Dell UltraSharp U2417H Sổ tay hướng dẫn sử dụng Mẫu: U2417H Mẫu quy định: U2417Ht
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. Bản quyền © 2015-2019 Dell Inc. Bảo lưu mọi bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và luật sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Mục lục Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ kiện trọn gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Sự cố liên quan đến Liên Kết Di Động Độ Nét Cao (MHL) . . . . . . . . 53 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giới thiệu màn hình Phụ kiện trọn gói Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện và liên hệ với Dell nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia. Màn hình Giá đỡ Chân đế Cáp điện (khác nhau ở mỗi quốc gia) Cáp ngược dòng USB 3.
Cáp DP (Kết nối DP với mDP) • Sổ hướng dẫn cài đặt nhanh • Thông tin an toàn và quy định • Báo cáo hiệu chỉnh gốc Tính năng sản phẩm Màn hình Dell UltraSharp U2417H có một màn hình tinh thể lỏng (LCD) tranzito màng mỏng (TFT) ma trận hoạt động và đèn nền LED. Các tính năng của màn hình bao gồm: • Hiển thị vùng xem 60,47 cm (23,8 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải 1920 x 1080 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước Nhãn 1 2 Mô tả Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) Nút bật/tắt nguồn (kèm đèn báo LED) Giới thiệu màn hình | 7
Mặt sau Nhãn Mô tả 1 Các lỗ lắp đặt theo chuẩn VESA (100 mm x 100 mm - nằm sau nắp đậy VESA đã lắp) 2 Nhãn quy định 3 Nút nhả giá đỡ 4 5 6 Sử dụng Lắp màn hình lên tường bằng bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA‑ (100 mm x 100 mm). Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. Nhả giá đỡ ra khỏi màn hình. Khe khóa an toàn Giữ chặt màn hình bằng khóa an toàn(bán riêng).
Mặt dưới Nhãn Mô tả 1 Đầu cắm nguồn AC 2 Cổng HDMI/MHL 3 4 5 6 7 8 9 Sử dụng Để cắm cáp nguồn màn hình. Kết nối máy tính bằng cáp HDMI hoặc thiết bị MHL bằng cáp MHL (tùy chọn). Đầu cắm DP (vào) Kết nối máy tính bằng cáp DP. Đầu cắm mDP (vào) Kết nối máy tính bằng cáp nối mDP với DP. Đầu cắm DP (ra) Đầu ra DP cho màn hình tương thích chuẩn MST (truyền tải đa luồng). Chỉ có thể kết nối màn hình DP 1.1 làm màn hình cuối trong chuỗi MST.
Thông số kỹ thuật màn hình Thông số kỹ thuật màn hình phẳng Loại màn hình Loại bảng điều khiển Ảnh có thể xem Chéo Vùng hoạt động Ngang Dọc Vùng Khoảng cách giữa các điểm ảnh Góc xem Dọc Ngang Đầu ra độ sáng Tỷ lệ tương phản Lớp phủ bề mặt Đèn nền Thời gian đáp ứng Độ sâu màu Gam màu Màn hình LCD TFT ma trận chủ động Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng (IPS) 60,47 cm (23,80 inch) 527,04 mm (20,75 inch) 296,46 mm (11,67 inch) 156246,28 mm2 (242,18 inch2) 0,2745 mm x 0,2745 mm
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần số ngang Tần số dọc (kHz) (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) 720 x 400 31.5 70.0 28.3 -/+ VESA, 640 x 480 31.5 60.0 25.2 -/- VESA, 640 x 480 37.5 75.0 31.5 -/- VESA, 800 x 600 37.9 60.3 40.0 +/+ VESA, 800 x 600 46.9 75.0 49.5 +/+ VESA, 1024 x 768 48.4 60.0 65.0 -/- VESA, 1024 x 768 60.0 75.0 78.8 +/+ VESA, 1152 x 864 67.5 75.0 108.0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64.0 60.0 108.
Chế độ Truyền tải Đa luồng MST (MST) Màn hình Nguồn MST 1920 x 1080/60 Hz Số lượng màn hình ngoài tối đa có thể được hỗ trợ 1920 x 1080/60 Hz 3 LƯU Ý: Độ phân giải màn hình bên ngoài tối đa được hỗ trợ chỉ là 1920x1080 60Hz. Thông số kỹ thuật điện Tín hiệu đầu vào video • Tín hiệu video số cho từng dòng khác biệt. Trên mỗi dòng khác biệt với trở kháng 100 ohm. • Hỗ trợ đầu vào tín hiệu DP/HDMI/MHL.
