng Việt C ách khắ c ph ục sự cố v à các thô ng ti n h ỗ t r ợ khách hà ng Cách khắc phục sự cố Máy hút bụi không khởi động được 1 Kiểm tra lại dây điện có nối với nguồn hay không. 2 Kiểm tra lại các đầu cắm và dây điện xem có bị hư hỏng hay không. 3 Kiểm tra xem cầu chì có bị nổ không. Máy hút bụi tự ngắt 1 Kiểm tra xem túi chứa bụi s-bag® có bị đầy không. Nếu có, thay túi mới.
English Français Troubleshooting and consumer information Gestion des pannes et informations consommateur Troubleshooting Gestion des pannes The vacuum cleaner does not start 1 Check that the cable is connected to the mains. L'aspirateur ne se met pas en marche, vérifier que : 1 Le câble est branché. 2 Check that the plug and cable are not damaged. 2 La prise et le câble ne sont pas abîmés. 3 Check for a blown fuse. 3 Aucun fusible n'a sauté.
Français Le symbole sur le produit ou son emballage indique que ce produit ne peut être traité comme déchet ménager. Il doit plutôt être remis au point de ramassage concerné, se chargeant du recyclage du matériel électrique et électronique. En vous assurant que ce produit est éliminé correctement, vous favorisez la prévention des conséquences négatives pour l’environnement et la santé humaine qui, sinon, seraient le résultat d’un traitement inapproprié des déchets de ce produit.
2193509-03-05.
2193509-03-05.
2193509-03-05.
Share more of our thinking at www.electrolux.com 2193509-03-05.