Màn hình Dell USB-C P2422HE/P2722HE Hướng dẫn Sử dụng Model: P2422HE/P2722HE Mẫu theo quy đinh: P2422HEb/P2422HEc/P2722HEt
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. Bản quyền © 2021 Dell Inc. hoặc các công ty con của nó. Mọi quyền được bảo lưu. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Nội dung Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6 Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7 Nhận biết các bộ phận và điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . .9 Nhìn từ phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Nhìn từ sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD. . .26 Hướng Dẫn Bảo Trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27 Vệ Sinh Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Lắp chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28 Kết nối màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cài đặt độ phân giải tối đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .64 Sử dụng nghiêng, xoay và kéo thẳng . . . . . . . . . . . . . . . .65 Nghiêng, xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 Kéo thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 Xoay màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .66 Xoay theo chiều kim đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành phần trong hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu trong bảng dưới đây. Nếu có thành phần nào bị thiếu, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên hệ với Dell. CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng có thể không có ở một số nước. CHÚ Ý: Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó.
Cáp nguồn (khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp DisplayPort sang DisplayPort (1,8 m) Cáp USB Type-C (1,8 mét) Dây buộc • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định Tính năng sản phẩm Màn hình Dell P2422HE/P2722HE có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • P2422HE: Vùng nhìn được là 60,47 cm (23,80-inch) (đo chéo).
• Kết nối số với DisplayPort, USB Type-C và HDMI. • Một USB Type-C cấp nguồn (PD 65 W) cho notebook tương thích trong khi tiếp nhận tín hiệu video và dữ liệu. • Nghiêng, xoay, kéo cao, và khả năng điều chỉnh xoay. • Mép vát siêu mỏng làm giảm khoảng cách mép vát khi sử dụng đa màn hình, cho phép dễ dàng thiết lập để có trải nghiệm xem đẹp mắt. • Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
Nhận biết các bộ phận và điều khiển Nhìn từ phía trước Nhãn 1 Mô tả Đèn LED Nguồn Đèn trắng liên tục cho biết màn hình được bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình ở Chế độ chờ.
Nhìn từ sau Nhìn từ sau có chân đế Nhãn Mô tả 1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - nắp VESA lắp phía sau) Treo màn hình lên tường bằng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình. 4 Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ dịch vụ Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. 5 Nút Bật/Tắt nguồn Bật hoặc tắt màn hình. 6 Cần điều khiển Dùng để điều khiển trình đơn OSD.
Nhìn từ dưới Nhìn từ dưới không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm khóa an toàn). 2 Đầu nối nguồn Kết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của bạn). 3 Cổng HDMI Kết nối máy tính với cáp HDMI. 4 Khóa chân đế Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm (vít không được đi kèm). 5 DisplayPort (vào) Kết nối máy tính với cáp DisplayPort (đi kèm với màn hình).
7 Cổng kết nối máy tính USB Type-C Kết nối cáp USB Type-C đi kèm với màn hình vào máy tính. Cổng này hỗ trợ công nghệ cấp nguồn USB Power Delivery, Dữ liệu, và tín hiệu video DisplayPort. Cổng SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen1) Type-C hỗ trợ Chế độ thay thế DP1.2 với độ phân giải tối đa 1920 x 1080 ở 60 Hz, PD 20 V/3,25 A, 15 V/3 A, 9 V/ 3 A, 5 V/3 A. CHÚ Ý: USB Type-C không được hỗ trợ ở các phiên bản Windows trước Windows 10. 8 9 Cổng kết nối thiết bị ngoại vi SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.
Thông số màn hình Kiểu P2422HE P2722HE Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình Công nghệ chuyển hướng trong mặt phẳng Tỷ lệ khung hình 16:9 Hình ảnh xem được Chéo 604,70 mm (23,80 in.) 686 mm (27 in.) Chiều rộng (vùng hoạt động) 527,04 mm (20,75 in.) 597,89 mm (23,54 in.) Chiều cao (vùng hoạt động) 296,46 mm (11,67 in.) 336,31 mm (13,24 in.) Tổng khu vực 156246,27 mm2 (242,15 in2) 201076,38 mm2 (311,67 in.