Kích thước giá đỡ Chiều cao (kéo dài) Chiều cao (thu ngắn) Chiều rộng Độ dày Trọng lượng Kèm thùng đựng Kèm bộ phận giá đỡ và các loại cáp Không kèm bộ phận giá đỡ (xem xét giá đỡ treo tường hoặc giá đỡ VESA - không có cáp) Bộ phận giá đỡ 400,1 mm (15,75 inch) 336,2 mm (13,24 inch) 272,6 mm (10,73 inch) 188 mm (7,40 inch) 7,35 kg (16,20 pound) 6,30 kg (13,89 pound) 3,18 kg (7,01 pound) 2,13 kg (4,70 pound) Đặc tính môi trường Nhiệt độ Hoạt động Không hoạt động Độ ẩm Hoạt động Kh
Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã cài đặt card video hay phần mềm tương thích chuẩn DPM của VESA vào PC, màn hình có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng theo kWh được đo bằng tham chiếu tới phương pháp kiểm thử Energy Star.
Đầu cắm DP (ra) Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 ML0(p) 2 GND (Tiếp đất) 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5 GND (Tiếp đất) 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GND (Tiếp đất) 12 ML3(n) 13 Cấu hình 1 14 Cấu hình 2 15 Kênh AUX (p) 16 GND (Tiếp đất) 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 Trở về 20 DP_PWR 16 | Giới thiệu màn hình
Đầu cắm mDP Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 GND (Tiếp đất) 2 Phát hiện cắm nóng 3 ML3(n) 4 Cấu hình 1 5 ML3(p) 6 Cấu hình 2 7 GND (Tiếp đất) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML2(n) 10 ML0(p) 11 ML2(p) 12 ML0(p) 13 GND (Tiếp đất) 14 GND (Tiếp đất) 15 ML1(n) 16 AUX (p) 17 ML1(p) 18 AUX (n) 19 GND (Tiếp đất) 20 Chấu DP_PWR Giới thiệu màn hình | 17
Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dành riêng (N.C.
Đầu cắm MHL Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 N/C 2 CD_SENSE 3 N/C 4 N/C 5 TMDS_GND 6 N/C 7 MHL+ 8 MHL_Shield 9 MHL- 10 N/C 11 TMDS_GND 12 N/C 13 N/C 14 N/C 15 CD_PULLUP 16 N/C 17 VBUS_CBUS_GND 18 VBUS 19 CBUS 2 vỏ Tấm chắn Giới thiệu màn hình | 19
Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. LƯU Ý:2 A trên cổng xuôi dòng USB (cổng có biểu tượng ánh sáng) với các thiết bị tương thích BC 1.2; lên đến 0,9 A trên các cổng xuôi dòng 3 USB còn lại.
Cắm Vào Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình ở bất kỳ hệ thống nào tương thích chuẩn Plug-and-Play (Cắm Vào Là Chạy). Màn hình sẽ tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Hiển Thị Dữ Liệu (DDC) để máy tính có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động; bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Lắp giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ và đế giữ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt. CHÚ Ý: Đặt màn hình trên bề mặt phẳng, sạch và mềm để tránh trầy xước màn hình. Để lắp giá đỡ màn hình: 1 Tháo nắp lớp màn hình ra và đặt úp màn hình xuống. 2 Chèn hai miếng gắn ở phần trên giá đỡ vào rãnh phía sau màn hình.
• Giữ đế giá đỡ với dấu hình tam giác ▲ quay ngược lên. • Chỉnh các khối nhô ra khỏi đế giá đỡ thẳng với khe nối trên giá đỡ. • Cho các khối của đế giá đỡ vào khe giá đỡ hoàn toàn.
• Nâng cán vít lên và xoay vít theo chiều kim đồng hồ. • Sau khi siết chặt vít hoàn toàn, gấp phẳng phần cán vít vào trong chỗ thụt vào.
