Màn hình Dell P3418HW Hướng Dẫn Người Sử Dụng Mẫu màn hình: P3418HW Mẫu quy định: P3418HWf
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc chết người. Bản quyền © 2017 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Contents Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Thành Phần Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Tính Năng Sản Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển . . . . . . . . . . 8 Thông Số Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Thông Số Màn Hình Phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Thông Số Độ Phân Giải . . . . .
Kết nối cáp DisplayPort đen (Mini-DP sang DP) . . . . . . . . . . 26 Kết nối cáp USB 3.0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Quản Lý Cáp Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Tháo Chân Đế Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) . . . . . . . . . . . . . . 30 Sử Dụng Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 Bật Nguồn Màn Hình . . .
Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm . . . . . . . . . . . . . . 63 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin Quy định Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 Liên hệ Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành Phần Trong Hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất cả các phụ kiện và Liên hệ với Dell kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không. C HÚ Ý:Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung có thể không có ở một số nước.
• Cáp Nối Lên USB 3.0 (Lắp cổng USB trên màn hình) • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định Tính Năng Sản Phẩm Màn hình phẳng Dell P3418W có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • P3418HW: Vùng hiển thị nhìn được là 86,7 cm (34-inch) (đo chéo). Độ phân giải 3440 x 1440, có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. • Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng.
CHÚ Ý:Các tác động lâu dài tiềm ẩn của tia sáng xanh từ màn hình có thể gây hại cho mắt, kể cả sự mỏi mắt hoặc căng mắt kỹ thuật số. Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh sáng xanh phát ra từ màn hình nhằm tối ưu hóa sự thoải mái của mắt.
3 Nhãn số sê ri mã vạch 4 Khe khóa an toàn. 5 Khe cắm quản lý cáp Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. Giữ chặt màn hình bằng khóa an toàn (khóa an toàn không kèm theo màn hình). Dùng để sắp xếp các loại cáp bằng cách đặt chúng xuyên qua rãnh này. Nhìn Từ Phía Bên Nhãn 1 2 Mô tả Cổng xuống USB Sử dụng Kết nối thiết bị USB.
Nhãn Label Mô tả Sử dụng Nối cáp nguồn. 2 Đầu nối dây nguồn AC Khe khóa an toàn 3 Đầu nối cổng HDMI 4 Đầu nối vào DisplayPort Đầu nối vào Mini DisplayPort 1 5 6 7 8 9 Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm khóa an toàn). Kết nối máy tính với cáp HDMI. Kết nối máy tính với cáp DP. Kết nối máy tính của bạn với cáp Mini-DP sang DP. Cổng nối lên USB Kết nối cáp USB đi kèm với màn hình vào máy tính. Sau khi đã kết nối cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu nối USB trên màn hình.
Dòng máy P3418HW Kiểu màn hình Công nghệ màn hình phẳng Hình ảnh xem được Ma trận chủ động- TFT LCD Chéo 86.704 cm (34 inches) (Tỷ Lệ Khung Hình: 21:9) Vùng Hoạt Động, Ngang 799.80 mm (31.49 inches) Loại tinh thể chuyển hướng trong mặt phẳng Vùng Hoạt Động, Dọc 334.80 mm (13.18 inches) Khu vực 267773.04 mm2 (415.01 inches2) Kích thước phác thảo 813.9mm(dọc) x 368.1mm(ngang)x 37.8 mm (thông thường) Mật độ điểm ảnh 0.312 mm x 0.310 mm Điểm ảnh mỗi inch 81.4 x 81.
Kết nối • Độ rộng viền (mép màn hình đến vùng hoạt động) • • • • • • • 2 x HDMI 1.4 (HDCP 1.4) 1 x DP 1.2 (HDCP 1.4) 1 x mDP (HDCP 1.4) 1 x USB 3.0 port - Lên 2 x USB 3.0 port - Phía bên (1 Cổng Nạp Nguồn) 2 x USB 3.0 port - Phía dưới 1 x Audio Line Out 7.05 mm (Trái/Phải) 8.0 mm (Trên) 25.
Chế độ video được hỗ trợ Dòng máy Khả năng phát video (phát HDMI & DP) P3418HW 480p, 576p, 720p, 1080i, 1080p Chế độ hiển thị cài sẵn Bảng sau đây liệt kê các chế độ cài sẵn mà theo đó Dell đảm bảo cỡ hình và cách định tâm: VESA, 720 x 400 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 31.5 31.5 37.5 37.9 46.9 48.4 60.0 67.5 64.0 70.1 59.9 75.0 60.3 75.0 60.0 75.0 75.0 60.0 28.3 25.2 31.5 40.0 49.