Kết nối • 1 x Cổng HDMI Phiên bản 1.4 (HDCP 1.4) • 1 x DisplayPort Phiên bản 1.2 (HDCP 1.4) • 1 x DisplayPort (Ra) với MST (HDCP 1.4) • 1 x Cổng kết nối máy tính USB Type-C (Chế độ thay thế với DisplayPort 1.2, Power Delivery PD lên tới 65 W)* • 4 x Cổng kết nối thiết bị ngoại SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.
Chế độ video được hỗ trợ Kiểu P2422HE/P2722HE Khả năng hiển thị video (HDMI & DisplayPort & chế độ thay thế USB Type-C) 480p, 576p, 720p, 1080i, 1080p Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần Số Quét Ngang (kHz) Tần Số Quét Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/ Dọc) 720 x 400 31,50 70,10 28,30 -/+ 640 x 480 31,50 59,90 25,20 -/- 640 x 480 37,50 75,00 31,50 -/- 800 x 600 37,90 60,30 40,00 +/+ 800 x 600 46,90 75,00 49,50 +/+ 1024 x 768 48,40 60,00 65,00 -
CHÚ Ý: Độ phân giải màn hình bên ngoài tối đa được hỗ trợ chỉ là 1920 x 1080 60 Hz. Thông số điện Kiểu P2422HE P2722HE Tín hiệu vào video • HDMI 1.4/DisplayPort 1.
CHÚ Ý: Màn hình này được chứng nhận ENERGY STAR. Sản phẩm này đủ tiêu chuẩn ENERGY STAR trong cài đặt mặc định của nhà máy và có thể khôi phục bằng chức năng "Factory Reset" (Khôi Phục Cài Đặt Gốc) trong menu OSD. Việc thay đổi cài đặt mặc định của nhà máy hoặc bật các tính năng khác có thể làm tăng tiêu thụ điện vượt quá giới hạn chỉ định về ENERGY STAR.
Chiều sâu 179,57 mm (7,07 in.) 190,10 mm (7,48 in.) Đế 245,00 x 173,00 mm (9,65 in. x 6,81 in.) 268,00 x 185,00 mm (10,55 in. x 7,28 in.
Cao độ Vận hành 5000 m (16404 ft) (tối đa) Không hoạt động 12192 m (40000 ft) (tối đa) Tản nhiệt • 403,56 BTU/giờ (tối đa) • 451,44 BTU/giờ (tối đa) • 49,59 BTU/giờ (bình thường) • 58,48 BTU/giờ (bình thường) Chỉ định chân Đầu nối DisplayPort (vào) Số chân Mặt 20 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 ML3 (n) 2 GND 3 ML3 (p) 4 ML2 (n) 5 GND 6 ML2 (p) 7 ML1 (n) 8 GND 9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 19
17 AUX (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR Đầu nối DisplayPort (ra) Số chân Mặt 20 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 ML0 (p) 2 GND 3 ML0 (n) 4 ML1 (p) 5 GND 6 ML1 (n) 7 ML2 (p) 8 GND 9 ML2 (n) 10 ML3 (p) 11 GND 12 ML3 (n) 13 CONFIG1 14 CONFIG2 15 AUX CH (p) 16 GND 17 AUX CH (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng 20 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
19 Quay lại 20 DP_PWR Đầu nối HDMI Số chân Mặt 19 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Khả năng cắm và chạy Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động; bạn có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử dụng màn hình.
Đầu nối USB 3.
A11 RX2+ B11 RX1+ A12 GND B12 GND Cổng USB • 1 USB Type-C kết nối máy tính - đáy • 4 SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen1) Type-A kết nối thiết bị ngoại vi - đáy CHÚ Ý: Chức năng SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen1) yêu cầu máy tính có thể kết nối SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen1). CHÚ Ý: Các cổng USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình đang bật hoặc ở trong chế độ Chờ.
