Dell Precision 3510 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dòng máy điều chỉnh: P48F Dòng máy điều chỉnh: P48F001
Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc sử dụng máy tính tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết có thể có thiệt hại về tài sản, gây thương tích hoặc tử vong ở người. Copyright © 2015 Dell Inc. Mọi quyền đã được bảo lưu. Sản phẩm này được bảo vệ bởi các luật về bản quyền và sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung 1 Thao tác trên máy tính..................................................................................6 Hướng dẫn an toàn..................................................................................................................6 Trước khi thao tác bên trong máy tính........................................................................................7 Tắt máy tính...........................................................................................................................
Tháo camera.........................................................................................................................24 Lắp đặt camera..................................................................................................................... 25 Tháo khung đế gắn................................................................................................................ 25 Lắp đặt khung đế gắn.........................................................................................
4 Thông số kỹ thuật....................................................................................... 53 Thông số kỹ thuật hệ thống.....................................................................................................53 Thông số kỹ thuật bộ xử lý......................................................................................................53 Thông số kỹ thuật bộ nhớ.......................................................................................................
1 Thao tác trên máy tính Hướng dẫn an toàn Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để giúp bảo vệ máy tính khỏi bị hư hại cũng như đảm bảo an toàn cá nhân của bạn. Trừ khi có lưu ý khác, mỗi quy trình trong tài liệu này giả định rằng đã có sẵn các điều kiện sau đây: • Bạn đã đọc thông tin an toàn đi kèm với máy tính của mình. • Một thành phần có thể được thay thế hoặc--nếu mua riêng--được lắp đặt bằng cách thực hiện quy trình tháo ra theo thứ tự ngược lại.
Trước khi thao tác bên trong máy tính Để tránh làm hỏng máy tính, hãy thực hiện các bước sau trước khi bắt đầu thao tác bên trong máy tính. 1. Đảm bảo bạn tuân thủ Hướng dẫn an toàn. 2. Đảm bảo rằng bề mặt thao tác của bạn bằng phẳng và sạch sẽ để ngăn vỏ máy tính bị trầy xước. 3. Tắt máy tính, xem mục Tắt máy tính. THẬN TRỌNG: Để ngắt đấu nối cáp mạng, đầu tiên hãy tháo cáp khỏi máy tính của bạn và sau đó tháo cáp khỏi thiết bị mạng. 4. Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp mạng ra khỏi máy tính. 5.
Sau khi thao tác bên trong máy tính Sau khi hoàn tất bất cứ quy trình lắp lại nào, đảm bảo bạn đã kết nối mọi thiết bị bên ngoài, các card và dây cáp trước khi bật máy tính của mình. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hỏng máy tính, chỉ sử dụng pin được thiết kế cho máy tính đặc biệt này của Dell. Không sử dụng pin được thiết kế cho các máy tính Dell khác. 1.
2 Tháo và lắp các thành phần Phần này cung cấp thông tin chi tiết cách tháo và lắp đặt các thành phần từ máy tính của bạn. Công cụ được khuyên dùng Các quy trình trong tài liệu này yêu cầu các dụng cụ sau: • Tuốc-nơ-vít lưỡi dẹt loại nhỏ • Tuốc-nơ-vít Phillips #0 • Tuốc-nơ-vít Phillips #1 • Que nhựa mũi nhọn loại nhỏ Lắp thẻ SIM (Mô-đun Nhận dạng Thuê bao) 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2.
1. Đưa một chiếc kẹp giấy hoặc dụng cụ gỡ thẻ SIM vào lỗ ghim trên khay thẻ SIM. 2. Tháo thẻ SIM ra khỏi khay thẻ SIM. 3. Đẩy khay thẻ SIM vào trong khe cắm cho đến khi khớp vào vị trí. Tháo nắp đế 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Để tháo nắp đế: a. Nới lỏng các vít đang gắn nắp đế vào máy tính [1]. b. Nhấc nắp đế lên từ các mép vào tháo nó ra khỏi máy tính [2, 3]. GHI CHÚ: Bạn có thể cần đến que nhựa mũi nhọn để nhấc nắp đế ra khỏi các mép. Lắp đặt nắp đế 1.
c. Nhấc pin ra khỏi máy tính [3]. 4. Ngắt đấu nối dây cáp ra khỏi pin. GHI CHÚ: Bước này chỉ áp dụng cho loại pin 6 cell 5. Rút dây cáp khỏi rãnh đi dây [1] và tháo dây cáp ra khỏi pin [2]. GHI CHÚ: Bước này chỉ áp dụng cho loại pin 4 cell.