* Hỗ trợ thông số kỹ thuật DP1.2, bao gồm âm thanh HBR2, MST và DP. Thông Số Loa Dòng máy P3418HW Loa 2 x 9.0 W Trở kháng 8 ohm Đặc Điểm Vật Lý The following table lists the monitor’s physical characteristics: Model Number P3418HW Kiểu cáp tín hiệu • • • Kích thước (có chân đế) Số: tháo rời được, HDMI, 19 chân Số: tháo rời được, HDMI, 19 chân Cổng Kết Nối Đa Dụng: tháo rời được, USB, 9 chân Chiều cao (kéo dài) 532.6 mm (20.97 inch) Chiều cao (thu gọn) 417.6 mm (16.44 inch) Chiều rộng 813.
Trọng lượng Trọng lượng gồm bao bì 14.58 kg (31.30 lb) Trọng lượng gồm bộ chân đế 10.09 kg (22.24 lb) và cáp Trọng lượng không có bộ 6.81 kg (15.01lb) chân đế (Để tham khảo khi lắp tường hoặc lắp VESA - không có cáp) Trọng lượng của bộ chân đế 2.76 kg (6.08 lb) Đặc Tính Môi Trường Bảng sau đây liệt kê các điều kiện môi trường cho màn hình của bạn: Dòng máy P3418HW Tiêu Chuẩn Tương Thích • • • • Đáp ứng yêu cầu về rò rỉ N FPA 99.
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này được gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy tính phát hiện có nhập liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác, thì màn hình sẽ tự động khôi phục hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Chỉ Định Chân Đầu nối DisplayPort Số Chân Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 ML_Lane 3(n) 2 GND 3 ML_Lane 3(p) 4 ML_Lane 2(n) 5 6 GND ML_Lane 2(p) 7 8 ML_Lane 1(n) GND 9 ML_Lane 1(p) 10 ML_Lane 0(n) 11 GND 12 ML_Lane 0(p) 13 CONFIG1 14 CONFIG2 15 AUX CH(p) 16 GND 17 AUX CH(n) 18 Hot Plug Detect 19 Return 20 DP_PWR Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 17
Đầu nối Mini DisplayPort Số Chân Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 GND 2 Hot Plug Detect 3 ML_Lane 3(n) 4 CONFIG1 5 6 ML_Lane 3(p) CONFIG2 7 GND 8 GND 9 ML_Lane 2(n) 10 ML_Lane 0(n) 11 ML_Lane 2(p) 12 ML_Lane 0(p) 13 GND 14 GND 15 ML_Lane 1(n) 16 AUX CH(p) 17 ML_Lane 1(p) 18 AUX CH(n) 19 GND 20 DP_PWR 18 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu nối connector Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 TMDS Data 2+ 2 TMDS Data 2 Shield 3 TMDS Data 2- 4 TMDS Data 1+ 5 TMDS Data 1 Shield 6 TMDS Data 1- 7 TMDS Data 0+ 8 TMDS Data 0 Shield 9 TMDS Data 0- 10 TMDS Clock+ 11 TMDS Clock Shield 12 TMDS Clock- 13 CEC 14 Utility 15 SCL 16 SDA 17 ODC/CEC Ground 18 19 +5 V Power Hit Plug Detect Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 19
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình. CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Đầu Nối Xuống USB Số Chân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Shell Mặt 9 Chân Của Đầu Nối VCC DD+ GND StdA_SSRX_ StdA_SSRX+ GND_DRAIN StdA_SSTXStdA_SSTX+ Shield Cổng USB • • • 1 x cổng lên USB 3.0 - phía dưới 4 x cổng xuống USB -2 phía dưới 2phía bên Cổng Nạp Nguồn - cổng có biểu tượng tia sét ; hỗ trợ khả năng nạp điện nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2. CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0.
Khả Năng Cắm và Chạy Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động; bạn có thể chọn cài đặt khác nếu muốn.
• Thao tác cẩn thận với màn hình do màn hình màu hơi tối có thể bị trầy xước và để lại vệt trầy màu trắng có màu sáng hơn màu sáng của màn hình. • Để giúp duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất trên màn hình, sử dụng hình nền bảo vệ màn hình tự động thay đổi và Tắt màn hình khi không sử dụng. Cài Đặt Màn Hình Lắp Chân Đế C HÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. CHÚ Ý: : Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế.
