Dell S3220DGF Sổ hướng dẫn sử dụng Mẫu màn hình: S3220DGF Mẫu quy chuẩn: S3220DGFc
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: LƯU Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hư hỏng tài sản, thương tật cá nhân hoặc tử vong. Bản quyền © 2019–2020 Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là các thương hiệu của Dell Inc.
Mục lục Giới thiệu màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Phụ kiện trọn bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . 10 Mặt trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Mặt sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bộ trí các loại cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 Tháo giá đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Giá treo tường (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Sử dụng màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Bật nguồn màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Sử dụng các nút điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . .
Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 Nguy cơ về sự ổn định . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giới thiệu màn hình của bạn Phụ kiện trọn bộ Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện này và Liên hệ với Dell để biết thêm thông tin nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Cáp HDMI 2.0 Cáp DP 1.2 Cáp ngược dòng USB 3.
Tính năng sản phẩm Màn hình Dell S3220DGF tích hợp một màn hình tinh thẻ lỏng (LCD) ma trận hoạt động với tranzito màng mỏng (TFT), tính năng chống tĩnh điện và đèn nền LED. Các tính năng màn hình bao gồm: ∞∞ Hiển thị vùng xem 80,01 cm (31,5 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải 2560 x 1440, cùng khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
CẢNH BÁO: Nếu tích hợp phích cắm 3 chấu trên dây nguồn, hãy cắm dây nguồn vào ổ cắm 3 chấu nối đất (đã tiếp đất). Chẳng hạn, không được vô hiệu hóa chấu nối đất của dây nguồn bằng cách cắm bộ chuyển đổi 2 chấu. Chấu nối đất là tính năng an toàn rất quan trọng. CẢNH BÁO: Tác hại lâu dài tiềm ẩn của việc phát xạ ánh sáng xanh từ màn hình có thể gây tổn thương mắt, bao gồm mỏi mắt, căng mắt kỹ thuật số,...
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 2 Các nút điều khiển Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Các nút chức năng Sử dụng các nút chức năng để chỉnh các mục trong menu OSD. (Để biết thêm chi tiết, xem Sử dụng các nút điều khiển) 2 Nút (Bật/Tắt) nguồn (với đèn trạng thái nguồn) Để bật hoặc tắt màn hình. 10 │ Giới thiệu màn hình của bạn Đèn trắng một màu cho biết màn hình đang bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình đang ở Chế độ chờ.
Mặt sau 2 3 DELL S3220DGF Flat Panel Monitor /Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /⏢Ღ亟⽪ಘ Model No. /Modelo /N°de modelo /ර㲏: S3220DGFc Input Rang /Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,2A 䕨ޕ䴫Ⓚ Ӕ⍱䴫༃100-240Կ⢩,2ᆹษ,50/60䎛㥢 Consumo de energía en operación: xxxxx Wh Удельная мощность рабочего режима - xxxx Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - xx Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - xx Вт Apparatet må lkoples jordet skkontakt.
Mặt bên cạnh Mặt dưới 1 2 3 4 5 6 78 9 10 9 11 Mặt dưới không có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Giắc cắm điện Kết nối cáp nguồn (gửi kèm màn hình). 2 Khe khóa an toàn Bảo vệ màn hình của bạn bằng khóa an toàn (mua riêng) để tránh di chuyển trái phép màn hình. 3 Tính năng khóa giá đỡ Để khóa giá đỡ vào màn hình bằng vít M3 x 6mm (không bán kèm màn hình). 4 Cổng HDMI1 2.0 Kết nối máy tính bằng cáp HDMI. 5 Cổng HDMI2 2.0 Kết nối máy tính bằng cáp HDMI. 6 Cổng DP 1.
8 Cổng USB 3.0 upstream (dùng cho máy tính) Kết nối cáp USB từ cổng này với máy tính của bạn để bật các cổng USB trên màn hình. 9 Cổng USB 3.0 downstream Kết nối các thiết bị ngoại vi USB của bạn như thiết bị lưu trữ và máy in. LƯU Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối cáp USB (được gửi kèm với màn hình) với cổng ngược dòng USB trên màn hình và với máy tính của bạn. 10 USB 3.0 xuôi dòng với sạc BC1.2 Cổng USB 3.0 xuôi dòng với khả năng sạc. Kết nối để sạc thiết bị USB.
Thông số kỹ thuật màn hình Mẫu S3220DGF Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền Canh chỉnh dọc Hình có thể xem Nghiêng 800,1 mm (31,5 inch) Vùng hoạt động ngang 697,3 mm (27,5 inch) Vùng hoạt động dọc 392,3 mm (15,4 inch) Vùng 273550.8 mm2 (423.5 in.