Lắp đặt pin GHI CHÚ: Nếu máy tính của bạn hỗ trợ pin 6 cell, máy sẽ không hỗ trợ ổ đĩa cứng. 1. Đấu nối dây cáp pin vào đầu nối trên pin. 2. Luồn dây cáp pin xuyên qua rãnh đi dây trên pin. GHI CHÚ: Bước này chỉ áp dụng cho loại pin 4 cell. 3. Lắp pin vào trong khe trên máy tính. 4. Vặn các vít để giữ chặt pin vào máy tính. 5. Đấu nối dây cáp pin vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 6. Lắp đặt nắp đế. 7. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo cụm ổ đĩa cứng 1.
Tháo ổ đĩa cứng ra khỏi tấm đậy ổ đĩa cứng 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp đế b. pin c. cụm ổ đĩa cứng 3. Kéo dây cáp ổ đĩa cứng để tháo nó ra khỏi đầu nối. 4. Tháo các con vít đang cố định tấm đậy ổ đĩa cứng vào ổ đĩa cứng [1] và nhấc ổ đĩa cứng ra khỏi tấm đậy ổ đĩa cứng [2].
Lắp đặt ổ đĩa cứng vào trong tấm đậy ổ đĩa cứng 1. Căn chỉnh các lỗ bắt vít trên ổ đĩa cứng với các vít trên tấm đậy ổ đĩa cứng. 2. Lắp ổ đĩa cứng vào trong tấm đậy ổ đĩa cứng. 3. Vặn các vít để gắn chặt ổ đĩa cứng vào tấm đậy ổ đĩa cứng. 4. Lắp đặt: a. cụm ổ đĩa cứng b. pin c. nắp đế 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong hệ thống. Lắp đặt cụm ổ đĩa cứng 1. Luồn cụm ổ đĩa cứng vào trong khe trên máy tính. 2. Vặn các vít để giữ chặt cụm ổ đĩa cứng vào máy tính. 3.
4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo Ổ đĩa thể rắn M.2 (SSD) tùy chọn 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp đế b. pin 3. Để tháo ổ đĩa SSD: a. Tháo con vít đang giữ chặt ổ đĩa SSD vào máy tính [1]. b. Trượt và nhấc ổ đĩa SSD ra khỏi máy tính [2]. Lắp đặt ổ đĩa SSD PCIe tùy chọn 1. Đưa nẹp ổ đĩa SSD vào trong khe trên máy tính. 2. Vặn vít để giữ chặt nẹp ổ đĩa SSD vào máy tính. 3.
3. Để tháo ổ đĩa SSD PCIe: a. Tháo con vít đang giữ chặt tấm nẹp SSD vào ổ đĩa SSD [1]. b. Tháo tấm nẹp SSD [2]. c. Tháo ổ đĩa SSD ra khỏi máy tính [3]. Tháo mô-đun bộ nhớ 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp đế b. pin 3. Kéo các mấu đang giữ mô-đun bộ nhớ cho đến khi mô-đun bộ nhớ bật lên [1]. 4. Tháo mô-đun bộ nhớ ra khỏi bo mạch hệ thống [2]. Lắp đặt mô-đun bộ nhớ 1.
a. pin b. nắp đế 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo card WLAN 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp đế b. pin 3. Để tháo card WLAN: a. b. c. d. e. Tháo con vít đang gắn tấm nẹp kim loại vào card WLAN [1]. Tháo tấm nẹp kim loại [2]. Ngắt đấu nối dây cáp WLAN ra khỏi các đầu nối trên card WLAN [3]. Rút các dây cáp WLAN ra khỏi rãnh đi dây. Tháo card WLAN ra khỏi máy tính [4]. Lắp đặt card WLAN 1.
Tháo card WWAN 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp đế b. pin 3. Để tháo card WWAN: a. b. c. d. Tháo con vít đang giữ card SSD WWAN [1]. Ngắt đấu nối dây cáp WWAN ra khỏi các đầu nối trên card WWAN [2]. Rút các dây cáp WWAN ra khỏi rãnh đi dây. Tháo card WWAN ra khỏi máy tính [3]. Lắp đặt card WWAN 1. Lắp card WWAN vào trong khe trên máy tính. 2. Luồn các dây cáp mạng WWAN xuyên qua rãnh đi dây. 3.
b. pin 3. Để tháo cổng đầu nối nguồn: a. b. c. d. Tháo các vít để gỡ tấm nẹp kim loại trên cổng đầu nối nguồn [1]. Nhấc tấm nẹp kim loại ra khỏi máy tính [2]. Tháo cổng đầu nối nguồn ra khỏi máy tính [3]. Ngắt đấu nối dây cáp cổng đầu nối nguồn ra khỏi máy tính [4]. Lắp đặt cổng đầu nối nguồn 1. Lắp cổng đầu nối nguồn vào trong khe trên máy tính. 2. Đặt tấm nẹp kim loại lên cổng đầu nối nguồn. 3. Vặn con vít để giữ chặt cổng đầu nối nguồn vào máy tính. 4.