5. Nhấc nắp, như minh họa, để làm hở khu vực VESA để lắp bộ chân đế. 6. Gắn bộ chân đế vào màn hình. a. Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình. b. Ấn xuống chân đế cho đến khi nó khớp vào vị trí.
7. Đặt màn hình thẳng đứng. a. Trượt một tay trong vùng cắt trên đệm dưới cùng và sử dụng tay khác để giữchân đế. b Nhấc màn hình cẩn thận để nó không bị trượt hoặc rơi. HẬN TRỌNG: Không nhấn lên màn hình bảng điều khiển khi nâng T màn hình. 8.Tháo nắp k hỏi màn hình.
Kết Nối Màn Hình Của Bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính: 1. Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn. 2. Kết nối cáp DP/Mini-DP sang DP/HDMI từ màn hình của bạn vào máy tính.
Kết nối cáp USB 3.0 C HÚ Ý: Để tránh hư hỏng hoặc mất mát, trước khi thay đổi các cổng lên USB, đảm bảo không có thiết bị lưu trữ USB nào đang được sử dụng bởi máy tính kết nối với cổng lên USB của màn hình. Sau khi bạn đã kết nối xong cáp Mini-DP sang Mini-DP / Mini-DP / HDMI , hãy làm theo các bước sau để kết nối cáp USB 3.0 với máy tính và hoàn tất cài đặt màn hình của bạn: 1. kết nối cổng lên USB 3.0 (cáp được cung cấp) với cổng USB 3.0 thích hợp trên máy tính của bạn.
Quản Lý Cáp Của Bạn Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem Kết Nối Màn Hình Của Bạn về lắp cáp,) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên.
Tháo Chân Đế Màn Hình CHÚ Ý: Để ngăn ngừa xước và hỏng màn hình cong LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên lớp xốp sạch, mềm. Tiếp xúc trực tiếp với các vật cứng có thể làm hư hỏng màn hình cong. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Obsah Để tháo chân đế: 1 Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm. 2 Nhấn và giữ nút nhả chân đế. 3 Nhấc chân đế ra khỏi màn hình.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1 Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2 Tháo chân đế. 3 Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4 Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5 Lắp màn hình lên tường bằng cách làm theo các hướng dẫn đi kèm với bộ giá đỡ treo tường.
Sử Dụng Màn Hình Bật Nguồn Màn Hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước Dùng các nút chức năng ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. Bảng Điều Khiển Phía Mô tả Trước A Phím tắt B Phím tắt C Mô tả Dùng nút Chế độ cài sẵn để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Xem Using the OSD Menu. Sử dụng nút Độ sáng/Độ tương phản để truy cập vào menu điều khiển "Độ sáng" và "Độ tương". Dùng nút Menu để mở menu ảo (OSD).
Nút mặt trước Nút mặt trước A Lên B C Xuống Mô tả Dùng nút Lên để chỉnh (tăng phạm vi) các mục trong menu OSD. Dùng nút Xuống để chỉnh (giảm phạm vi) các mục trong menu OSD. Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. OK Dùng nút Trở về để trở về menu trước. D Quay lại Sử dụng menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập hệ thống menu L ƯU Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiếp tục chuyển sang một menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu lại các thay đổi này.
1. PresNhấn nút Menu chính để mở menu OSD và hiển thị menu chính. 2. Nhấn các nút và để chuyển đổi giữa các tùy chọn trong Menu. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3. Để chọn mục vừa bôi đậm trên menu, nhấn lại nút . 4. Nhấn nút và để chọn thông số mong muốn. 5. Nhấn nút để vào thanh trượt và sau đó sử dụng các nút hoặc các chỉ báo trên menu để thực hiện các thay đổi 6.
Biểu Menu và Mô tả tượng Menu phụ Độ sáng/ Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Độ tương Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). phản Độ sáng Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền. Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Nguồn Đầu Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để chọn Vào giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. DP mDP HDMI 1 HDMI 2 Chọn Tự Động Chọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP). Nhấn để chọn nguồn đầu vào DisplayPort. Chọn đầu vào mDP khi bạn sử dụng đầu nối Mini DisplayPort (mDP). Nhấn để chọn nguồn đầu vào DisplayPort mini. Chọn đầu vào HDMI 1 khi bạn sử dụng đầu nối HDMI 1. Nhấn để chọn nguồn đầu vào HDMI 1.
Màu Sử dụng Color (Màu) để điều chỉnh chế độ cài đặt màu.
