Dell P2219H/P2319H/P2419H/P2719H Hướng Dẫn Người Sử Dụng Dòng máy: P2219H/P2319H/P2419H/P2719H Dòng máy theo quy định: P2219Hb/P2319Ht/P2319Hc/P2419Hb/P2419Hc/P2719Ht
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. Bản quyền © 2018-2019 Dell Inc. hoặc các công ty con của nó. Mọi quyền được bảo lưu. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Nội dung Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6 Thành Phần Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8 Nhận biết các bộ phận và điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . .9 Nhìn từ phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Nhìn từ sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng Dẫn Bảo Trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30 Vệ Sinh Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Cài đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 Lắp chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31 Kết nối màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33 Kết nối cáp DisplayPort (DisplayPort sang DisplayPort) . . . . . . .
Chẩn đoán tích hợp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .61 Vấn đề thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .62 Vấn đề cụ thể theo sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .67 Vần đề cụ thể với cổng kết nối đa dụng (USB). . . . . . . . .68 Phụ lục. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) và thông tin quy định khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành Phần Trong Hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu trong bảng dưới đây. Nếu có thành phần nào bị thiếu, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên hệ với Dell. CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng có thể không có ở một số nước. CHÚ Ý: Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó.
Bệ chân đế Cáp nguồn (khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp DisplayPort Cáp VGA (Chỉ có ở Nhật) Cáp HDMI (được vận chuyển với P2219H/ P2319H/P2719H, chỉ có ở Brazil) Cáp USB 3.
Tính năng sản phẩm Màn hình phẳng DellP2219H/P2319H/P2419H/P2719H có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • P2219H: Vùng nhìn được là 54,6 cm (21,5-inch) (đo chéo). Độ phân giải: Lên tới 1920 x 1080, qua cổng VGA, DisplayPort và HDMI, có thể hỗ trợ toàn màn hình hoặc độ phân giải thấp hơn. • P2319H: Vùng nhìn được là 58,4 cm (23,0-inch) (đo chéo).
Nhận biết các bộ phận và điều khiển Nhìn từ phía trước Điều khiển trên bảng điều khiển phía trước Nhãn Mô tả 1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) 2 Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED) Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 9
Nhìn từ sau Nhìn từ sau có chân đế Nhãn Mô tả 1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - Nắp VESA lắp phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm khóa an toàn). 5 Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ dịch vụ Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
Nhìn từ phía bên Nhãn 1 Mô tả Cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi (2) Sử dụng Kết nối thiết bị USB. CHÚ Ý: Để sử dụng các cổng này, bạn phải kết nối cáp USB (kèm theo màn hình) vào cổng USB kết nối máy tính trên màn hình và vào máy tính của bạn.
Nhìn từ dưới Nhìn từ dưới không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu nối nguồn Kết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của bạn). 2 Cổng HDMI Kết nối máy tính với cáp HDMI (đi kèm với P2219H/P2319H/P2719H, chỉ có ở Brazil). 3 Tính năng khóa chân đế Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm (vít không được đi kèm). 4 DisplayPort Kết nối máy tính với cáp DisplayPort (đi kèm với màn hình). 5 Đầu nối VGA Kết nối máy tính với cáp VGA (đi kèm với màn hình, chỉ có ở Nhật).
Thông Số Màn Hình Dòng máy P2219H P2319H Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình Công nghệ chuyển hướng trong mặt phẳng Tỷ lệ khung hình 16:9 Hình ảnh xem được Chéo 546,10 mm (21,5 inch) 584,20 mm (23,0 inch) Chiều rộng (vùng hoạt động) 476,06 mm (18,74 inch) 509,18 mm (20,05 inch) Chiều cao (vùng hoạt động) 267,79 mm (10,54 inch) 286,42 mm (11,28 inch) Tổng khu vực 127484,10 mm2 (197,60 inch2) 145839,33 mm2 (226,05 inch2) Mật độ điểm ảnh 0,248 mm x 0,248 mm 0,265
Thiết bị tích hợp • Ổ USB 3.0 siêu tốc độ (Với 1 x cổng USB 3.0 kết nối máy tính) • 2 x Cổng USB 3,0 kết nối thiết bị ngoại vi • 2 x Cổng USB 2.0 kết nối thiết bị ngoại vi Cổng và Kết nối • 1 x DisplayPort phiên bản 1.2 • 1 x Cổng HDMI phiên bản 1.4 • 1 x Cổng VGA • 1 x Cổng USB 3.0 kết nối máy tính (phía dưới) • 2 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (phía bên) • 2 x Cổng USB 2.