4. Để tháo bàn phím: a. Tháo các vít đang giữ chặt bàn phím vào máy tính [1]. b. Nhấc bàn phím và trượt để tháo nó ra khỏi máy tính [2, 3]. Lắp đặt bàn phím 1. Căn chỉnh bàn phím với các lỗ bắt vít trên máy tính. 2. Vặn các vít để giữ chặt bàn phím vào máy tính. 3. Căn chỉnh khung nẹp bàn phím với các mấu trên máy tính và nhấn vào nó cho đến khi khớp vào vị trí 4. Đấu nối dây cáp bàn phím vào các đầu nối trên bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a. pin b. nắp đế 6.
c. WLAN d. WWAN 3. Để tháo các tấm nẹp khớp xoay màn hình: a. Tháo con vít đang giữ chặt tấm nẹp khớp xoay màn hình vào máy tính [1]. b. Tháo tấm nẹp khớp xoay màn hình ra khỏi máy tính [2]. 4. Để ngắt đấu nối dây cáp màn hình: a. b. c. d. 5. Rút các dây cáp mạng WLAN và WWAN ra khỏi khung đế gắn [1]. Tháo con vít đang gắn tấm nẹp cáp eDP vào máy tính [2]. Tháo tấm nẹp cáp eDP để tiếp cận dây cáp màn hình [3]. Ngắt đấu nối dây cáp eDP ra khỏi bo mạch hệ thống [4]. Để ngắt đấu nối cụm màn hình: a.
b. Tháo các vít đang cố định cụm màn hình [2]. c. Gỡ các dây cáp ăng-ten và cáp màn hình ra khỏi rãnh đi dây [3]. 6. Để tháo cụm màn hình: a. Tháo các vít đang giữ chặt cụm màn hình vào máy tính [1]. b. Mở màn hình hiển thị [2] và nhấc cụm màn hình lên để tháo nó khỏi máy tính [3]. Lắp đặt cụm màn hình 1. Đặt cụm màn hình vào để căn chỉnh với các lỗ bắt vít trên máy tính. 2. Vặn các vít để giữ chặt cụm màn hình vào máy tính. 3.
Tháo khung bezel màn hình 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp đế b. pin c. cụm màn hình 3. Dùng que nhựa mũi nhọn hãy gỡ các mấu trên các mép để nhả khung bezel màn hình ra khỏi cụm màn hình [1, 2]. 4. Tháo khung bezel màn hình ra khỏi cụm màn hình. Lắp đặt khung bezel màn hình 1. Đặt khung bezel màn hình lên cụm màn hình. 2. Nhấn các mép khung bezel màn hình cho đến khi khớp vào cụm màn hình. 3. Lắp đặt: a. cụm màn hình b. pin c. nắp đế 4.
d. khung bezel màn hình 3. Để tháo panel màn hình: a. b. c. d. e. Tháo các vít đang gắn panel màn hình vào cụm màn hình hiển thị [1]. Nhấc màn hình hiển thị lên và lật panel màn hình để tiếp cận dây cáp eDP [2]. Lột băng dính [3] để tiếp cận dây cáp eDP. Ngắt đấu nối dây cáp eDP ra khỏi đầu nối [4, 5, 6]. Nhấc panel màn hình lên khỏi máy tính. Lắp đặt panel màn hình 1. Đấu nối dây cáp eDP vào đầu nối và cố định lớp băng dính. 2. Căn chỉnh panel màn hình với các lỗ bắt vít trên cụm màn hình. 3.
b. Nhấc camera ra khỏi cụm màn hình [2]. Lắp đặt camera 1. Đặt camera lên cụm màn hình. 2. Đấu nối dây cáp camera vào đầu nối trên cụm màn hình 3. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. 4. khung bezel màn hình cụm màn hình WWAN WLAN pin nắp đế Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong hệ thống. Tháo khung đế gắn 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3. nắp đế pin cụm ổ đĩa cứng hoặc M.