Chế Độ Cài Cho phép bạn chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Đặt Trước • • • • tandard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của S màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định. ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để xem thoải mái hơn cho đôi mắt của bạn. LƯU Ý: Để giảm nguy cơ căng mắt và đau cổ/tay/ lưng/vai từ việc sử dụng màn hình trong thời gian dài, chúng tôi đề nghị bạn: • Đặt màn hình cách tầm mắt của bạn khoảng 50-70 cm (20-28 inch).
• hiệt Độ Màu: Cho phép người dùng chọn nhiệt độ N màu: 5000K, 5700K, 6500K, 7500K, 9300K, và 10000K • Màu Tùy Chỉnh: Cho phép bạn tự điều chỉnh các cài đặt màu 6 trục. Nhấn nút và để điều chỉnh giá trị màu 6 trục và tạo ra tùy chỉnh màu cài đặt trước của riêng bạn. Định Dạng Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang: • RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn Màu Đầu được kết nối với máy (Định Dạng tính (hoặc đầu Vào DVD) bằng cáp HDMI (hoặc cáp DisplayPort).
Độ bão hòa Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hòa màu của hình ảnh video. Sử dụng hoặc để điều chỉnh màu từ ‘0’ sang ‘100’. Sử dụng để tăng màu xanh lá của hình ảnh video. CHÚ Ý: Saturation (Độ bão hòa) chỉ có khi bạn chọn chế độ cài đặt trước Movie (Phim) hoặc Game (Trò chơi). Đặt Lại Màu Đặt lại cài đặt màu của màn hình của bạn về cài đặt gốc.
Hiển Thị Sử dụng Display (Hiển Thị) để điều chỉnh ảnh. Tỷ Lệ Khung Hình Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Wide 21:9 (Rộng 21:9), Auto Resize (Kích cỡ tự động), 4:3. Độ Nét Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hơn hoặc mềm.Sử dụng hoặc để điều chỉnh độ nét từ ‘0’ sang ‘100’. Độ Tương Cho phép bạn tăng mức tương phản để ảnh có chất lượng Phản Động chi tiết hơn và sắc nét hơn. Nhấn để chọn Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) “On” (Bật) hoặc “Off” (Tắt).
PIP/PBP Chức n ng này sẽ trả về một cửa sổ hiển thị hình ảnh từ nguồn đầu vào khác Main Window DP mDP HDMI 1 HDMI 2 DP X Sub-Window mDP HDMI 1 HDMI 2 X X X CHÚ Ý: Những hình ảnh dưới PBP sẽ được hiển thị ở trung tâm màn hình, không phải ở toàn màn hình.
Chế độ PIP/PBP Điều chỉnh chế độ PIP/PBP (Ảnh trong Ảnh/Ảnh theo Ảnh) sang PIP (Chế độ Small (PIP Nhỏ), PIP Large (PIP Lớn), PBP. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt). PIP Small (PIP Nhỏ) PIP Large (PIP Lớn) PBP PIP/PBP Phụ Vị trí PIP Lựa chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn cho cửa sổ phụ PIP/PBP.
Âm thanh Âm lượng Sử dụng hoặc để điều chỉnh mức âm lượng từ ‘0’ đến ‘100’. Loa Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng loa. Đặt lại âm Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt âm thanh mặc định.
Menu Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân. Ngôn ngữ Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha gốc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quốc giản thể, hay Nhật Bản). Transparency Cho phép bạn chỉnh phông nền menu OSD từ mờ sang (Độ trong trong suốt.
Cá nhân hóa Người dùng có thể chọn một tính năng từ Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Input Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), Volume (Âm lượng), PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/PBP), USB Select Switch (Công tắc chọn USB), hoặc Video Swap (Chuyển đổi video)và đặt nó làm phím tắt. Đèn LED Cho phép bạn đặt Bật hoặc Tắt đèn LED nguồn để tiết Nút Nguồn kiệm năng lượng. USB Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB trong chế độ chờ màn hình.
Khác Chọn tùy chọn này để điều chỉnh cài đặt OSD, như DDC/ CI, LCDConditioning (Điều Tiết LCD), và v.v... Thông tin hiển thị DDC/CI Hiển thị cài đặt hiện tại của màn hình. DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn.Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Disable (Đóng).
Điều Tiết LCD Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có thể mất một lúc để chạy. Bạn có thể bật tính năng này bằng cách chọn Enable (Mở). Đặt lại Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu Others (Khác) về khác giá trị cài đặt trước của nhà máy. Khôi Phục Đặt lại cả các cài đặt về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông Số Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thểxử lý được. Chế độ khuyên dùng là 2560 x 1080.
Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập vào OSD. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, thì một trong những thông báo sau đây sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: Nếu chưa cắm cáp DP, mDP, HDMI 1 hoặc HDMI 2 hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị. Màn hình sẽ vào Power Save Mode after 4 minutes (Chế độ tiết kiệm điện sau 5 phút) nếu vẫn còn giữ ở trạng thái này.
Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để đạt hiệu suất màn hình tối ưu trong khi dùng các hệ điều hành Microsoft Windows, hãy cài độ phân giải màn hình sang 2560 x 1080 pixel bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Chỉ áp dụng cho Windows® 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3.
Nếu bạn sử dụng máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell có kết nối internet 1. Truy cập www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ của bạn và tải về driver mới nhất cho card đồ họa. 2. Sau khi cài đặt các driver cho card đồ họa, thử cài lại độ phân giải sang 2560 x 1080. L ƯU Ý: Nếu bạn không thể cài độ phân giải sang 2560 x 1080, hãy liên hệ với Dell để hỏi thông tin về card đồ họa hỗ trợ các độ phân giải này.
Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng Nghiêng, Xoay Với chân đế được lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất. L ƯU Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Kéo Thẳng L ƯU Ý: Chân đế kéo thẳng đến 115 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế.
Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video. L ƯU Ý:Bạn có thể chạy chẩn đoán tích hợp chỉ khi cáp video được rút bỏ và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình). 2. Ngắt kết nối (các) cáp video khỏi phía sau máy tính hoặc màn hình. Khi đó màn hình sẽ vào chế độ tự kiểm tra. 3.
Vấn Đề Thường Gặp Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các giải pháp có thể áp dụng: Các Triệu Chứng Thường Gặp Không có video/ đèn LED nguồn tắt Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Không có ảnh • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ. • Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu Input Source (Nguồn Đầu Vào).
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có các đốm Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có các đốm sáng Vấn Đề Về Độ Sáng Ảnh mờ hoặc quá sáng Méo Hình Màn hình không được cân giữa chính xác Đường Kẻ Ngang/Dọc Màn hình có một • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. hoặc nhiều đường • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem kẻ các đường kẻ này có trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Chạy chẩn đoán tích hợp.
Vấn Đề Về Đồng Bộ Màn hình bị xô lệch hoặc có vẻ như bị rách • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lệch có xuất hiện trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn. • Không thực hiện bất kỳ bước xử lý sự cố nào.
Sai Màu Màu ảnh không tốt Lưu ảnh từ ảnh tĩnh còn lại trên màn hình trong một thời gian dài Bóng mờ từ ảnh tĩnh hiển thị xuất hiện trên màn hình 60 │ Xử lý sự cố • Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước)trong OSD menu Color (Màu) tùy thuộc vào ứng dụng. • Điều chỉnh giá trị R/G/B trong Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) trong OSD menu Color (Màu). • Thay đổi Input Color Format (Định Dạng Màu Đầu Vào)sang PC RGB hoặc YPbPr trong OSD menu Color (Màu). • Chạy chẩn đoán tích hợp.
Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm Triệu Chứng Cụ Thể Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Hình ảnh màn hình Hình ảnh được quá nhỏ căn giữa vào màn hình, nhưng không phủ khắp khu vực xem Không thể điều OSD không xuất chỉnh màn hình hiện trên màn với các nút trên hình bảng điều khiển phía trước • Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình) trong OSD menu Display (Hiển Thị). • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Triệu Chứng Cụ Thể Không có âm thanh phát ra từ loa Vấn Đề Bạn Gặp Phải Không thể nghe được âm thanh nào Cổng USB 3.0 tốc độ cao bị chậm Thiết bị ngoại vi USB 3.0 tốc độ cao chạy chậm hoặc không chạy chút nào Chuột không dây không hoạt động hoặc bị trễ Không đáp ứng hoặc đáp ứng chậm 62 │ Xử lý sự cố Giải Pháp Có Thể Áp Dụng • Check that your monitor is turned ON. • Reconnect the upstream cable to your computer.
Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm Triệu Chứng Cụ Thể Không có âm thanh phát ra từ loa Vấn Đề Bạn Gặp Phải Không thể nghe được âm thanh nào Giải Pháp Có Thể Áp Dụng • Tắt màn hình, rút dây nguồn màn hình, cắm lại, rồi bật màn hình. • Kiểm tra xem kết nối cáp âm thanh được kết nối đúng chưa vào cổng ra âm thanh của máy tính. • Rút cáp âm thanh khỏi cổng ra âm thanh. • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm. Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin Quy định Khác Để biết các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com\regulatory_compliance.