4 TD2 - 5 CT 6 CT 7 TD3 + 8 TD3 - 9 TD4 + 10 TD4 - 11 XANH LÁ_HỔ PHÁCH 12 XANH LÁ_HỔ PHÁCH 13 XANH LÁ 14 XANH LÁ Cài đặt trình điều khiển Cài đặt Trình điều khiển Bộ điều khiển Ethernet Realtek USB GBE có sẵn cho hệ thống của bạn. Có thể tải trình điều khiển này từ www.dell.com/support trong phần "Trình điều khiển và tải xuống". Tốc độ dữ liệu mạng (RJ45) qua USB-C tốc độ tối đa là 1000 Mbps. CHÚ Ý: Cổng LAN này tuân thủ chuẩn 1000Base-T IEEE 802.
Trạng thái đèn LED kết nối RJ45 Nhãn 1 LED Màu sắc Đèn LED trái Xanh lục Mô tả Đèn báo liên kết/hoạt động: • Chớp - Hoạt động trên cổng. • Bật màu xanh lục - Liên kết đang được thiết lập. • Tắt - Liên kết không được thiết lập. 2 Đèn LED bên phải Hổ phách hoặc Xanh lục Chỉ báo tốc độ: • Bật màu hổ phách - 1000 Mb/ giây • Bật màu xanh lục - 100 Mb/giây • Tắt - 10 Mbps CHÚ Ý: Cáp RJ45 là phụ kiện tiêu chuẩn không kèm theo hộp.
Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng dẫn về an toàn trước khi vệ sinh màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ điện. Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây trong khi mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn: • Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm, sạch vào nước.
Lắp đặt màn hình Lắp chân đế CHÚ Ý: Chân đế không được lắp đặt tại nhà máy khi được vận chuyển. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Để lắp chân đế màn hình: 1. Làm theo hướng dẫn trên nắp thùng carton để tháo chân đế khỏi đệm giữ. 2. Tháo bộ nâng chân đế và bệ chân đế khỏi lớp đệm hộp. CHÚ Ý: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ.
6. Nhấc nắp, như minh họa, để tiếp cận khu vực VESA để lắp bộ chân đế. CHÚ Ý: Trước khi lắp bộ chân đế vào màn hình, hãy đảm bảo rằng nắp tấm trước được mở để có không gian lắp ráp. 7. Gắn bộ chân đế vào màn hình. a. Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình. b. Ấn chân đế xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí.
8. Cầm vào chân đế và cẩn thận nâng màn hình lên, sau đó đặt nó lên mặt phẳng. CHÚ Ý: Nhấc màn hình cẩn thận để nó không bị trượt hoặc rơi. 9. Tháo nắp bảo vệ khỏi màn hình.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp đi kèm của Dell. Dell không đảm bảo chất lượng và hiệu suất video khi sử dụng cáp không phải của Dell. CHÚ Ý: Luồn cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng. CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. CHÚ Ý: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể khác.
Kết nối cáp DisplayPort (DisplayPort sang DisplayPort) Kết nối cáp USB Type-C CHÚ Ý: Chỉ sử dụng cáp USB Type-C đi kèm với màn hình. • Cổng này hỗ trợ Chế độ thay thế DisplayPort (Chỉ DP 1.2 tiêu chuẩn). • Cổng tuân thủ cấp nguồn USB Type-C (PD bản 3.0) cấp nguồn tới 65 W. • Nếu notebook của bạn cần hơn 65 W để hoạt động được và pin bị hết, nó có thể không được cấp nguồn hoặc được sạc với cổng USB PD của màn hình này.
Kết nối màn hình có chức năng Truyền Phát Đa Luồng DP (MST) CHÚ Ý: Màn hình này hỗ trợ tính năng DP MST. Để sử dụng tính năng này, cạc đồ họa máy tính của bạn phải theo chuẩn DP1.2 có tùy chọn MST. CHÚ Ý: Tháo nút cao su khi sử dụng đầu nối ra DP. Kết nối màn hình có chức năng Truyền Phát Đa Luồng USB-C (MST) CHÚ Ý: Số lượng màn hình tối đa được hỗ trợ qua MST tùy thuộc vào băng thông của nguồn USB-C. CHÚ Ý: Tháo nút cao su khi sử dụng đầu nối ra DP.