4. Để tháo dây cáp eDP: a. Rút các dây cáp mạng WWAN và WLAN và ra khỏi khung đế gắn [1]. b. Tháo con vít và nhấc tấm nẹp kim loại ra [2, 3]. c. Ngắt đấu nối dây cáp eDP [4]. 5. Để tháo khung đế gắn: a. Tháo các vít đang gắn khung đế gắn vào máy tính [1]. b. Nhấc khung đế gắn ra khỏi máy tính [2].
Lắp đặt khung đế gắn 1. Đặt khung đế gắn lên máy tính và vặn chặt các vít. 2. Kết nối cáp eDP. 3. Đặt tấm nẹp kim loại vào và vặn chặt vít lại. 4. Đấu nối dây cáp bàn phím. 5. Đặt tấm nẹp SSD và vặn con vít để giữ chặt nó lại. GHI CHÚ: Bước 5 chỉ cần thiết nếu tháo card SSD PCIe ra. 6. Vặn các vít để giữ chặt khung gắn đế vào máy tính. 7. Lắp đặt: a. b. c. d. e. 8. card WWAN card WLAN cụm ổ đĩa cứng hoặc M.
3. Để tháo bo mạch đầu đọc SmartCard: a. b. c. d. Ngắt đấu nối cáp bo mạch đầu đọc SmartCard ra khỏi bo mạch USH [1, 2]. Lột dây cáp để gỡ khỏi lớp keo dính. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch đầu đọc SmartCard vào máy tính [3]. Nhấc bo mạch đầu đọc SmartCard ra khỏi máy tính [4]. Lắp đặt bo mạch đầu đọc SmartCard tùy chọn 1. Lắp bo mạch đầu đọc SmartCard vào trong khe trên máy tính. 2. Vặn các vít để giữ chặt bo mạch đầu đọc SmartCard vào máy tính. 3.
a. b. c. d. Tháo con vít để gỡ tấm nẹp kim loại đang giữ chặt bo mạch đầu đọc dấu vân tay vào máy tính [1]. Nhấc tấm nẹp kim loại ra khỏi máy tính [2]. Ngắt đấu nối dây cáp đầu đọc dấu vân tay khỏi bo mạch đầu đọc dấu vân tay [3] [4]. Nhấc bo mạch đầu đọc dấu vân tay ra khỏi máy tính [5]. Lắp đặt bo mạch đầu đọc dấu vân tay tùy chọn 1. Lắp bo mạch đầu đọc dấu vân tay vào trong khe trên máy tính. 2. Đấu nối dây cáp đầu đọc dấu vân tay vào bo mạch đầu đọc dấu vân tay. 3.
b. Tháo con vít đang giữ chặt bo mạch đèn LED vào máy tính [3]. c. Nhấc bo mạch đèn LED ra khỏi máy tính [4]. Lắp đặt bo mạch đèn LED 1. Lắp bo mạch đèn LED vào trong khe trên máy tính. 2. Vặn vít để giữ chặt bo mạch đèn LED vào máy tính. 3. Đấu nối dây cáp bo mạch đèn LED vào đầu nối trên bo mạch đèn LED. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. 5. khung đế gắn cụm ổ đĩa cứng hoặc M.2 SSD hoặc ổ SSD PCIe pin nắp đế Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo cụm tản nhiệt 1.
Lắp đặt cụm tản nhiệt 1. Đặt cụm tản nhiệt lên trên bo mạch hệ thống và căn chỉnh nó với các chân bắt vít. 2. Vặn chặt các vít để gắn cụm tản nhiệt vào bo mạch hệ thống. 3. Đấu nối dây cáp quạt vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. 5. khung đế gắn WWAN WLAN cụm ổ đĩa cứng hoặc M.2 SSD hoặc ổ SSD PCIe pin nắp đế Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo pin dạng đồng xu 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2.
Lắp đặt pin dạng đồng xu 1. Đặt pin dạng đồng xu vào trong ổ pin trên bo mạch hệ thống. 2. Đấu nối dây cáp pin dạng đồng xu vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 3. Lắp đặt: a. pin b. nắp đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo loa 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3. Để tháo loa: a. b. c. d. 32 nắp đế pin mô-đun bộ nhớ cụm ổ đĩa cứng hoặc M.2 SSD hoặc ổ SSD PCIe khung đế gắn Ngắt đấu nối dây cáp loa [1].
Lắp đặt loa 1. Đặt các loa vào trong các khe trên máy tính. 2. Luồn dây cáp loa xuyên qua các nẹp giữ trên rãnh đi dây. 3. Đấu nối dây cáp loa vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. 5. khung đế gắn WLAN WWAN cụm ổ đĩa cứng hoặc M.2 SSD hoặc ổ SSD PCIe pin nắp đế Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bo mạch hệ thống 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. f. g. h. i. 3.