Sử dụng chức năng Nghiêng, Xoay và Kéo dài thẳng LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có kèm giá đỡ. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo sổ hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Nghiêng, Xoay, Kéo dài thẳng Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể đặt màn hình nghiêng ở góc xem thuận lợi nhất. LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
LƯU Ý: Khi ở Portrait View Mode (Chế độ xem dọc), bạn có thể gặp phải tình trạng giảm hiệu suất trong các ứng dụng dùng nhiều đồ họa (như chơi game 3D và vân vân). Điều chỉnh Cài đặt Màn hình Xoay cho Hệ thống của bạn Sau khi xoay màn hình, bạn cần hoàn tất quy trình dưới đây để điều chỉnh Cài đặt Màn hình Xoay cho Hệ thống.
Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1 Tắt máy tính. 2 Cắm cáp HDMI/DP-mDP/USB từ màn hình vào máy tính. (Kéo dài theo chiều dọc và nghiêng màn hình hoàn toàn và xoay để nối cáp. Xem Xoay Màn hình. ) 3 Bật màn hình. 4 Chọn nguồn đầu vào thích hợp trong Menu OSD của màn hình trên máy tính. LƯU Ý: Cài đặt mặc định của U2417H là DP 1.2. Card đồ họa DP 1.1 có thể không hiển thị bình thường.
Kết nối màn hình cho chức năng Truyền tải Đa Luồng (MST) DP LƯU Ý: hỗ trợ tính năng MST DP. Để tận dụng tính năng này, card đồ hộ máy tính của bạn phải được chứng nhận theo chuẩn DP1.2 với tùy chọn MST. LƯU Ý: Rút phích cắm cao su ra khi sử dụng đầu nối DP ra.
Sử dụng Liên Kết Di Động Độ Nét Cao (MHL) LƯU Ý: Màn hình này sẵn sàng hoạt động với MHL. LƯU Ý: Để sử dụng chức năng MHL, chỉ nên sử dụng cáp được chứng nhận tương thích chuẩn MHL và thiết bị nguồn có hỗ trợ đầu ra MHL. LƯU Ý: Tùy vào mẫu thiết bị, một số thiết bị nguồn MHL có thể mất thêm vài giây hoặc lâu hơn để chuyển hình ảnh ra ngoài. LƯU Ý: Khi thiết bị nguồn MHL vừa kết nối chuyển sang chế độ chờ, màn hình sẽ hiển thị bảng đen hoặc thông báo dưới đây, tùy đầu ra của thiết bị nguồn MHL.
Bố trí cáp Sau khi kết nối tất cả các loại cáp cần thiết với màn hình và máy tính, (xem Kết nối màn hình cho phụ kiện cáp), hãy sắp xếp tất cả loại cáp như trình bày ở trên. Tháo giá đỡ màn hình CHÚ Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt.
Giá treo tường (Tùy chọn) LƯU Ý: Sử dụng vít M4 x 10 mm để lắp màn hình vào bộ giá treo tường. Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1 Đặt màn hình lên miếng vải mềm hoặc nệm lót trên mặt bàn vững chắc và bằng phẳng. 2 Tháo giá đỡ. 3 Dùng tua vít đầu chữ thập Phillips để tháo bốn vít siết chặt nắp nhựa. 4 Lắp giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình. 5 Gắn màn hình lên tường bằng cách thực hiện các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường.
Sử dụng màn hình Bật màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để điều chỉnh đặc điểm của hình đang hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh, menu OSD sẽ hiển thị trị số của những đặc điểm này khi thay đổi.
Bảng sau mô tả các nút ở mặt trước: Nút‑mặt trước Mô tả 1 Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Nút tắt: Chế độ cài sẵn 2 Dùng nút này để chọn từ danh sách Nguồn vào. Nút tắt: Nguồn vao 3 Menu 4 Dùng nút menu này để bật màn hình ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD. Thoát 5 Nguồn (với đèn báo nguồn) Dùng nút Nguồn để bật/tắt màn hình.
Nút‑mặt trước Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. Nút mặt trước Mô tả 1 Dùng các nút Lên (tăng) và Xuống (giảm) để chỉnh các mục trong menu OSD. Lên Xuống 2 Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. OK 3 Dùng nút Trở về để trở về menu trước.
Sử dụng menu màn hình ảo (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Mọi thay đổi mà bạn thực hiện qua menu OSD sẽ được lưu lại tự động nếu bạn chuyển sang menu OSD khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD biến mất. 1 Nhấn nút 2 Nhấn nút để bật menu OSD và hiển thị menu chính. và để chuyển giữa các tùy chọn. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3 Nhấn nút hoặc 4 Nhấn nút và 5 Nhấn hoặc một lần để kích hoạt tùy chọn vừa bôi đậm. để chọn thông số mong muốn.
