Dell S2719DC Sổ tay hướng dẫn sử dụng Kiểu mẫu Màn hình: S2719DC Mẫu quy định: S2719DCt
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. Bản quyền © 2018-2020 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mọi quyền. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Mục lục Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Nội dung bên trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nhận diện các tính năng và kiểm soát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin quy định khác . . . . 43 Liên hệ với Dell . .
Giới thiệu màn hình Nội dung bên trong hộp Màn hình của bạn đi kèm các linh kiện được nêu trong bảng. Hãy đảm bảo bạn đã nhận đủ các linh kiện và xem mục Liên hệ với Dell nếu thiếu linh kiện. LƯU Ý: Một số linh kiện có thể là tuỳ chọn và có thể không đi kèm với màn hình. Một số tính năng có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Tính năng sản phẩm Màn hình Dell S2719DC có một màn hình tinh thể lỏng (LCD) tranzito màng mỏng (TFT) ma trận hoạt động và đèn nền LED. Các tính năng của màn hình bao gồm: • Hiển thị vùng xem 68,47 cm (27 inch) (đo theo đường chéo). • Độ phân giải 2560 x 1440 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. • Tỷ lệ tương phản động siêu cao (8.000.000:1). • Góc xem rộng với gam màu lớn. • Khả năng điều chỉnh nghiêng.
Nhận diện các tính năng và kiểm soát Mặt trước Nhãn 1 Mô tả Các nút chức năng 2 Nút Power Sử dụng Sử dụng các nút chức năng để tuỳ chỉnh các thông số trên Bảng lựa chọn hiển thị màn hình. (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng kiểm soát pa nô trước) Nút bật/tắt nguồn (kèm đèn báo LED) Sử dụng nút power để Bật hoặc Tắt màn hình.
Mặt Sau và Dưới Nhãn Mô tả 1 Cổng đầu ra âm thanh 2 USB Loại C/ CổngHiểnthị 3 4 Cổng HDMI Cổng Chuyển đổi Điện năng Cổng xuôi dòng USB 3.0(2) 5 6 Khe quản lý cáp 7 Nhãn quy định, Mã vạch, số seri và nhãn Thẻ Dịch vụ 8 | Sử dụng Kết nối loa ngoài để phát âm thanh qua kênh âm thanh HDMI. Chỉ hỗ trợ âm thanh 2 kênh. LƯU Ý: Cổng đầu ra âm thanh không hỗ trợ tai nghe. CẢNH BÁO: Áp suất âm thanh quá mức từ các ống nghe hoặc tai nghe có thể làm giảm hoặc mất thính giác.
Thông số kỹ thuật màn hình Mô tả Loại màn hình Loại bảng điều khiển Khuôn Dạng Kích thước hình có thể xem: Chéo Vùng hoạt động: Ngang Dọc Vùng Khoảng cách giữa các điểm ảnh Điểm Ảnh Mỗi Inch (PPI) Góc xem: Dọc Ngang Độ sáng Giá trị Màn hình LCD TFT ma trận chủ động Plane To Line Switching (Chuyển hướng từ mặt phẳng đến dòng) 16:9 684,70 mm (27 inch) 596,74 mm (23,49 inch) 335,66 mm (13,21 inch) 200301,75 mm2 (310,47 inch2) 0,233 mm x 0,233 mm 109 178° (chuẩn) 178° (chuẩn) 400 cd/m
Đáy Khả năng điều chỉnh Nghiêng Tương thích phần mềm quản lý màn hình Dell (DDM) 8,00 mm (0,31 inch) -5° - 21° Bố trí dễ dàng và các tính năng chính khác Thông số kỹ thuật độ phân giải Mô tả Dải quét ngang Dải quét dọc Độ phân giải cài sẵn tối đa Khả năng nhận video (Phát lại qua HDMI/USB Loại C) Giá trị 30 kHz - 120 kHz (HDMI 1.4/USB Loại C) 30 kHz - 140 kHz (HDMI 2.0) 48 Hz - 75 Hz (HDMI 1.4/HDMI 2.0/USB Loại C) 2560 x 1440 ở tần số 60 Hz 480p, 576p, 720p,1080p (HDMI 1.4/HDMI 2.