Chéo 604,52 mm (23,8 inch) 685,99 mm (27,0 inch) Chiều rộng (vùng hoạt động) 527,04 mm (20,75 inch) 597,88 mm (23,54 inch) Chiều cao (vùng hoạt động) 296,46 mm (11,67 inch) 336,31 mm (13,24 inch) Tổng khu vực 156246,27 mm2 (242,16 inch2) 201073,02 mm2 (311,67 inch2) Mật độ điểm ảnh 0,275 mm x 0,275 mm 0,311 mm x 0,311 mm Điểm ảnh mỗi inch (PPI) 92 82 Góc nhìn Thông thường 178° (dọc) Thông thường 178° (ngang) Công suất chiếu sáng 250 cd/m² (thông thường) Tỷ lệ tương phản 1000 đến 1 (th
Cổng và Kết nối • 1 x DisplayPort phiên bản 1.2 • 1 x Cổng HDMI phiên bản 1.4 • 1 x Cổng VGA • 1 x Cổng USB 3.0 kết nối máy tính (phía dưới) • 2 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (phía bên) • 2 x Cổng USB 2.
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần Số Quét Ngang (kHz) Tần Số Quét Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- IBM, 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+ VESA, 800 x 600 37,9 60,0 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 128
Đặc Điểm Vật Lý Dòng máy P2219H P2319H Kiểu cáp tín hiệu • Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân • Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân (không gồm cáp, ngoại trừ ở Brazil) • Analog: D-Sub, 15 chân (không gồm cáp, ngoại trừ thị trường Nhật Bản) • Universal Serial Bus: USB, 9 chân Kích thước (có chân đế) Chiều cao (kéo dài) 472,0 mm (18,58 inch) 481,1 mm (18,94 inch) Chiều cao (thu gọn) 353,4 mm (13,91 inch) 351,1 mm (13,82 inch) Chiều rộng 487,3 mm (19,19 inch) 520,0 mm (20,47 inch) Chiều sâu 166,0 mm (6,54
Trọng lượng không có bộ chân đế (Để tham khảo khi lắp tường hoặc lắp VESA không có cáp) 2,75 kg (6,06 lb) 3,11 kg (6,86 lb) Trọng lượng của bộ chân đế 1,62 kg (3,57 lb) 1,67 kg (3,68 lb) Độ bóng khung trước 2-4 (chỉ cằm phía trước) Dòng máy P2419H P2719H Kiểu cáp tín hiệu • Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân • Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân • Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân (không gồm cáp) • Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân (không gồm cáp, ngoại trừ ở Brazil) • Analog: D-Sub, 15 chân (không gồm cáp,
Kích thước chân đế Chiều cao (kéo dài) 400,8 mm (15,78 inch) 418,4 mm (16,47 inch) Chiều cao (thu gọn) 353,4 mm (13,91 inch) 371,0 mm (14,61 inch) Chiều rộng 206,0 mm (8,11 inch) 245,0 mm (9,65 inch) Chiều sâu 166,0 mm (6,54 inch) 185,0 mm (7,28 inch) Nền 206,0 mm x 166,0 mm (8,11 inch x 6,54 inch) 245,0 mm x 185,0 mm (9,65 inch x 7,28 inch) Trọng lượng gồm bao bì 7,10 kg (15,65 lb) 9,05 kg (19,95 lb) Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp 5,25 kg (11,57 lb) 6,67 kg (14,70 lb) Trọng lượng kh
Nhiệt độ Hoạt động Không hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) • Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) • Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) Độ ẩm Hoạt động 20% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bảo quản: 10% đến 90% (không ngưng tụ) • Vận chuyển: 10% đến 90% (không ngưng tụ) Cao độ Hoạt động 5000 m (16404 ft) (tối đa) Không hoạt động 12192 m (40000 ft) (tối đa) Tản nhiệt P2219H • 126,24 BTU/giờ (tối đa) • 58,00 BTU/giờ (bình thường) P2319H • 136,58 BTU/giờ (tối đa) • 54,