4. Để tháo bo mạch hệ thống: a. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch hệ thống vào khung máy [1]. b. Trượt bo mạch hệ thống để gỡ các đầu nối ra khỏi các khe ở mặt sau máy tính. c. Nhấc bo mạch hệ thống ra khỏi máy tính [2]. Lắp đặt bo mạch hệ thống 1. Căn chỉnh bo mạch hệ thống với các lỗ bắt vít trên máy tính. 2. Vặn các vít để giữ chặt bo mạch hệ thống vào máy tính. 3. Đấu nối dây loa vào đầu nối của nó trên hệ thống và luồn dây cáp xuyên qua các rãnh đi dây của nó. 4.
5. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. 6. cổng đầu nối nguồn WLAN cụm tản nhiệt WWAN khung đế gắn cụm ổ đĩa cứng hoặc M.2 SSD hoặc ổ SSD PCIe bàn phím mô-đun bộ nhớ pin nắp đế Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
3 Các tùy chọn System Setup (Thiết lập hệ thống) GHI CHÚ: Tùy thuộc vào máy tính và các thiết bị được lắp đặt, các mục được liệt kê trong phần này có thể có hoặc không xuất hiện. Boot Sequence Trình tự khởi động cho phép bạn bỏ qua Thiết lập Hệ thống - xác định trình tự khởi động thiết bị và khởi động trực tiếp đến một thiết bị cụ thể (ví dụ: ổ đĩa quang hay ổ cứng).
Phím Điều hướng Thanh khoảng cách Mở rộng hoặc thu gọn một danh sách thả xuống, nếu có. Tab Chuyển đến khu vực tiêu điểm tiếp theo. GHI CHÚ: Chỉ dành cho trình duyệt đồ họa tiêu chuẩn. Esc Di chuyển về trang trước đó cho đến khi bạn thấy màn hình chính. Nhấn Esc trong màn hình chính hiển thị thông báo nhắc bạn lưu các thay đổi chưa được lưu và khởi động lại hệ thống. F1 Hiển thị các tập tin trợ giúp Thiết lập hệ thống.
Tùy chọn Mô tả Memory Channels Mode (Chế độ kênh bộ nhớ), Memory Technology (Công nghệ bộ nhớ), DIMM A Size (Kích cỡ DIMM A), DIMM B Size (Kích cỡ DIMM B).
Tùy chọn Serial Port SATA Operation Drives Mô tả • Disabled (Tắt) • AT: Tùy chọn này được bật theo mặc định. • PS2 • ECP Cho phép bạn cấu hình cổng serial tích hợp. Các tùy chọn gồm: • Disabled (Tắt) • COM1: Tùy chọn này được bật theo mặc định. • COM2 • COM3 • COM4 Cho phép bạn cấu hình bộ điều khiển ổ đĩa cứng SATA gắn trong. Các tùy chọn gồm: • Disabled (Tắt) • AHCI • RAID On: Tùy chọn này được bật theo mặc định. Cho phép bạn cấu hình các ổ đĩa cứng SATA trên bo mạch.
Tùy chọn Mô tả • Enable External USB Port (Bật Cổng USB gắn ngoài) (bật theo mặc định) • Enable Thunderbolt Port (Bật Cổng Thunderbolt) (bật theo mặc định). • Enable Thunderbolt Boot Support (Bật Hỗ trợ khởi động qua Thunderbolt). Đây là một tính năng tùy chọn. • Always Allows Dell Docks (Luôn cho phép đế gắn Dell). Đây là một tính năng tùy chọn.
Tùy chọn Mô tả GHI CHÚ: Tất cả các thiết bị được bật theo mặc định. Các tùy chọn màn hình video Tùy chọn Mô tả LCD Brightness Cho phép bạn cài độ sáng màn hình tùy thuộc vào nguồn điện (khi dùng Pin và khi dùng nguồn AC). GHI CHÚ: Cài đặt video sẽ chỉ được hiển thị khi lắp đặt card video vào hệ thống. Các tùy chọn màn hình Security (Bảo mật) Tùy chọn Mô tả Admin Password Cho phép bạn cài, thay đổi hoặc xóa mật khẩu (quản trị) người quản trị.