Kết nối cáp RJ45 (tùy chọn) CHÚ Ý: Cáp RJ45 là phụ kiện tiêu chuẩn không kèm theo hộp. Đồng Bộ Hóa Nút Nguồn Dell (DPBS) Màn hình của bạn được thiết kế với tính năng Đồng Bộ Hóa Nút Nguồn Dell (DPBS) cho phép bạn kiểm soát trạng thái nguồn của hệ thống PC từ nút nguồn của màn hình. Tính năng này chỉ được hỗ trợ với nền tảng Dell có chức năng tích hợp DPBS và chỉ được hỗ trợ qua giao diện USB-C.
1. Đi đến Panel Điều khiển. 2. Chọn Phần cứng và Âm thanh, sau đó chọn Tùy chọn nguồn. 3. Đi đến Thiết đặt Hệ thống.
4. Trong menu thả xuống Khi tôi nhấn nút nguồn điện, có một số tùy chọn để lựa chọn, bao gồm Không làm gì/Ngủ/Ngủ đông/Tắt máy. Bạn có thể chọn Ngủ/Ngủ đông/Tắt máy. CHÚ Ý: Không chọn "Không làm gì", nếu không nút nguồn màn hình sẽ không thể đồng bộ với trạng thái nguồn của hệ thống PC.
Lần đầu tiên kết nối màn hình với DPBS Lần đầu tiên thiết lập chức năng DPBS: 1. Đảm bảo cả PC và màn hình đều TẮT. 2. Nhấn nút nguồn màn hình để BẬT màn hình. 3. Kết nối cáp USB-C từ PC với màn hình. 4. Cả màn hình và máy tính PC sẽ BẬT bình thường ngoại trừ nền tảng Dell Optiplex 7090/3090 Ultra. 5. Khi bạn kết nối nền tảng Dell Optiplex 7090/3090 Ultra, bạn có thể thấy cả màn hình và máy tính PC sẽ BẬT trong giây lát. Chờ một lúc (khoảng 6 giây) và cả máy tính PC và màn hình sẽ TẮT.
Sử dụng chức năng DPBS Đánh thức qua cáp USB-C Khi bạn kết nối cáp USB-C, trạng thái Màn hình/PC như sau: *Không phải tất cả các hệ thống máy tính Dell PC đều hỗ trợ tính năng đánh thức nền tảng thông qua màn hình.
• Khi trạng thái nguồn của màn hình và PC đều BẬT, nhấn và giữ nút nguồn màn hình trong 4 giây, lời nhắc trên màn hình sẽ hỏi bạn có muốn tắt PC không. • Khi trạng thái nguồn của màn hình và PC đều BẬT, nhấn và giữ nút nguồn màn hình trong 10 giây, PC sẽ tắt.
Kết nối màn hình có chức năng Truyền Phát Đa Luồng USB-C (MST) Một PC được kết nối với hai màn hình ở trạng thái nguồn ban đầu là TẮT và trạng thái nguồn của hệ thống PC đồng bộ với nút nguồn Màn hình 1. Khi bạn nhấn Màn hình 1 hoặc nút nguồn PC, cả Màn hình 1 và PC đều BẬT. Trong khi đó, Màn hình 2 sẽ vẫn TẮT. Bạn cần bấm nút nguồn trên Màn hình 2 để BẬT. Tương tự, PC được kết nối với hai màn hình ở trạng thái nguồn ban đầu BẬT và trạng thái nguồn của hệ thống PC đồng bộ với nút nguồn Màn hình 1.
Kết nối Màn hình với USB-C Nền tảng Dell PC* Ultra có hai cổng USB-C, do đó, cả trạng thái nguồn của Màn hình 1 và Màn hình 2 đều có thể đồng bộ với PC. Khi PC và hai màn hình ở trạng thái BẬT nguồn ban đầu, nhấn nút nguồn trên Màn hình 1 hoặc Màn hình 2 sẽ TẮT PC, Màn hình 1 và Màn hình 2. *Cần kiểm Dell PC về khả năng hỗ trợ DPBS. CHÚ Ý: DPBS chỉ hỗ trợ cổng kết nối máy tính USB Type-C.