P2219H Chế Độ VESA Đồng Bộ Ngang Hoạt động bình thường Hoạt động Chế độ tắt hoạt động Tắt nguồn Đồng Bộ Dọc Video Đèn báo nguồn Tiêu thụ điện Hoạt động Hoạt động Trắng Không hoạt động Không Trống hoạt động Trắng (nhấp Ít hơn 0,3 W nháy) - - Tắt - Tiêu Thụ Điện Pon 12,5 W Tổng năng lượng tiêu thụ (TEC) 39,75 kWh 36 W (tối đa)** 14 W (thông thường) Ít hơn 0,3 W P2319H Chế Độ VESA Đồng Bộ Ngang Đồng Bộ Dọc Video Hoạt động bình thường Hoạt động Chế độ tắt hoạt động Không hoạt động
P2419H Chế Độ VESA Đồng Bộ Ngang Hoạt động bình thường Hoạt động Chế độ tắt hoạt động Tắt nguồn Đồng Bộ Dọc Video Đèn báo nguồn Tiêu thụ điện Hoạt động Hoạt động Trắng Không hoạt động Không Trống hoạt động Trắng (nhấp Ít hơn 0,3 W nháy) - - Tắt - Tiêu Thụ Điện Pon 13,34 W Tổng năng lượng tiêu thụ (TEC) 41,92 kWh 42 W (tối đa)** 18 W (thông thường) Ít hơn 0,3 W P2719H Chế Độ VESA Đồng Bộ Ngang Hoạt động bình thường Hoạt động Chế độ tắt hoạt động Tắt nguồn Đồng Bộ Dọc Video Đèn
CHÚ Ý: Màn hình này được chứng nhận ENERGY STAR. Sản phẩm này đủ tiêu chuẩn ENERGY STAR trong cài đặt mặc định của nhà máy và có thể khôi phục bằng chức năng "Factory Reset" (Khôi Phục Cài Đặt Gốc) trong menu OSD. Việc thay đổi cài đặt mặc định của nhà máy hoặc bật các tính năng khác có thể làm tăng tiêu thụ điện vượt quá giới hạn chỉ định về ENERGY STAR. CHÚ Ý: Pon: Tiêu thụ điện của Chế Độ Bật như quy định trong phiên bản ENERGY STAR 8.0.
11 GND 12 Dữ liệu DDC 13 Đồng bộ-ngang 14 Đồng bộ-dọc 15 Đồng hồ DDC Đầu nối DisplayPort Số Chân Mặt 20 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 ML3 (n) 2 GND 3 ML3 (p) 4 ML2 (n) 5 GND 6 ML2 (p) 7 ML1 (n) 8 GND 9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 25
19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR Đầu nối HDMI Số Chân Mặt 19 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Khả năng cắm và chạy Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động; bạn có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử dụng màn hình.
Đầu nối USB 3.0 kết nối máy tính Số Chân Mặt 9 chân của đầu nối 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSTX- 6 SSTX+ 7 GND 8 SSRX- 9 SSRX+ Đầu nối USB 3.
6 SSRX+ 7 GND 8 SSTX- 9 SSTX+ Đầu nối USB 2.0 kết nối thiết bị ngoại vi Số Chân Mặt 4 chân của đầu nối 1 VCC 2 DMD 3 DPD 4 GND Cổng USB • 1 kết nối máy tính - phía dưới • 2 kết nối thiết bị ngoại - phía dưới • 2 kết nối thiết bị ngoại vi - phía bên CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0. CHÚ Ý: Các cổng USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình đang bật hoặc ở trong chế độ tiết kiệm điện.
Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng dẫn về an toàn trước khi vệ sinh màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ điện. Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây trong khi mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn: • Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm, sạch vào nước.
Cài đặt màn hình Lắp chân đế CHÚ Ý: Chân đế không được lắp đặt tại nhà máy khi được vận chuyển. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Để lắp chân đế màn hình: 1. Làm theo hướng dẫn trên nắp thùng carton để tháo chân đế khỏi đệm trên giữ nó. 2. Lắp các phần bên chân đế vào hoàn toàn khe chân đế. 3. Nâng tay cầm vít lên và xoay vít theo chiều kim đồng hồ. 4.