Kết nối 2 x HDMI 2.0 với HDCP 2.2 (2560 x 1440, lên đến 144 Hz) 1 x cổng DP 1.4 (2560 x 1440, lên đến 165 Hz) 1 x cổng USB 3.0 upstream 1 x cổng USB 3.0 xuôi dòng với sạc BC1.2 3 x cổng USB 3.
Thông số kỹ thuật độ phân giải Mẫu S3220DGF Dải quét ngang 30 kHz tới 250 kHz Dải quét dọc 48 Hz tới 144 Hz (HDMI) 48 Hz tới 165 Hz (DP) 48 Hz tới 164 Hz (DP FreeSync) Độ phân giải cài sẵn tối đa 2560 x 1440 với tần số 60 Hz với HDCP 2.
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị HDMI Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) IBM, 720 x 400 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1680 x 1050 VESA, 1920 x 1080 CTA, 1920 x 1080 VESA, 1920 x 1200 31,5 31,5 37,5 37,9 46,9 48,4 60,0 67,5 64,0 79,9 75,0 65,3 67,5 135,0 74,6 70,1 59,9 75,
Chế độ hiển thị DP Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) IBM, 720 x 400 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1680 x 1050 VESA, 1920 x 1080 CTA, 1920 x 1080 VESA, 1920 x 1200 31,5 31,5 37,5 37,9 46,9 48,4 60,0 67,5 64,0 79,9 75,0 65,3 67,5 135,0 74,6 70,1 59,9 75,0 60,3 75,0 60,0 75,0 75,0 60,0
Thông số kỹ thuật điện Mẫu S3220DGF Tín hiệu đầu vào video HDMI 2.0 (HDCP), 600 mV cho từng dòng khác biệt, trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt Cổng DP 1.2, 600 mV cho từng dòng khác biệt, trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt Cổng DP 1.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các linh kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản phẩm được nêu rõ hay ngụ ý.
Đặc tính vật lý Mẫu S3220DGF Loại cáp tín hiệu ∞∞ Kỹ thuật số: Cổng HDMI, 19 chân cắm ∞∞ Kỹ thuật số: DP, 20 chấu ∞∞ Buýt nối tiếp đa năng: USB, 9 chân cắm Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 618,2 mm (24,34 inch) Chiều cao (đã rút ngắn) 468,7 mm (18,45 inch) Chiều rộng 709,1 mm (27,92 inch) Độ dày 249,6 mm (9,83 inch) Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao 424,9 mm (16,73 inch) Chiều rộng 709,1 mm (27,92 inch) Độ dày 59,8 mm (2,36 inch) Kích thước giá đỡ Chiều cao
Đặc tính môi trường Mẫu S3220DGF Tiêu chuẩn phù hợp ∞∞ Màn hình được chứng nhận ENERGY STAR ∞∞ Tuân thủ quy định RoHS ∞∞ Màn hình không chứa chất BFR/PVC (chưa bao gồm cáp ngoài) ∞∞ Mặt kính không chứa asen và chỉ tấm nền là không chứa chất thủy ngân. ∞∞ Phần mềm Energy Gauge hiển thị mức điện năng đang được tiêu thụ bởi màn hình trong thời gian thực.
Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là Chạy (Plug and Play). Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động, bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Cắm giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Có thể áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Thực hiện theo các hướng dẫn trên nắp đậy thùng cạc tông để tháo giá đỡ khỏi miếng xốp giữ chặt phía trên. 2. Lắp bệ chân đế vào thanh đứng. 3. Mở tay vặn vít trên bệ chân đế và siết vít để gắn thanh đứng vào bệ chân đế. 4. Đóng tay vặn vít.
1 2 6. Đặt màn hình thẳng đứng. Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất cứ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào máy tính cùng một lúc. Bạn nên bố trí các loại cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng với màn hình. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và ngắt cáp nguồn. 2. Kết nối cáp HDMI hoặc cáp DP từ màn hình với PC của bạn. Kết nối cáp HDMI, DP và USB 3.0 1 4 2 3 HDMI 2.0 HDMI 2.0 HDMI 2.
1. Kết nối cáp USB ngược dòng (cáp gửi kèm màn hình) với cổng USB 3.0 phù hợp trên PC. (Xem Mặt dưới để biết thêm chi tiết.) 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 xuôi dòng trên màn hình. 3. Cắm cáp nguồn của PC và màn hình vào ổ cắm điện gần đó. Bộ trí các loại cáp Sử dụng khe quản lý cáp để sắp xếp cáp cắm vào màn hình.