Thông số kỹ thuật điện Mô tả Tín hiệu đầu vào video Giá trị • Tín hiệu video số cho từng dòng khác biệt. Trên mỗi dòng khác biệt với trở kháng 100 ohm.
Đặc tính vật lý Loại đầu cắm Loại cáp tín hiệu Kích thước (có giá đỡ): Chiều cao (thu ngắn) • HDMI 2.0 • Đầu ra âm thanh • USB Loại C • cắm xuôi dòng USB 3.
Cắm Vào Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình ở bất kỳ hệ thống nào tương thích chuẩn Plug-and-Play (Cắm Vào Là Chạy). Màn hình sẽ tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Hiển Thị Dữ Liệu (DDC) để máy tính có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động; bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1 Tắt máy tính. 2 Cắm cáp HDMI/USB Loại C từ màn hình vào máy tính. 3 Bật màn hình. 4 Chọn nguồn đầu vào thích hợp trong Menu OSD của màn hình trên máy tính.
Kết nối cáp USB (Loại C tới Loại C) Cổng USB Loại C trên màn hình của bạn. • Có thể được sử dụng như USB Loại C hoặc DisplayPort 1.2. • Hỗ trợ tính năng Truyền tải Điện năng (PD) của USB với công suất lên tới 45 W. LƯU Ý: Dù yêu cầu điện năng/tiêu thụ điện năng của laptop của bạn, hay thời gian sử dụng điện năng còn lại trong pin là bao nhiêu, màn hình Dell S2719DC được thiết kế để truyền tải điện năng lên tới 45 W tới laptop của bạn.
Yêu cầu cần có để xem hoặc phát lại nội dung HDR Thông qua Ultra BluRay DVD hoặc trình giao tiếp Game Hãy đảm bảo rằng đầu DVD và trình giao tiếp Game của bạn tương thích với HDR (ví dụ Panasonic DMP-UB900, Microsoft Xbox One S, và Sony PS4 Pro). Tải xuống và lắp đặt một trình điều khiển thẻ đồ hoạ cho các ứng dụng máy tính. Thông qua máy tính hỗ trợ nội dung HDR. Hãy đảm bảo rằng thẻ đồ hoạ được sử dụng tương thích với HDR (HDMI phiên bản 2.
Bố trí cáp Sau khi nối các dây cáp cần thiết với màn hình và máy tính của bạn, hãy sắp xếp các dây cáp như hình vẽ. Để biết thêm thông tin về cách nối cáp, xem mục Kết nối màn hình của bạn. Sử dụng tính năng xoay nghiêng Bạn có thể quay màn hình về góc xem thoải mái nhất.
Sử dụng màn hình Bật màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Sử dụng các nút kiểm soát ở phía cuối màn hình để tuỳ chỉnh các đặc điểm của hình ảnh được hiển thị. Khi bạn sử dụng những nút này để tuỳ chỉnh kiểm soát, bảng OSD sẽ hiển thị các giá trị số của đặc điểm tương ứng với các thay đổi.
Bảng sau mô tả các nút ở mặt trước. Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Nút tắt: Chế độ cài sẵn 2 Dùng nút này để truy cập trực tiếp menu “Độ sáng/ Độ tương phản”. Nút tắt: Độ sáng/Độ tương phản 3 Dùng nút menu này để bật màn hình ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Menu 4 Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD. Thoát 5 Nút Nguồn(có đèn báo trạng thái nguồn) Để bật hoặc tắt màn hình.
Nút‑mặt trước Sử dụng các nút kiểm soát phía cuối màn hình để tuỳ chỉnh cài đặt hình ảnh. Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Dùng các nút Lên (tăng) và Xuống (giảm) để chỉnh các mục trong menu OSD. Lên Xuống 2 Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. OK 3 Dùng nút Trở về để trở về menu trước.