5. Nhấc nắp, như minh họa, để làm hở khu vực VESA để lắp bộ chân đế. 6. Gắn bộ chân đế vào màn hình. a. Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình. b. Ấn chân đế xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí. 7. Đặt màn hình thẳng đứng. CHÚ Ý: Nhấc màn hình cẩn thận để nó không bị trượt hoặc rơi.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. CHÚ Ý: Luồn cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng. CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính: 1. Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn. 2. Kết nối cáp VGA, DisplayPort hoặc HDMI từ màn hình của bạn vào máy tính.
Kết nối cáp HDMI (tùy chọn) CHÚ Ý: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi. Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn đã kết nối xong cáp VGA/DisplayPort/HDMI, hãy làm theo các bước sau để kết nối cáp USB 3.0 với máy tính và hoàn tất cài đặt màn hình của bạn: 1. kết nối cổng lên USB 3.0 (cáp được cung cấp) với cổng USB 3.0 thích hợp trên máy tính của bạn. (Xem Nhìn từ dưới để biết chi tiết.) 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.
4. Bật màn hình và máy tính. Nếu màn hình của bạn hiển thị một hình ảnh, thì cài đặt đã hoàn tất. Nếu nó không hiển thị hình ảnh, hãy xem Vần đề cụ thể với cổng kết nối đa dụng (USB). Quản lý cáp của bạn Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem Kết nối màn hình của bạn về lắp cáp) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên. Tháo chân đế màn hình CHÚ Ý: Để tránh làm xước màn LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm.
Để tháo chân đế: 1. Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm. 2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế. 3. Nhấc chân đế ra khỏi màn hình. VESA treo tường (tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2. Tháo chân đế. (Xem Tháo chân đế màn hình) 3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa.
4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Treo màn hình lên tường. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu hướng dẫn được cung cấp với bộ dụng cụ treo tường. CHÚ Ý: Chỉ sử dụng với giá treo tường có trong danh sách UL hoặc CSA hoặc GS có khả năng chịu trọng lượng/tải tối thiểu 11,00 kg (P2219H) / 12,44 kg (P2319H) / 13,04 kg (P2419H) / 17,40 kg (P2719H).
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút Nguồn để bật màn hình. Sử dụng điều khiển trên bảng điều khiển trước Sử dụng nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các cài đặt. Bảng dưới đây mô tả các nút ở bảng điều khiển trước: Nút bảng điều khiển phía trước Mô tả Sử dụng nút này để lựa chọn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
Dùng nút này để chọn từ danh sách các tín hiệu video có thể được kết nối với màn hình của bạn. 2 Phím tắt/ Input Source (Nguồn Đầu Vào) 3 Sử dụng nút MENU để khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD). Xem Truy cập hệ thống menu. Menu 4 Sử dụng nút này để thoát menu chính OSD. Thoát Sử dụng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình. 5 Đèn trắng cho biết màn hình là Bật và hoạt động Nguồn hoàn toàn. Đèn trắng nháy báo hiệu chế độ tiết (có đèn báo nguồn) kiệm điện.
3 Nhấp vào nút OK để xác nhận lựa chọn. OK 4 Sử dụng nút Quay lại để trở lại menu trước. Quay lại Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Truy cập hệ thống menu CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó. Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. 1. Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
5. Nhấn để vào menu phụ và sau đó sử dụng các nút định hướng, theo các chỉ báo trên menu, để thực hiện thay đổi. 6. Chọn nút Biểu tượng để quay trở lại menu chính. Menu và Menu phụ Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Brightness (Độ sáng) Mô tả Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền. Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút giảm độ sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Contrast (Độ tương phản) Trước tiên, điều chỉnh Brightness (Độ sáng), sau đó điều chỉnh Contrast (Độ tương phản) chỉ khi cần điều chỉnh thêm. Nhấn nút để tăng độ tương phản và nhấn nút để giảm độ tương phản (tối thiểu 0 / tối đa 100). Chức năng Contrast (Độ tương phản) điều chỉnh mức độ khác nhau giữa độ tối và độ sáng trên màn hình. Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) Sử dụng menu này để kích hoạt thiết lập tự động và điều chỉnh menu.
Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) CHÚ Ý: Trong hầu hết các trường hợp, Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) tạo ra ảnh đẹp nhất cho cấu hình của bạn. CHÚ Ý: Biểu tượng Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) chỉ có khi bạn đang sử dụng đầu nối analog (VGA). Input Source (Nguồn Đầu Vào) Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. VGA DP HDMI Chọn đầu vào VGA khi bạn sử dụng đầu nối analog (VGA).