Tùy chọn Mô tả • Disabled (Tắt) • Reboot bypass (Bỏ qua khởi động lại) Cài đặt mặc định: Disabled (Tắt) Password Change Cho phép bạn bật hoặc tắt quyền hạn đối với Mật khẩu hệ thống và Mật khẩu ổ đĩa cứng khi đang cài mật khẩu quản trị. Cài đặt mặc định: Allow Non-Admin Password Changes (Cho phép thay đổi mật khẩu không phải của quản trị viên) được chọn. Non-Admin Setup Changes Cho phép bạn xác định xem có được phép thay đổi các tùy chọn thiết lập hay không khi đang cài Mật khẩu quản trị viên.
Tùy chọn Mô tả Admin Setup Lockout Cho phép bạn ngăn chặn người dùng vào Setup khi cài mật khẩu Quản trị viên. Cài đặt mặc định: Enable Admin Setup Lockout (Bật Khóa thiết lập quản trị) không được chọn. Các tùy chọn màn hình Secure Boot (Khởi động An toàn) Tùy chọn Mô tả Secure Boot Enable Tùy chọn này sẽ bật hoặc tắt tính năng Khởi động an toàn. • Disabled (Tắt) • Enabled (Bật) Cài đặt mặc định: Enabled (Bật).
Tùy chọn Mô tả • Disabled (Tắt) • Enabled (Bật) Cài đặt mặc định: Disabled (Tắt) Enclave Memory Size Tùy chọn này cài SGX Enclave Reserve Memory Size (Kích thước Bộ nhớ Dự phòng Khoanh vùng SGX). Các tùy chọn gồm: • 32 MB • 64 MB • 128 MB Các tùy chọn màn hình Performance (Hiệu suất) Tùy chọn Mô tả Multi Core Support Trường này quy định xem bộ xử lý sẽ có một hoặc tất cả các lõi được kích hoạt hay không. Hiệu suất hoạt động của một số ứng dụng sẽ được cải thiện với các lõi bổ sung.
Tùy chọn Mô tả Cài đặt mặc định: Enabled (Bật). Các tùy chọn màn hình Power Management (Quản lý Nguồn điện) Tùy chọn Mô tả AC Behavior Cho phép bạn kích hoạt hoặc vô hiệu hóa tính năng tự động bật máy tính khi đấu nối bộ chuyển đổi nguồn AC. Cài đặt mặc định: Wake on AC (Đánh thức khi có nguồn AC) không được chọn. Auto On Time Cho phép bạn cài giờ mà máy tính phải tự động bật lên.
Tùy chọn Mô tả Block Sleep Tùy chọn này cho phép bạn ngăn máy vào trạng thái ngủ (trạng thái S3) trong môi trường hệ điều hành. Block Sleep (S3 state) Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được tắt Peak Shift Tùy chọn này cho phép bạn giảm tối thiểu lượng tiêu thụ điện năng AC ở những giờ cao điểm trong ngày. Sau khi bạn bật tùy chọn này, hệ thống sẽ chỉ chạy bằng pin ngay cả khi được cắm nguồn AC.
Tùy chọn Mô tả Cài đặt mặc định: Enable Adapter Warnings (Bật cảnh báo bộ chuyển đổi nguồn) Keypad (Embedded) Cho phép bạn chọn một trong hai phương pháp để bật bàn phím số được nhúng vào bàn phím gắn trong. • Fn Key Only (Chỉ phím Fn): Tùy chọn này được bật theo mặc định. • By Numlock (Theo phím Numlock) GHI CHÚ: Khi chạy thiết lập, tùy chọn này không có tác dụng. Thiết lập chỉ có tác dụng ở chế độ Phím Fn.
Tùy chọn Mô tả Extended BIOS POST Time Cho phép bạn tạo thêm trì hoãn trước khi khởi động. Các tùy chọn gồm: • 0 seconds (0 giây). Tùy chọn này được bật theo mặc định. • 5 seconds (5 giây) • 10 seconds (10 giây) Các tùy chọn màn hình Virtualization support (Hỗ trợ ảo hóa) Tùy chọn Mô tả Virtualization Cho phép bạn bật hoặc tắt tính năng Intel Virtualization Technology (Công nghệ ảo hóa Intel). Enable Intel Virtualization Technology (Bật Công nghệ ảo hóa Intel) (mặc định).
Tùy chọn Mô tả • WLAN/WiGig • Bluetooth Tất cả các tùy chọn được bật theo mặc định. Các tùy chọn màn hình Maintenance (Bảo trì) Tùy chọn Mô tả Service Tag Hiển thị Thẻ dịch vụ của máy tính của bạn. Asset Tag Cho phép bạn tạo một thẻ tài sản hệ thống nếu chưa cài thẻ tài sản. Tùy chọn này không được cài theo mặc định. BIOS Downgrade Mục này kiểm soát việc flash firmware hệ thống trở về các bản sửa đổi trước đó.