Biểu Menu và tượng menu phụ 36 | Mô tả Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) giúp chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Nhấn nút để tăng độ sáng. Nhấn nút để giảm độ sáng. LƯU Ý: Tùy chọn Chỉnh thủ công Brightness (Độ sáng) sẽ tắt khi bật Dynamic Contrast (Độ tương phản động).
Biểu Menu và tượng menu phụ Input Source (Nguồn vào) Mô tả Dùng menu Input Source (Nguồn vào) để chọn giữa các đầu vào video khác nhau có thể được kết nối với màn hình. DP Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP (DisplayPort). Dùng để chọn nguồn vào DP. mDP Chọn đầu vào mDP khi bạn đang sử dụng đầu cắm mDP (mini DisplayPort). Dùng để chọn nguồn vào mDP. HDMI/MHL Chọn đầu vào HDMI /MHL khi bạn đang sử dụng đầu cắm HDMI. Dùng để chọn nguồn vào HDMI/MHL.
Biểu Menu và tượng menu phụ Color (Màu sắc) Preset Mode (Chế độ cài sẵn) Mô tả Dùng menu Color (Màu sắc) để chỉnh chế độ cài đặt màu sắc. Khi bạn chọn Các Chế Độ Cài Đặt Trước, bạn có thể chọn Tiêu Chuẩn, Đa Phương Tiện, Phim, Trò Chơi, Giấy, Nhiệt Độ Màu, sRGB hoặc Màu Tùy Chỉnh từ danh sách. • Standard (Chuẩn): Cài đặt màu mặc định. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. • Multimedia (Đa phương tiện): Lý tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện. • Movie (Phim): Lý tưởng để xem phim.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả • Nhiệt độ màu: Màn hình hiển thị nóng hơn bằng sắc màu đỏ/vàng với thanh trượt được thiết lập ở mức 5.000K hoặc mát hơn bằng sắc màu xanh lam với thanh trượt được thiết lập ở mức 10.000K. • sRGB (Đỏ-Lục-Lam chuẩn): Mô phỏng 99% sRGB. • Custom Color (Màu tùy chỉnh): Cho phép bạn tự chỉnh thủ công các cài đặt màu sắc. Nhấn nút và để chỉnh các giá trị Red (Đỏ), Green (Lục) và Blue (Lam) và tạo chế độ màu cài sẵn riêng của bạn.
Biểu Menu và tượng menu phụ Display (Hiển thị) Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Chế độ chờ màn hình Sharpness (Độ sắc nét) Dynamic Contrast (Độ tương phản động) Response Time (Thời gian đáp ứng) MST Mô tả Dùng menu Display (Hiển thị) để chỉnh hình ảnh. Chỉnh ty lệ hinh sang Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4. Ngủ Sau khi Hết thời gian: Màn hình sẽ ở chế độ ngủ sau khi hết thời gian. Không bao giờ: Màn hình không bao giờ ở chế độ ngủ. Giúp hình ảnh thêm sắc nét hoặc mềm mại.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Energy (Năng lượng) Power Button LED (Đèn LED nguồn) USB Reset Energy (Thiết lập lại cài đặt nguồn điện) Cho phép bạn cài trạng thái đèn nguồn để tiết kiệm năng lượng. Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB ở chế độ chờ màn hình. LƯU Ý: USB ON/OFF (USB BẬT/TẮT) ở chế độ chờ chỉ có sẵn khi đã ngắt cáp ngược dòng USB. Tùy chọn này sẽ có màu xám khi cắm cáp ngược dòng USB.