Tháo giá đỡ LƯU Ý: Để tránh cho màn hình khỏi bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Chỉ áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót ở cạnh của bàn. 2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế, sau đó nhấc chân đế ra khỏi màn hình.
Giá treo tường (tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót ở cạnh của bàn. 2. Tháo giá đỡ. Xem Tháo giá đỡ để biết thêm chi tiết. 3. Tháo bốn vít gắn tấm nền với màn hình. 4. Gắn giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình. 5. Để gắn màn hình lên tường, xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường.
LƯU Ý: Khi sử dụng màn hình, hãy gắn chặt màn hình LCD vào tường bằng dây hoặc xích có thể đỡ được trọng lượng của màn hình để ngăn màn hình rơi xuống. Việc lắp đặt màn hình phải được thực hiện bởi kỹ thuật viên chuyên nghiệp, vì vậy hãy liên hệ nhà cung cấp màn hình của bạn để biết thêm thông tin. Kẹp Dây hoặc xích Nới lỏng các vít rồi gắn cố định kẹp. Vít DELL S3220DGF Flat Panel Monitor /Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器 Model No.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển Sử dụng các nút điều khiển ở viền dưới màn hình để chỉnh hình ảnh đang hiển thị.
Các nút điều khiển Bảng sau đây mô tả các nút điều khiển: Các nút điều khiển Mô tả 1 Shortcut key (Phím tắt)/Preset Modes (Chế độ cài sẵn) 2 Dùng nút này để chọn từ danh sách chế độ cài sẵn. Sử dụng nút này để chỉnh chế độ cài đặt trò chơi. Game (Trò chơi) 3 Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) 4 Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) 5 Menu 6 Exit (Thoát) 7 Sử dụng nút này để khởi động menu Bộ ổn định cảnh tối. Sử dụng nút này để kích hoạt menu chỉnh Độ sáng/Độ tương phản/Âm lượng.
Các nút điều khiển menu OSD Dùng các nút ở phía dưới màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. 1 2 3 4 Các nút điều khiển Mô tả 1 Lên 2 Xuống 3 OK 4 Quay lại Dùng nút Lên để tăng các giá trị hoặc chuyển lên trong một menu. Dùng nút Xuống để giảm các giá trị hoặc chuyển xuống trong một menu. Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn trong một menu. Dùng nút Quay lại để quay trở lại trình đơn hiển thị trước.
Sử dụng menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập menu OSD LƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ được lưu lại tự động khi bạn chuyển sang một menu khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD đóng tự động. 1. Nhấn nút để hiển thị menu chính OSD. Menu chính cho đầu vào HDMI Dell 32 Gaming Monitor Game Brightness / Contrast Input Source Display Audio Menu Personalize Others 75% 75% S3220DGF 2. Nhấn nút và để chuyển giữa các tùy chọn cài đặt.
Biểu Menu và Menu tượng phụ Game (Trò chơi) Mô tả Sử dụng Game để chỉnh chế độ cài đặt Game. Dell 32 Gaming Monitor Game Preset Modes Standard Brightness / Contrast Game Enhance Mode Off Input Source FreeSync On Display Response Time Fast Audio Dark Stabilizer 0 Menu Hue Personalize Saturation Others Reset Game S3220DGF Preset Modes (Chế độ cài sẵn) ∞∞ Standard (Chuẩn): Đặt lại màu về cài đặt mặc định trên màn hình của bạn.
Game Enhance Mode (Chế độ chơi game nâng cao) Chỉnh Game Enhance Mode (Chế độ chơi game nâng cao) sang Off (Tắt), Timer (Đồng hồ bấm giờ), Frame Rate (Tốc độ khung hình) hoặc Display Alignment (Căn chỉnh màn hình).
Saturation (Độ bão hòa) Tính năng này có thể chỉnh độ bão hòa màu sắc của hình video. Dùng 100. Nhấn và để chỉnh độ bão hòa từ 0 đến để tăng hình dạng đơn sắc của hình video. Nhấn để tăng hình dạng đa sắc của hình video. LƯU Ý: Tính năng chỉnh độ bão hòa chỉ có sẵn khi bạn chọn chế độ FPS, RTS, RPG, sports. Reset Game (Cài lại game) Đặt lại các cài đặt của trò chơi về chế độ mặc định.
Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Sử dụng menu này để thay đổi độ sáng hoặc độ tương phản của màn hình. Dell 32 Gaming Monitor Game Brightness / Contrast Input Source Display Audio Menu Personalize Others 75% 75% S3220DGF Brightness (Độ sáng) Độ sáng cho phép chỉnh độ sáng của đèn nền. Contrast (Độ tương phản) Chỉnh Độ sáng trước rồi chỉnh Độ tương phản chỉ khi cần phải chỉnh thêm. để tăng độ sáng và nhấn nút Nhấn nút độ sáng (tối thiểu 0/tối đa 100).
Input Source (Nguồn vào) Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Dell 32 Gaming Monitor Game DP Brightness / Contrast HDMI 1 Input Source HDMI 2 Display Auto Select Audio Reset Input Source On Menu Personalize Others S3220DGF DP Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP. Nhấn để chọn nguồn vào DP. HDMI 1 Chọn đầu vào HDMI 1 khi bạn đang dùng cổng cắm HDMI 1. Nhấn để chọn nguồn vào HDMI 1.
Display (Hiển thị) Sử dụng Display (Hiển thị)để chỉnh hình. Dell 32 Gaming Monitor Wide 16:9 Game Aspect Ratio Brightness / Contrast Input Color Format RGB Input Source Sharpness 50 Display Smart HDR Desktop Audio Reset Display Menu Personalize Others S3220DGF Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Chỉnh tỷ lệ hình sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), Auto Resize (Chỉnh kích thước tự động) hoặc 4:3.
Sharpness (Độ sắc nét) Smart HDR để tăng độ sắc nét và Sử dụng nét giữa mức 0 tới 100. để giảm độ sắc Hình ảnh Dải Tương phản Động Mở rộng Thông minh. Công nghệ này mô phỏng hệ thống thị giác của người để xử lý một dải sáng rộng hơn so với khả năng của kỹ thuật hình ảnh truyền thống. Phù hợp nhất để hiển thị những cảnh tối nhất hoặc sáng nhất. ∞∞ Desktop (Máy tính bàn): Cài đặt HDR thông minh cho việc sử dụng với máy tính bàn. ∞∞ Movie HDR (HDR phim): Cài đặt HDR thông minh cho nội dung phim ảnh.
Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v...
Personalize Người dùng có thể chọn một tính năng từ Shortcut key 1 (Cá nhân hóa) (Phím tắt 1), Shortcut key 2 (Phím tắt 2), Shortcut key 3 (Phím tắt 3), Shortcut key 4 (Phím tắt 4), Power Button LED (Đèn LED nguồn), USB hoặc Reset Personalization (Cài lại cá nhân), Preset Modes (Chế độ cài sẵn) hoặc Volume (Âm lượng) và cài nó làm shortcut key (phím tắt).
Shortcut Key 4 Người dùng có thể chọn một trong các tùy chọn sau: (Phím tắt 4) preset modes (Các chế độ đặt sẵn), Game Enhance Mode (Chế độ chơi game nâng cao), Freesync, Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối), brightness/contrast (Độ sáng/Độ tương phản), input source (Nguồn vào), aspect ratio (Tỉ lệ khung hình) hoặc Smart HDR đặt thành Shortcut Key 4 (Phím tắt 4).
Othrs (Khác) Dell 32 Gaming Monitor Game Display Info Brightness / Contrast DDC/CI On Input Source LCD Conditioning Off Display Firmware 33C104 Audio Service Tag G9DN4W2 Menu Reset Others Personalize Factory Reset ENERGY STAR® Others S3220DGF Display Info Nhấn để hiển thị thông tin về màn hình.
LCD Conditioning (Điều tiết màn hình LCD) Giúp giảm bớt các trường hợp lưu giữ ảnh không đáng kể. Tùy vào mức độ lưu giữ ảnh, chương trình có thể mất một lúc để khởi động. Để khởi động LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), chọn Off (Tắt).
Thông tin cảnh báo OSD Thông tin sau sẽ hiển thị trước khi tắt chức năng DDC/CI: Dell 32 Gaming Monitor The function of adjusting display setting using PC application will be disabled. Do you wish to disable DDC/CI function? No Yes S3220DGF Khi màn hình vào Standby Mode (Chế độ chờ), thông báo sau sẽ hiển thị: Dell 32 Gaming Monitor Entering Standby mode. S3220DGF Nếu chưa kết nối cáp HDMI, một hộp thoại nổi như hình minh họa dưới đây sẽ xuất hiện.
Nếu chưa kết nối cáp DP, một hộp thoại nổi như hình minh họa dưới đây sẽ xuất hiện. Màn hình sẽ vào Standby Mode (Chế độ chờ) sau 4 phút nếu vẫn còn ở trạng thái này. Dell 32 Gaming Monitor ? No DP Cable The display will go into Standby mode in 4 minutes. www.dell.