3. Vào Service Tag (Thẻ Dịch Vụ) hoặc Express Service Code (Mã Dịch Vụ Nhanh) và nhấp Submit (Gửi). GHI CHÚ: Để tìm Thẻ Dịch Vụ, nhấp Where is my Service Tag? (Thẻ dịch vụ của tôi đâu?) GHI CHÚ: Nếu bạn không thể tìm thấy Thẻ Dịch Vụ của mình, nhấp Detect My Product (Tìm Sản Phẩm Của Tôi). Làm theo các hướng dẫn trên màn hình. 4. Nếu bạn không thể tìm thấy Thẻ Dịch Vụ của mình, nhấp vào Thể Loại Sản Phẩm trong máy tính. 5. Chọn Loại Sản Phẩm từ danh sách. 6.
Gán mật khẩu hệ thống và mật khẩu cài đặt Bạn có thể đặt một Mật khẩu Hệ thống và/hoặc Mật khẩu Cài đặt hoặc thay đổi một Mật khẩu Hệ thống và/hoặc Mật khẩu Cài đặt chỉ khi Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa. Nếu Trạng thái Mật khẩu là Khóa, bạn không thể thay đổi Mật khẩu Hệ thống. GHI CHÚ: Nếu đầu nối mật khẩu bị tắt, Mật khẩu Hệ thống hiện có và Mật khẩu Cài đặt bị xóa và bạn không cần phải cung cấp mật khẩu để đăng nhập vào máy tính.
GHI CHÚ: Nếu bạn thay đổi mật khẩu Hệ thống và/hoặc mở khóa Thiết lập, hãy nhập lại mật khẩu mới khi được nhắc. Nếu bạn xóa mật khẩu Hệ thống và/hoặc mật khẩu Thiết lập, hãy xác nhận việc xóa khi được nhắc. 5. Nhấn Esc và một thông báo sẽ nhắc bạn lưu các thay đổi. 6. Nhấn Y để lưu các thay đổi và thoát khỏi Thiết lập Hệ thống. Máy tính khởi động lại.
4 Thông số kỹ thuật GHI CHÚ: Các đề xuất sản phẩm có thể thay đổi theo từng khu vực. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính của bạn trong: • Windows 10, hãy nhấp hoặc nhấn Start → Settings → System → About. • Windows 8.1 và Windows 8, hãy nhấp hoặc nhấn Start → PC Info. • Windows 7, hãy nhấp Start → PC Settings → PC and devices , nhấp phải My Computer, và sau đó chọn Properties.
Thông số kỹ thuật bộ nhớ Tính năng Thông số kỹ thuật Đầu nối bộ nhớ Hai khe cắm SODIMM Dung lượng bộ nhớ 4 GB và 8 GB Loại bộ nhớ SDRAM DDR4 Tốc độ 2133 MHz Bộ nhớ tối thiểu 4 GB Bộ nhớ tối đa 8 GB GHI CHÚ: Bộ xử lý Intel Xeon hỗ trợ bộ nhớ Error Correcting Code (ECC). Thông số kỹ thuật lưu trữ Tính năng Thông số kỹ thuật HDD 2,5 inch Tối đa 1 TB SSD 2,5 inch Tối đa 360 GB SSD M.2 SATA Tối đa 512 GB SSD M.
Thông số kỹ thuật video Tính năng Thông số kỹ thuật Loại Được tích hợp trên bo mạch hệ thống, phần cứng được tăng tốc Bộ điều khiển UMA • Intel HD Graphics 530 • AMD Radeon R7M370 Bus dữ liệu Video tích hợp Hỗ trợ màn hình ngoài • Đầu nối HDMI 19 chân • Đầu nối VGA 15 chân Thông số kỹ thuật camera Tính năng Thông số kỹ thuật Độ phân giải Panel HD 1366 x 768 pixel Độ phân giải Panel FHD 1920 x 1080 pixel Độ phân giải Video Panel HD (tối đa) 1366 x 768 pixel Độ phân giải Video Panel FH
Thông số kỹ thuật cổng và đầu nối Tính năng Thông số kỹ thuật Âm thanh Bộ tai nghe/micrô stereo chung Video • Một đầu nối HDMI 19 chân • Đầu nối VGA 15 chân Bộ điều hợp mạng Một đầu nối RJ-45 USB Ba cổng USB3.0, Một cổng USB 3.0 có tính năng PowerShare Đầu đọc thẻ nhớ Lên tới SD4.