Sử dụng menu màn hình ảo (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Mọi thay đổi mà bạn thực hiện qua menu OSD sẽ được lưu lại tự động nếu bạn chuyển sang menu OSD khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD biến mất. 1 Nhấn nút 2 Nhấn nút để bật menu OSD và hiển thị menu chính. và để chuyển giữa các tùy chọn. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3 Nhấn nút hoặc 4 Nhấn nút và 5 Nhấn hoặc một lần để kích hoạt tùy chọn vừa bôi đậm. để chọn thông số mong muốn.
Biểu Menu và tượng menu phụ Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Brightness (Độ sáng) Mô tả Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Brightness (Độ sáng) giúp chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Nhấn nút để tăng độ sáng. Nhấn nút để giảm độ sáng. LƯU Ý: Điều chỉnh Ánh sáng bằng tay bị vô hiệu hóa khi bật Tương phản động/HDR.
Biểu Menu và tượng menu phụ Input Source (Nguồn vào) USB Loại C Mô tả Dùng menu Input Source (Nguồn vào) để chọn giữa các đầu vào video khác nhau có thể được kết nối với màn hình. Chọn đầu vào USB Loại C khi bạn đang sử dụng đầu cắm USB Loại C. Dùng HDMI Chọn đầu vào HDMI khi bạn đang sử dụng đầu cắm HDMI. Dùng Auto Select (Chọn tự động) Lựa chọn tự động USB-C để chọn nguồn vào USB Loại C. Sử dụng để chọn nguồn vào HDMI. để chọn Tự động Lựa chọn, màn hình sẽ quét các nguồn đầu vào sẵn có.
Biểu Menu và tượng menu phụ Color (Màu sắc) Preset Mode (Chế độ cài sẵn) 24 | Mô tả Dùng menu Color (Màu sắc) để chỉnh chế độ cài đặt màu sắc. Khi bạn chọn các Chế độ đặt sẵn, bạn có thể chọn Tiêu chuẩn, ComfortView (Xem thoải mái), Phim, Trò chơi, Nóng, Lạnh hoặc Màu tùy chỉnh từ danh sách.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả • Standard (Chuẩn): Cài đặt màu mặc định. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. • ComfortView (Xem thoải mái): Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để giúp mắt của bạn xem thoải mái hơn. LƯU Ý: Để giảm nguy cơ căng mỏi mắt cũng như đau cổ/cánh tay/lưng/vai khi sử dụng màn hình trong thời gian dài, chúng tôi khuyên người dùng nên: • Đặt màn hình cách xa mắt khoảng 50-70 cm(20 đến 28 inch). • Nháy mắt thường xuyên để làm ẩm mắt khi làm việc trước màn hình.
Biểu Menu và tượng menu phụ Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Hue (Tông màu) Mô tả Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: • RGB: Chọn lựa chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với một máy tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp HDMI/USB Loại C. • YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Dùng hoặc để chỉnh tông màu từ mức ‘0’ đến ‘100’. LƯU Ý: Tính năng chỉnh tông màu chỉ có sẵn ở chế độ Phim và Trò chơi.
Biểu Menu và tượng menu phụ Display (Hiển thị) Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Sharpness (Độ sắc nét) Dynamic Contrast (Độ tương phản động) Mô tả Dùng menu Display (Hiển thị) để chỉnh hình ảnh. Điều chỉnh tỉ lệ màn hình về Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4. Giúp hình ảnh thêm sắc nét hoặc mềm mại. Sử dụng hoặc để tuỳ chỉnh độ nét từ ‘0’ đến ‘100’ và màn hình sẽ rõ nét hơn. Cho phép bạn tăng độ tương phản để mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn.
Biểu Menu và tượng menu phụ Smart HDR Mô tả Nhấn nút để chuyển đổi tính năngSmart HDR giữa các chế độ Desktop, Movie HDR, Game HDR,Reference và Off. Tính năng Smart HDR (Giải Tương Phản Động Mở Rộng) tự động tăng cường hiển thị bằng cách điều chỉnh các cài đặt tối ưu sao cho giống với hình ảnh thực nhất. Desktop: Đây là chế độ mặc định. Chế độ này phù hợp cho các mục đích sử dụng chung của một màn hình máy tính để bàn.