Hãy đảm bảo cài đặt USB-C Charging 65W (Sạc USB-C 65 W) sang On in Off Mode (Bật ở chế độ Tắt). Khi PC và hai màn hình ở trạng thái nguồn ban đầu là TẮT, nhấn nút nguồn trên Màn hình 1 hoặc Màn hình 2 sẽ BẬT PC, Màn hình 1 và Màn hình 2.
Quản lý cáp của bạn Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem Kết nối màn hình của bạn về lắp cáp) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên. Tháo chân đế màn hình CHÚ Ý: Để tránh làm xước màn LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để tháo chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn tháo chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Để tháo chân đế: 1.
VESA treo tường (tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2. Tháo chân đế. (Xem Tháo chân đế màn hình) 3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Gắn màn hình lên tường. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu hướng dẫn được cung cấp với bộ dụng cụ treo tường.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút Nguồn để bật màn hình. Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển ở phía sau màn hình để thực hiện điều chỉnh Hiển thị trên màn hình (OSD). 1. Nhấn cần điều khiển để khởi chạy Trình khởi chạy menu. 2. Di chuyển cần điều khiển lên/xuống/trái/phải để chuyển đổi giữa các tùy chọn. 3. Nhấp vào cần điều khiển để xác nhận chọn.
Cần điều khiển Mô tả • Khi không có OSD trên màn hình, nhấn cần điều khiển để khởi chạy Trình khởi chạy menu. Xem Truy cập Trình khởi chạy menu. • OSD được hiển thị, nhấn cần điều khiển để xác nhận lựa chọn hoặc lưu cài đặt. • Đối với điều hướng 2 chiều (phải và trái). • Di chuyển sang phải để vào trình đơn phụ. • Di chuyển sang trái để thoát khỏi menu phụ. • Đối với điều hướng 2 chiều (lên và xuống). • Chuyển giữa các mục menu. • Tăng (lên) hoặc giảm (xuống) các tham số của mục menu đã chọn.
Bảng sau đây mô tả các chức năng của Trình khởi chạy menu: Nhãn Biểu tượng 1 Mô tả Để khởi chạy menu chính của Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD). Xem Truy cập hệ thống menu. Menu Khi bạn di chuyển cần điều khiển sang trái hoặc phải để chuyển đổi giữa các chức năng phím tắt, mục chọn được đánh dấu và chuyển đến vị trí trung tâm. Nhấn phím cần điều khiển để vào menu con. Sau khi bạn thay đổi cài đặt, hãy nhấn phím cần điều khiển để lưu các thay đổi trước khi chuyển sang chức năng khác hoặc thoát.
Sử dụng phím điều hướng Khi menu chính của OSD được kích hoạt, hãy di chuyển cần điều khiển để định cấu hình các cài đặt, thao tác theo phím điều hướng hiển thị bên dưới OSD. Sau khi thay đổi tùy chọn cài đặt, nhấn cần điều khiển để lưu lại các thay đổi trước khi chuyển sang menu khác hoặc thoát Menu OSD. CHÚ Ý: Để thoát mục menu hiện tại và quay lại menu trước đó, di chuyển cần điều khiển sang trái cho đến khi thoát được.