Khi bạn điều chỉnh Brightness (Độ sáng) lần đầu, thông báo sau sẽ hiển thị: Dell 32 Gaming Monitor Adjusting to this value will increase power consumption above the default level. Do you want to continue? Yes No S3220DGF LƯU Ý: Nếu chọn Yes (Có), thông báo sẽ không hiển thị ở lần tiếp theo khi bạn định thay đổi cài đặt Brightness (Độ sáng). LƯU Ý: (Để biết thêm chi tiết, xem Sử dụng menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD)) Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Thiết lập màn hình của bạn Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấp danh sách Độ phân giải sổ xuống và chọn 2560 x 1440. 4. Nhấp OK. Nếu không nhìn thấy 2560 x 1440 như một tùy chọn thì bạn có thể cần cập nhật driver đồ họa.
Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc card đồ họa không phải của Dell Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải lên màn hình nền và nhấp Personalization (Cá nhân hóa). 3. Nhấp Change Display Settings (Đổi cài đặt màn hình). 4. Nhấp Advanced Settings (Cài đặt nâng cao). 5.
Sử dụng các tính năng nghiêng, quay và kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Những giá trị này áp dụng đối với chân đế được gửi kèm màn hình của bạn. Để thiết lập với bất kỳ giá đỡ nào khác, xem tài liệu hướng dẫn được gửi kèm theo giá đỡ. Nghiêng, Quay Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc xem thuận lợi nhất. 5° 30° 21° 30° LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. Kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Chân đế này có thể được kéo dài theo chiều dọc lên tới 150 mm.
150mm 52 │ Sử dụng màn hình
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất cứ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút mọi loại cáp video ra khỏi màn hình.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn tích hợp hệ chẩn đoán giúp bạn xác định xem mọi bất thường màn hình gặp phải có phải là sự cố thường gặp của màn hình, hoặc máy tính và card video hay không. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. 1 2 3 4 5 6 7 Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Rút (các) cáp video khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng thường gặp Giải pháp khả thi Không có đèn LED video/Đèn LED nguồn tắt ∞∞ Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. ∞∞ Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. ∞∞ Đảm bảo đã nhấn nút nguồn.
Điểm ảnh bị dính ∞∞ Chu kỳ bật/tắt nguồn. ∞∞ Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. ∞∞ Để biết thêm thông tin về Chính sách chất lượng và điểm ảnh màn hình Dell, hãy xem trang Hỗ trợ của Dell tại: www.dell.com/support/monitors. Sự cố độ sáng ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài lại về giá trị gốc)). ∞∞ Chỉnh các mức độ sáng & độ tương phản qua menu OSD.
Sự cố gián đoạn ∞∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài lại về giá trị gốc)). ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không. Thiếu màu sắc ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra. ∞∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Ảnh màn hình quá ∞∞ Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) nhỏ trong menu OSD cài đặt Display (Hiển thị). ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài lại về giá trị gốc)). ∞∞ Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn Không thể điều chỉnh màn hình hình. bằng các nút phía ∞∞ Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không. Nếu dưới. có, nhấn và giữ nút menu trong 6 giây để mở khóa.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, môi trường và quy định (SERI). Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác Để có các thông báo FCC và thông tin quy định khác, hãy vào trang web tuân thủ quy định tại www.dell.
Liên hệ với Dell Đối với các khách hàng ở Mỹ, hãy gọi số 800-WWW-DELL (800-999-3355). LƯU Ý: Nếu không có kết nối Internet hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên lạc trên hóa đơn mua hàng, danh sách đóng gói, hóa đơn hoặc danh mục sản phẩm Dell của mình. Dell cung cấp nhiều tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ qua mạng và qua điện thoại. Khả năng có sẵn dịch vụ khác nhau ở mỗi quốc gia và sản phẩm, một số dịch vụ có thể không có sẵn tại khu vực của bạn. Để tải nội dung hỗ trợ màn hình trực tuyến: 1.
Nguy cơ về sự ổn định Sản phẩm có thể rơi, gây thương tích cá nhân nghiêm trọng hoặc tử vong. Để ngăn ngừa thương tích, sản phẩm này phải được gắn chặt vào sàn/tường nhà theo hướng dẫn lắp đặt. Sản phẩm có thể rơi, gây thương tích cá nhân nghiêm trọng hoặc tử vong. Có thể tránh được nhiều thương tích, đặc biệt là trẻ nếu áp dụng các biện pháp phòng ngừa đơn giản sau: LUÔN sử dụng các loại tủ hoặc giá đỡ hoặc phương pháp lắp đặt được khuyên dùng bởi nhà sản xuất liên quan.