Tính năng Thông số kỹ thuật Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 Độ sáng tối đa 300 nit Tốc độ làm mới 60 Hz Góc nhìn tối đa (ngang) 80/80 Góc nhìn tối đa (dọc) 80/80 Độ lớn điểm ảnh 0,179 mm (0,007 inch) FHD cảm ứng chống chói: Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 Độ sáng tối đa 300 nit Tốc độ làm mới 60 Hz Góc nhìn tối đa (ngang) 80/80 Góc nhìn tối đa (dọc) 80/80 Độ lớn điểm ảnh 0,179 mm (0,007 inch) HD chống chói: Độ phân giải tối đa 1366 x 768 Độ sáng tối đa 200 nit Tốc độ làm mới 6
Tính năng Thông số kỹ thuật • Kiểu Nhật: 107 phím • Kiểu Brazil: 106 phím Thông số kỹ thuật bàn di chuột Tính năng Thông số kỹ thuật Vùng hoạt động: Trục X 99,50 mm Trục Y 53,00 mm Thông số kỹ thuật pin Tính năng Loại Thông số kỹ thuật • 62 Whr (4 cell) • 84 Whr (6 cell) 62 Whr (4 cell): Sâu 233,00 mm (9,17 inch) Chiều cao 7,05 mm (0,27 inch) Rộng 94,80 mm (3,73 inch) Trọng lượng 325 g (0,72 pound) Điện áp 7,6 V DC 84 Whr (6 cell): Sâu 332,00 mm (13,07 inch) Chiều cao 7,7 mm (0,
Tính năng Thông số kỹ thuật Pin dạng đồng xu pin lithium dạng đồng xu 3 V CR2032 Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi nguồn AC Tính năng Thông số kỹ thuật Loại 130 W Điện áp đầu vào 100 V AC đến 240 V AC Dòng đầu vào (tối đa) 1,5 A Tần số đầu vào 50 Hz đến 60 Hz Dòng đầu ra 3,34 A Điện áp đầu ra định mức 19,5 +/– 1,0 V DC Phạm vi nhiệt độ (Vận hành) 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Phạm vi nhiệt độ -40°C đến 70°C (-40°F đến 158°F) (Không vận hành) Thông số kỹ thuật vật lý Tính năng Thông số kỹ
Nhiệt độ Thông số kỹ thuật Bảo quản –40°C đến 65°C (–40°F đến 149°F) Độ ẩm tương đối (tối đa) Thông số kỹ thuật Hoạt động 10 % đến 90 % (không ngưng tụ) Bảo quản 5 % đến 95 % (không ngưng tụ) Độ cao (tối đa) Thông số kỹ thuật Hoạt động 0 m đến 3.048 m (0 ft đến 10.000 foot) Không hoạt động 0 m đến 10.688 m (0 ft đến 35.000 foot) Mức độ chất gây ô nhiễm không khí G1 được định nghĩa bởi ISA-71.
5 Chẩn đoán Nếu bạn gặp một vấn đề với máy tính của bạn, chạy chẩn đoán ePSA trước khi liên hệ Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. Mục đích của việc chạy chẩn đoán là để kiểm tra phần cứng máy tính của bạn mà không cần thiết bị bổ sung hoặc gặp rủi ro mất dữ liệu. Nếu tự bạn không thể sửa chữa các vấn đề đó, nhân viên hỗ trợ và kỹ thuật có thể sử dụng các kết quả chẩn đoán để giúp bạn giải quyết vấn đề.
1. Tắt máy tính. 2. Bấm và giữ phím fn trong khi bấm nút nguồn, và sau đó nhả cả hai nút. Cửa sổ Enhanced Pre-boot System Assessment (Đánh giá hệ thống trước khi khởi động nâng cao) sẽ được hiển thị, liệt kê tất cả các thiết bị phát hiện được trong máy tính. Chẩn đoán sẽ bắt đầu chạy các bài kiểm tra trên tất cả các thiết bị phát hiện được. 3. Trên màn hình menu khởi động, hãy chọn tùy chọn Diagnostics (Chẩn đoán).
Bảng 3.
Đèn tắt Pin ở chế độ sạc đầy với bộ chuyển đổi nguồn AC hiện tại. Đèn trắng bật Pin ở chế độ sạc với bộ chuyển đổi nguồn AC hiện tại.
6 Liên hệ Dell GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell. Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng: 1. Truy cập vào Dell.com/support. 2.