Brightness (Độ Điều chỉnh độ sáng của đèn nền. sáng) Nhấn cần điều khiển để tăng mức sáng và di chuyển cần điều khiển xuống để giảm mức sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100). Contrast (Độ tương phản) Trước tiên, điều chỉnh Brightness (Độ sáng), điều chỉnh Contrast (Độ tương phản) chỉ khi cần điều chỉnh thêm. Di chuyển cần điều khiển lên để tăng mức tương phản và di chuyển cần điều khiển xuống để giảm mức tương phản (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Auto Select (Tự Cho phép bạn quét tìm các nguồn đầu vào có sẵn. Động Chọn) Cài đặt mặc định là On (Bật). Auto Select for Cho phép bạn đặt Auto Select for USB-C (Tự Động Chọn cho USB-C) thành: USB-C (Tự Động Chọn cho • Prompt for Multiple Inputs (Nhắc cho Nhiều USB-C) Đầu Vào): Luôn hiển thị thông báo "Switch to USB-C Video Input" (Chuyển Sang Đầu Vào Video USB-C) để có thể chọn chuyển hay không. • Yes (Có): Luôn chuyển sang đầu vào video USB-C (không cần hỏi) khi cáp USB Type-C được kết nối.
Color (Màu) Điều chỉnh chế độ cài đặt màu. Preset Modes Cho phép bạn chọn từ một danh sách các chế độ (Chế Độ Cài Đặt màu cài đặt trước. Nhấp vào cần điều khiển để xác Trước) nhận lựa chọn. • Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định. • Movie (Phim): Tải cài đặt màu lý tưởng cho phim. • Game (Trò chơi): Tải cài đặt màu lý tưởng cho hầu hết các ứng dụng chơi game. • Warm (Ấm): Hiển thị màu ở nhiệt độ màu thấp hơn.
Preset Modes • Cool (Mát): Hiển thị màu sắc ở nhiệt độ màu (Chế Độ Cài Đặt cao hơn. Màn hình có vẻ mát hơn với sắc màu Trước) xanh. • Custom Color (Màu Tùy Chỉnh): Cho phép bạn tự điều chỉnh các cài đặt màu. Di chuyển cần điều chỉnh để điều chỉnh ba giá trị màu R/G/B và tạo ra tùy chỉnh màu cài đặt trước của riêng bạn.
Saturation (Độ Điều chỉnh độ bão hòa màu của hình ảnh video. Sử bão hòa) dụng cần điều khiển để điều chỉnh độ bão hòa từ '0' tới '100'. CHÚ Ý: Chỉnh Saturation (Độ bão hòa) chỉ có khi bạn chọn chế độ cài đặt trước Movie (Phim) hoặc Game (Trò chơi). Reset Color (Đặt Đặt lại cài đặt màu của màn hình của bạn về cài Lại Màu) đặt gốc. Display (Hiển Thị) Sử dụng menu Display (Hiển Thị) để điều chỉnh ảnh. Aspect Ratio (Tỷ Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang 16:9, 4:3, hoặc 5:4.
MST Truyền Phát Đa Luồng DisplayPort. Cài đặt mặc định là Off (Tắt). Để bật MST (ra DP), Chọn On (Bật). CHÚ Ý: Khi cáp DisplayPort/USB Type-C và cáp kết nối thiết bị ngoại vi DP được kết nối, màn hình sẽ tự động đặt MST sang On (Bật). Hành động này chỉ được thực hiện sau khi Factory Reset (Khôi Phục Cài Đặt Gốc) hoặc Reset Display (Cài Đặt Lại Hiển Thị) được chọn. Reset Display (Cài Đặt Lại Hiển Thị) Đặt lại cả các cài đặt màn hiển thị về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Timer (Hẹn giờ) Đặt độ dài thời gian OSD sẽ vẫn hoạt động sau khi bạn nhấn nút lần cuối. Chuyển cần điều khiển để điều chỉnh thanh trượt với mức tăng là 1 giây, từ 5 đến 60 giây. Lock (Khóa) Khi các nút điều khiển trên màn hình bị khóa, bạn có thể ngăn mọi người truy cập vào phần điều khiển. Nó cũng ngăn chặn việc ngẫu nhiên kích hoạt nhiều màn hình ở thiết lập cạnh nhau. • Menu Buttons (Nút Menu): Mọi nút chức năng cần điều khiển đều bị khóa và người dùng không thể truy cập.
Lock (Khóa) CHÚ Ý: Để mở khóa các nút, di chuyển và giữ phím điều khiển lên/xuống/trái/phải trong 4 giây, sau đó nhấn phím điều khiển để xác nhận thay đổi và đóng menu bật lên. Reset Menu (Đặt Đặt lại cả các cài đặt OSD về giá trị cài đặt trước Lại Menu) của nhà máy.