Color (Màu) Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước) Sử dụng Color (Màu) để điều chỉnh chế độ cài đặt màu. Cho phép bạn chọn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt trước. • Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định. • ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để xem thoải mái hơn cho đôi mắt của bạn.
Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước) 3. Nghỉ giải lao thường xuyên và đều đặn 20 phút mỗi hai giờ. 4. Không nhìn vào màn hình và nhìn vào một vật ở xa cách 20 feet trong ít nhất 20 giây ở các lần nghỉ. 5. Thực hiện các động tác co duỗi để làm giảm căng thẳng ở cổ, tay, lưng, vai trong giờ giải lao. • Movie (Phim): Tải cài đặt màu lý tưởng cho phim. • Game (Trò chơi): Tải cài đặt màu lý tưởng cho hầu hết các ứng dụng chơi trò chơi. • Warm (Ấm): Tăng nhiệt độ màu. Màn hình có vẻ ấm hơn với sắc màu đỏ/vàng.
Input Color Format (Định Dạng Màu Đầu Vào) Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang: RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp DisplayPort hoặc HDMI. YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu trình phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Hue (Màu sắc) Tính năng này có thể thay đổi màu của hình ảnh video sang màu xanh lá cây hoặc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu nhẹ nhàng theo mong muốn. Sử dụng màu từ '0' sang '100'.
Display (Hiển Thị) Sử dụng Display (Hiển Thị) để điều chỉnh ảnh. Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình) Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), 4:3, hoặc 5:4. Horizontal Position (Vị Trí Ngang) Sử dụng hoặc để điều chỉnh ảnh trái hoặc phải. Tối thiểu là '0' (-). Vertical Position (Vị Trí Dọc) Sử dụng hoặc để điều chỉnh ảnh lên hoặc xuống. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+). Tối đa là '100' (+).
Sharpness (Độ Nét) Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hơn hoặc mềm hơn. Sử dụng hoặc sang '100'. Pixel Clock (Đồng Hồ Điểm Ảnh) để điều chỉnh độ nét từ '0' Điều chỉnh Phase (Pha) và Pixel Clock (Đồng Hồ Điểm Ảnh) cho phép bạn điều chỉnh màn hình theo ý thích. Sử dụng hoặc để điều chỉnh cho chất lượng hình ảnh tốt nhất.
Menu Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân. Language (Ngôn ngữ) Đặt màn hình hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha gốc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quốc giản thể, hay Nhật Bản). Rotation (Xoay) Xoay OSD 90 độ ngược chiều kim đồng hồ. Bạn có thể điều chỉnh menu theo Xoay Màn Hình của bạn.
Personalize (Cá nhân hóa) Shortcut Key 1 (Phím tắt 1) Shortcut Key 2 (Phím tắt 2) Cho phép bạn chọn một tính năng từ Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh), Input Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), hoặc Rotation (Xoay) và đặt nó làm phím tắt. Power Button LED (Đèn LED Nút Nguồn) Cho phép bạn đặt Bật hoặc Tắt đèn LED nguồn để tiết kiệm năng lượng.
Others (Khác) Display Info (Thông tin hiển thị) DDC/CI Chọn tùy chọn này để điều chỉnh cài đặt OSD, như DDC/CI, LCD Conditioning (Điều tiết LCD), và v.v. Hiển thị phần cài đặt hiện tại của màn hình. DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể vô hiệu tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt).
LCD Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào Conditioning mức độ của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có (Điều Tiết LCD) thể mất một lúc để chạy. Bạn có thể bật tính năng này bằng cách chọn On (Bật). Service Tag (Thẻ dịch vụ) Hiển thị thẻ dịch vụ của màn hình. Chuỗi này được yêu cầu khi bạn cần hỗ trợ qua điện thoại, kiểm tra tình trạng bảo hành, cập nhật trình điều khiển trên trang web của Dell, v.v.
Thông báo cảnh báo OSD Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) được bật (trong các chế độ cài đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô hiệu. Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông Số Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Khi màn hình vào chế độ tiết kiệm điện, thông báo sau sẽ xuất hiện: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập vào OSD. OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn trong chế độ Hoạt động-tắt, thông báo sau sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chế độ OSD.
hoặc Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin. Cài đặt độ phân giải tối đa Để đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp vào OK. Trong Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Cài đặt màn hình. 2.
Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn 1920 x 1080, bạn có thể cần phải cập nhật trình điều khiển đồ họa của bạn. Tùy thuộc vào máy tính của bạn, hãy hoàn thành một trong các bước sau đây: Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell: • Đi đến http://www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ, và tải về trình điều khiển mới nhất cho cạc đồ họa của bạn.
Kéo thẳng CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế. Xoay màn hình Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (Kéo thẳng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Xoay theo chiều kim đồng hồ Xoay ngược chiều kim đồng CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng Xoay Hiển Thị (giao diện Phong cảnh ngược với Chân dung) với máy tính Dell, bạn cần có trình điều khiển đồ họa cập nhật không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đến www.dell.com/support và xem phần Tải xuống của Trình điều khiển Video để có các bản cập nhật trình điều khiển mới nhất.
CHÚ Ý: Khi ở trong Chế Độ Giao Diện Chân Dung, bạn có thể gặp hiện tượng suy giảm hiệu suất trong các ứng dụng đồ họa chuyên sâu (Chơi game 3D và vv). Điều chỉnh cài đặt hiển thị xoay cho hệ thống của bạn Sau khi bạn đã xoay màn hình, cần phải hoàn thành các bước dưới đây để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay cho hệ thống của bạn.
Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính. 3. Bật màn hình.
4. Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5. Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình của bạn vẫn trống sau khi đã sử dụng các bước trước đó, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính, do màn hình của bạn vẫn hoạt động tốt.
3. Đồng thời nhấn và giữ Nút 1 trên bảng điều khiển phía trước trong 5 giây. Màn hình xám sẽ xuất hiện. 4. Cẩn thận kiểm tra bất thường của màn hình. 5. Nhấn lại vào Nút 1 trên bảng điều khiển phía trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 6. Kiểm tra bất thường của màn hình hiển thị. 7. Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra màn hình hiển thị trong màn hình màu xanh lá cây, xanh dương, đen, trắng, và màn hình văn bản. Việc kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản xuất hiện. Để thoát, nhấn lại Nút 1.
Không có video / đèn LED nguồn bật Không có ảnh hoặc không có độ sáng • Tăng điều khiển độ sáng và độ tương phản qua OSD. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Chạy chẩn đoán tích hợp. • Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu Input Source (Nguồn Đầu Vào). Lấy Nét Kém Hình ảnh bị mờ, lóa hoặc bóng mờ • Thực hiện Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) qua OSD.
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có các đốm • Tắt-bật lại nguồn. • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/ support/monitors. Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có • Tắt-bật lại nguồn. các đốm sáng • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Đường Kẻ Ngang/Dọc Màn hình có một hoặc nhiều đường kẻ • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Thực hiện Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) qua OSD. • Chỉnh các điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock (Đồng Hồ Điểm Ảnh) qua OSD. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem các đường kẻ này có trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Chạy chẩn đoán tích hợp.
Các Vấn Đề Chập Chờn Chập chờn khi bật và tắt màn hình • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem các vấn đề chập chờn có xuất hiện trong chế độ tự kiểm tra không. Thiếu Màu Ảnh thị thiếu màu • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình. • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách.
Vấn đề cụ thể theo sản phẩm Các triệu chứng Vấn Đề Bạn Gặp thường gặp Phải Hình ảnh màn hình quá nhỏ Giải pháp có thể thực hiện • Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio Hình ảnh được (Tỷ Lệ Khung Hình) trong OSD căn giữa vào màn menu Display (Hiển Thị). hình, nhưng không phủ khắp • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. khu vực xem Không có hình Không có Tín Hiệu Vào khi nhấn ảnh, đèn LED sáng trắng các điều khiển người dùng • Kiểm tra nguồn tín hiệu.
Vần đề cụ thể với cổng kết nối đa dụng (USB) Các triệu chứng Vấn Đề Bạn Gặp thường gặp Phải Cổng USB không Thiết bị ngoại vi hoạt động USB không hoạt động Giải pháp có thể thực hiện • Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật. • Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn. • Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối xuống). • Tắt rồi bật lại màn hình. • Khởi động lại máy tính. • Một số thiết bị USB như ổ HDD di động gắn ngoài đòi hỏi có dòng điện cao hơn; kết nối thiết bị trực tiếp vào hệ thống máy tính.
Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn về an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) và thông tin quy định khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.