Biểu Menu và tượng menu phụ Menu Mô tả Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v... Language (Ngôn ngữ) Cài menu hiển thị OSD sang một trong 8 ngôn ngữ. (Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào Nha Brazil, Tiếng Nga, Tiếng Hoa Giản Thể hoặc Tiếng Nhật). Rotation (Xoay) Xoay OSD theo các góc 0/90/180/270 độ. Bạn có thể chỉnh menu theo hướng xoay màn hình.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Personalize (Cá Chọn từ Các Chế Độ Cài Đặt Trước, Độ Sáng/Tương Phản, nhân hóa) Nguồn Đầu Vào, Khuôn Dạng, Xoay được cài đặt làm phím tắt. Reset Personalization (Cài lại cá nhân hóa) Phục hồi nút tắt về các giá trị mặc định.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Other (Khác) DDC/CI 44 | Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt OSD như DDC/CI, LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), v.v... DDC/CI (Kênh hiển thị dữ liệu/Giao diện lệnh) cho phép bạn chỉnh cài đặt màn hình bằng phần mềm trên máy tính. Chọn Disable (Tắt) để tắt chức năng này. Bật chức năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả LCD Giúp giảm bớt các trường hợp giữ ảnh không đáng kể. Tùy Conditioning vào mức độ giữ ảnh, chương trình có thể cần thời gian để khởi (Điều tiết màn động. Chọn Enable (Bật) để khởi động tiến trình. hình LCD) Reset Other Phục hồi các cài đặt khác như DDC/CI về giá trị mặc định gốc. (Thiết lập lại cài đặt khác) Factory Reset Phục hồi mọi cài đặt OSD về giá trị mặc định gốc.
Thông tin cảnh báo OSD Khi đã bật tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong các chế độ cài sẵn: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), tính năng chỉnh độ sáng thủ công sẽ bị tắt. Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải cụ thể, bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau: Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình để biết biên độ tần số Ngang và Dọc mà màn hình này hỗ trợ truyền phát. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Nếu đã chọn đầu vào DP hoặc mDP hoặc HDMI/MHL và chưa kết nối cáp tương ứng, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị. hoặc hoặc Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1 Tắt máy tính lẫn màn hình. 2 Rút cáp video ra khỏi mặt sau máy tính.
hoặc 4 Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi thao tác hệ thống bình thường nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5 Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật máy tính lẫn màn hình. Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng cách.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xác định xem hoạt động bất thường của màn hình mà bạn đang gặp phải có phải là sự cố vốn có của màn hình hay của máy tính và card video. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1 Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi bám trên bề mặt). 2 Rút (các) cáp video ra khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Không có video/ Đèn LED nguồn tắt Không có hình • Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. • Đảm bảo nút nguồn được ấn xuống hết.
Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Màu sắc không đúng Màu sắc hình ảnh • Đổi các cài đặt của Preset Modes (Chế độ cài sẵn) trong không đẹp menu OSD Color (Màu sắc) tùy vào ứng dụng. • Chỉnh giá trị R/G/B trong Custom (Tùy chỉnh). Color (Màu sắc) trong menu OSD Color (Màu sắc). • Đổi Input Color Format (Định dạng màu đầu vào) sang PC RGB hoặc YPbPr trong menu OSD Color (Màu sắc). • Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.
Sự cố liên quan đến Liên Kết Di Động Độ Nét Cao (MHL) Triệu chứng cụ Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi thể Giao diện MHL hiện không hoạt động Không nhìn thấy ảnh thiết bị MHL hiển thị trên màn hình • Đảm bảo cáp MHL và thiết bị MHL được chứng nhận tương thích chuẩn MHL. • Kiểm tra xem thiết MHL đã được bật hay chưa. • Kiểm tra xem thiết bị MHL có đang ở chế độ chờ hay không. • Kiểm tra xem kết nối cáp MHL vật lý có đang tương ứng với nguồn vào đã chọn trên menu OSD hay không: Cổng HDMI/MHL.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến việc lắp đặt màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề mặt sáng và ánh sáng xung quanh. CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, các điều chỉnh hoặc quy trình khác ngoài các hướng dẫn nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến giật điện, các nguy cơ về điện và/hoặc nguy hiểm về máy móc. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy xem Thông tin An toàn, Môi trường và Quy định (SERI).
Cài đặt màn hình Cài độ phân giải màn hình sang 1920 x 1080 (tối đa) Để đạt hiệu suất tối ưu, cài độ phân giải màn hình sang 1920 x 1080 pixel bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1 Đ ối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 N hấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình).
Máy tính không phải của Dell Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1 Đ ối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Personalization (Cá nhân hóa). 3 Nhấp Change Display Settings (Đổi cài đặt màn hình). 4 Nhấp Advanced Settings (Cài đặt nâng cao). 5 X ác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở phía trên cửa sổ (ví dụ: NVIDIA, ATI, Intel, v.v...).
Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình khỏi ổ cắm điện. CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. Để thực hành tốt nhất, hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hoặc cầm nắm màn hình: • Để vệ sinh màn hình khử tĩnh điện, thấm ướt sơ khăn mềm sạch bằng nước.