Đặt lại tất cả các cài đặt dưới menu Personalize Reset Personalization (Cá nhân hóa) về giá trị cài đặt trước của nhà máy. (Đặt lại Cá nhân hóa) Others (Khác) Chọn menu này để điều chỉnh cài đặt OSD, như DDC/CI, LCD Conditioning (Điều Tiết LCD), và v.v. Display Info Hiển thị phần cài đặt hiện tại của màn hình.
DDC/CI DDC/CI (Display Data Channel/Command Interface) cho phép bạn điều chỉnh tùy chọn cài đặt màn hình bằng phần mềm trên máy tính. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt). Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và có hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn. LCD Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào Conditioning mức độ của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có (Điều Tiết LCD) thể mất một lúc để chạy. Bạn có thể bật tính năng này bằng cách chọn On (Bật).
Service Tag (Thẻ dịch vụ) Hiển thị thẻ dịch vụ của màn hình. Chuỗi này được yêu cầu khi bạn cần hỗ trợ qua điện thoại, kiểm tra tình trạng bảo hành, cập nhật trình điều khiển trên trang web của Dell, v.v. Reset Others (Đặt lại khác) Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu Others (Khác) về giá trị cài đặt trước của nhà máy. Factory Reset Khôi phục các giá trị đặt sẵn về cài đặt mặc định (Khôi Phục Cài của nhà máy. Đây cũng là các cài đặt về kiểm tra Đặt Gốc) ENERGY STAR® .
Bạn sẽ thấy thông báo sau trước khi chức năng DDC/CI bị tắt: Khi bạn điều chỉnh mức Brightness (Độ sáng) trên mức mặc định cho lần đầu tiên, thông báo sau sẽ xuất hiện: CHÚ Ý: Nếu bạn chọn Yes (Có), thông báo sẽ không xuất hiện vào lần tới bạn thay đổi cài đặt Brightness (Độ sáng).
CHÚ Ý: Nếu bạn chọn Yes (Có) cho một trong các tính năng được đề cập ở trên, thông báo sẽ không xuất hiện vào lần tới khi bạn thay đổi cài đặt của các tính năng này. Khi bạn khôi phục cài đặt gốc, thông báo sẽ lại xuất hiện. Khi màn hình vào chế độ Chờ, thông báo sau sẽ xuất hiện: Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập lại vào OSD. OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Khi màn hình ở dưới đầu vào DP/HDMI và cáp USB Type-C được kết nối với máy tính xách tay hỗ trợ Chế độ thay thế DP, nếu Auto Select for USB-C (Tự Động Chọn cho USB-C) được bật, một thông báo sau sẽ xuất hiện: Bạn sẽ thấy thông báo sau trước khi chức năng Lock (Khóa) được kích hoạt: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo thiết lập được chọn.
Khi Factory Reset (Khôi Phục Cài Đặt Gốc) được chọn, thông báo sau sẽ xuất hiện: Khi Yes (Có) được chọn, thông báo sau sẽ xuất hiện. Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách thả xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp vào OK. Trong Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Cài đặt màn hình. 2. Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao. 3.
Sử dụng nghiêng, xoay và kéo thẳng CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Nghiêng, xoay Với chân đế được lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất. CHÚ Ý: Chân đế không được lắp đặt tại nhà máy khi được vận chuyển. Kéo thẳng CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 150 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế.
Xoay màn hình Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (Kéo thẳng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Xoay ngược chiều kim đồng CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng Xoay Hiển Thị (giao diện Phong cảnh ngược với Chân dung) với máy tính Dell, bạn cần có trình điều khiển đồ họa cập nhật không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, truy cập vào www.dell.com/support và xem phần Tải xuống của Trình điều khiển Video để có các bản cập nhật trình điều khiển mới nhất.