Biểu Menu và tượng menu phụ Menu Mô tả Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v... Language (Ngôn ngữ) Cài menu hiển thị OSD sang một trong 8 ngôn ngữ.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Personalize (Cá nhân hóa) Phím tắt 1 Phím tắt 2 Power Button LED (Đèn LED nguồn) USB Reset Personalization (Cài lại cá nhân hóa) 30 | Chọn giữa Chế độ cài sẵn , Độ sáng/Tương phản, Nguồn vào, Tỉ lệ màn hình, Smart HDR để đặt làm phím tắt 1. Chọn giữa Chế độ cài sẵn , Độ sáng/Tương phản, Nguồn vào, Tỉ lệ màn hình, Smart HDR để đặt làm phím tắt 2. Cho phép bạn cài trạng thái đèn nguồn để tiết kiệm năng lượng.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Other (Khác) Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt OSD như DDC/CI, LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), v.v... Hiển thị thông Hiển thị cài đặt hiện tại của màn hình. tin DDC/CI DDC/CI (Kênh hiển thị dữ liệu/Giao diện lệnh) cho phép bạn chỉnh cài đặt màn hình bằng phần mềm trên máy tính. Chọn (Off) Tắt để tắt tính năng này. Bật chức năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả LCD Giúp giảm bớt các trường hợp giữ ảnh không đáng kể. Tùy Conditioning vào mức độ giữ ảnh, chương trình có thể cần thời gian để khởi (Điều tiết màn động. Chọn (On) Bật để bắt đầu quy trình. hình LCD) Firmware Thẻ dịch vụ Phiên bản firmware Hiển thị thẻ dịch vụ. Thẻ dịch vụ là một mã nhận diện gồm chữ và số duy nhất cho phép Dell xác định các thông số kỹ thuật của sản phẩm và truy cập thông tin bảo hành. LƯU Ý: Thẻ dịch vụ cũng được in trên nhãn dán ở chân đế.
Thông tin cảnh báo OSD Khi tính năng Tương phản Động được kích hoạt ở các chế độ cài đặt trước (Game hoặc Phim), tuỳ chỉnh độ sáng thủ công sẽ bị vô hiệu hoá, thông báo sau sẽ hiển thị. Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải cụ thể, thông báo sau sẽ hiển thị. Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình để biết biên độ tần số Ngang và Dọc mà màn hình này hỗ trợ truyền phát. Chế độ khuyên dùng là 2560 x 1440.
Khi màn hình hiển thị chuyển sang chế độ Chờ, thông báo sau đây sẽ hiện ra: Kích hoạt máy tính và khởi động lại màn hình để truy cập menu OSD.
Khi người dùng cố gắng thay đổi chế độ cài sẵn trong lúc đang BẬT Smart HDR, thông báo sau sẽ hiển thị. Khi sử dụng Adapter không đúng hoặc kết nối Adapter ngoại lệ, thông báo sau sẽ hiển thị. Khi điện năng sạc của laptop từ USB Loại C vượt quá 45 W, thông báo sau sẽ hiển thị. Nếu đã chọn đầu vào USB Loại C hoặc HDMI và chưa kết nối cáp tương ứng, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị.
hoặc Thông báo hiển thị khi cáp hỗ trợ chế độ luân phiên DP được kết nối với màn hình theo các điều kiện sau: • Khi Tự động chọn đối với USB-C được đặt là Nhắc cho nhiều đầu vào. • Khi cáp HDMI được nối với màn hình. Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1 Tắt máy tính lẫn màn hình. 2 Rút cáp video ra khỏi mặt sau máy tính.
Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng cách. Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xác định xem hoạt động bất thường của màn hình mà bạn đang gặp phải có phải là sự cố vốn có của màn hình hay của máy tính và card video. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra.
Chế độ phục hồi cho HDMI Màn hình của bạn có cơ chế an toàn khôi phục phiên bản HDMI. HMDI chuyển sang phiên bản 2.0 khi một trong những chế độ Smart HDR được chọn. Nếu màn hình bị trống sau khi chuyển sang HDMI phiên bản 2.0, hãy thực hiện các bước sau để chuyển về HDMI phiên bản 1.4: 1 Nhấn bất kỳ nút menu nào để đánh thức màn hình. 2 Nhấn bất kì nút menu nào để bật menu chọn nguồn vào. 3 Sử dụng nút và để chọn cổng HDMI hiện tại, sau đó nhấn nút và giữ 8 giây để bật hộp thoại an toàn HDMI 1.4.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Không có video/ Đèn LED nguồn tắt Không có hình • Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. • Đảm bảo nút nguồn được ấn xuống hết.
Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Thiếu màu sắc Hình ảnh thiếu màu sắc Màu sắc không đúng Màu sắc hình ảnh • Đổi các cài đặt của Preset Modes (Chế độ cài sẵn) trong không đẹp menu OSD Color (Màu sắc) tùy vào ứng dụng. • Chỉnh giá trị R/G/B trong Custom (Tùy chỉnh). Color (Màu sắc) trong menu OSD Color (Màu sắc). • Đổi Input Color Format (Định dạng màu đầu vào) sang PC RGB hoặc YPbPr trong menu OSD Color (Màu sắc). • Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.
Vấn đề Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Không thể hiển thị hình ảnh khi sử dụng kết nối USB Loại C với máy tính và laptop, vân vân. Màn hình đen • Xác định xem giao diện USB Loại C của thiết bị có thể hỗ trợ chế độ DP Alternate hay không. • Xác định xem thiết bị có đòi hỏi sạc điện năng trên 45 W hay không. • Giao diện USB Loại C của thiết bị không thể hỗ trợ chế độ DP Alternate. • Chuyển Windows về chế độ Chiếu. • Đảm bảo cáp của USB Loại C không bị hỏng.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến việc lắp đặt màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề mặt sáng và ánh sáng xung quanh. CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, các điều chỉnh hoặc quy trình khác ngoài các hướng dẫn nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến giật điện, các nguy cơ về điện và/hoặc nguy hiểm về máy móc. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy xem Thông tin An toàn, Môi trường và Quy định (SERI).
Cơ sở dữ liệu của sản phẩm EU để ghi trên nhãn năng lượng và bảng thông tin sản phẩm S2719DC: https://eprel.ec.europa.eu/qr/345627 Cài đặt màn hình LƯU Ý: Khi tất cả các điều kiện đầu ra HDR đều được đáp ứng, độ phân giải đầu vào tối đa 3840 x 2160 có thể được hỗ trợ. Cài độ phân giải màn hình sang 2560 x 1440 (tối đa) Để đạt hiệu suất tối ưu, cài độ phân giải màn hình sang 2560 x 1440 pixel bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.
Máy tính không phải của Dell Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1 Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển.Với Windows Vista và Windows 7, bỏ qua bước này. 2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Personalization (Cá nhân hóa). 3 Nhấp Change Display Settings (Đổi cài đặt màn hình). 4 Nhấp Advanced Settings (Cài đặt nâng cao).
Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình khỏi ổ cắm điện. CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. Để thực hành tốt nhất, hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hoặc cầm nắm màn hình: • Để vệ sinh màn hình khử tĩnh điện, thấm ướt sơ khăn mềm sạch bằng nước.
Cách gán chấu cắm Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dành riêng (N.C.
Đầu cắm USB Loại C Chốt Gán Tín Hiệu Chốt Gán Tín Hiệu A1 GND B12 GND A2 SSTXp1 B11 SSRXp1 A3 SSTXn1 B10 SSRXn1 A4 VBUS B9 VBUS A5 CC1 B8 SBU2 A6 Dp1 B7 Dn1 A7 Dn1 B6 Dp1 A8 SBU1 B5 CC2 A9 VBUS B4 VBUS A10 SSRXn2 B3 SSTXn2 A11 SSRXp2 B2 SSTXp2 A12 GND B1 GND 48 | Phụ lục
Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. LƯU Ý: Lên tới 2 A tại cổng kết nối với thiết bị cá nhân của USB (cổng có dấu ở biểu tượng pin) với các thiết bị sạc pin tuân thủ Rev. 1.2; lên tới 0,9 A trên các cổng ra khác của USB. • Một cổng kết nối với máy tính - ở phía sau màn hình. • Hai cổng kết nối với thiết bị cá nhân - ở phía sau màn hình.