Điều chỉnh cài đặt hiển thị xoay cho hệ thống của bạn Sau khi bạn đã xoay màn hình, cần phải hoàn thành các bước dưới đây để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay cho hệ thống của bạn. CHÚ Ý: Nếu bạn đang sử dụng màn hình với máy tính không phải là máy Dell, thì bạn cần phải đi đến trang web trình điều khiển đồ họa hoặc trang web của nhà sản xuất máy tính của bạn để biết thông tin về việc xoay 'nội dung' trên màn hình của bạn. Để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay: 1.
Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt cáp video khỏi máy tính. 3. Bật màn hình.
Nếu màn hình của bạn vẫn trống sau khi đã sử dụng các bước trước đó, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính, do màn hình của bạn vẫn hoạt động tốt. Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video. Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình). 2.
3. Di chuyển cần điều khiển để tô sáng biểu tượng Chẩn đoán và sau đó nhấn cần điều khiển để xác nhận. Mẫu thử nghiệm màu xám xuất hiện. 4. Cẩn thận kiểm tra bất thường của màn hình. 5. Nhấn cần điều khiển một lần nữa để thay đổi các mẫu thử. 6. Lặp lại bước 4 và 5 để kiểm tra màn hình hiển thị trong màn hình màu đỏ, màu xanh lá cây, xanh dương, đen, trắng, và màn hình văn bản. 7. Nhấn cần điều khiển để kết thúc chương trình chẩn đoán.
Vấn đề thường gặp Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các giải pháp có thể áp dụng: Các triệu chứng Trải nghiệm của thường gặp bạn Không có video / Không có hình đèn LED nguồn ảnh tắt Giải pháp có thể thực hiện • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Đảm bảo ổ cắm điện đang hoạt động bình thường bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ.
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có • Tắt-bật lại nguồn. các đốm • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/pixelguidelines. Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có • Tắt-bật lại nguồn. các đốm sáng • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Sự cố đồng bộ Màn hình bị xô lệch hoặc có vẻ như bị rách • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lệch có xuất hiện trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn.
Lưu ảnh từ ảnh tĩnh còn lại trên màn hình trong một thời gian dài Bóng mờ từ ảnh • Đặt màn hình sang tắt khi màn hình có thời gian không hoạt động sau vài tĩnh hiển thị xuất phút. Có thể điều chỉnh trong phần hiện trên màn Tùy chọn nguồn của máy Windows hình hoặc Tiết kiệm Năng lượng của máy Mac. • Ngoài ra, sử dụng bộ bảo vệ màn hình tự động thay đổi.
Hình ảnh không lấp đầy toàn bộ màn hình Hình ảnh không • Do các định dạng video khác nhau (tỷ lệ khung hình) của đĩa DVD, màn hình lấp đầy chiều cao có thể hiển thị toàn màn hình. hoặc chiều rộng của màn hình • Chạy chẩn đoán tích hợp.
Vần đề cụ thể với cổng kết nối đa dụng (USB) Các triệu chứng Trải nghiệm của thường gặp bạn Giải pháp có thể thực hiện Cổng USB không Thiết bị ngoại vi • Kiểm tra để màn hình của bạn đã hoạt động USB không hoạt được bật. động • Kết nối lại cáp kết nối máy tính vào máy tính. • Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối thiết bị ngoại vi). • Tắt màn hình và bật lại. • Khởi động lại máy tính. • Một số thiết bị USB như ổ cứng di động yêu cầu nguồn điện cao hơn; bạn hãy kết nối trực tiếp ổ cứng với máy tính.
Thiết bị ngoại vi USB không dây ngừng làm việc khi có thiết bị USB 3.2 được cắm vào Thiết bị ngoại vi USB không dây đáp ứng chậm hoặc chỉ hoạt động nếu giảm khoảng cách giữa nó và bộ thu của nó 78 │ Xử lý sự cố • Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi USB 3.2 và bộ nhận USB không dây. • Đặt bộ thu USB không dây của bạn càng gần các thiết bị ngoại vi USB không dây càng tốt. • Sử dụng cáp USB mở rộng để đặt bộ tiếp nhận USB không dây càng xa cổng USB 3.2 càng tốt.
Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn về an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) và thông tin quy định khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.