Dell P2018H Sổ hướng dẫn sử dụng Mẫu màn hình: P2018H Mẫu quy chuẩn: P2018Hc
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: LƯU Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hư hỏng tài sản, thương tật cá nhân hoặc tử vong. Bản quyền © 2017–2020 Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là các thương hiệu của Dell Inc.
Mục lục Giới thiệu màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Phụ kiện trọn bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . 9 Mặt trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Mặt sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Lắp đặt giá đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Kết nối màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 Bộ trí các loại cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 Tháo giá đỡ màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 Giá treo tường (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . 61 Sự cố liên quan đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB) . . . . . 61 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . .
Giới thiệu màn hình của bạn Phụ kiện trọn bộ Màn hình của bạn gửi kèm các phụ kiện được nêu trong bảng dưới đây. Nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào, hãy liên hệ với dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật của Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên hệ với Dell. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Cáp VGA Cáp DP Cáp ngược dòng USB 3.
Tính năng sản phẩm Màn hình phẳng Dell P2018H tích hợp một màn hình tinh thể lỏng (LCD) ma trận hoạt động, bóng bán dẫn màng mỏng (TFT) và đèn nền LED. Các tính năng màn hình bao gồm: ∞∞ P2018H: hiển thị vùng xem 49,5 cm (19,5 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải 1600 x 900 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. ∞∞ Tích hợp tính năng Plug and play (Cắm Là Chạy) nếu được hỗ trợ bởi hệ thống. ∞∞ Kết nối VGA, HDMI và DisplayPort.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 2 Các nút điều khiển ở mặt trước Nhãn Mô tả 1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) 2 Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo LED) Giới thiệu màn hình của bạn │ 9
Mặt sau 1 2 3 4 5 6 7 Mặt sau không có giá đỡ màn hình Mặt sau với giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Các lỗ lắp đặt theo chuẩn VESA (100 mm x 100 mm nằm sau nắp đậy VESA đã lắp) Lắp màn hình lên tường bằng bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. 3 Nút nhả giá đỡ Nhả tháo giá đỡ ra khỏi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Bảo vệ màn hình bằng khóa an toàn (được bán riêng).
Mặt bên 1 Nhãn 1 Mô tả Cổng xuôi dòng USB Sử dụng Kết nối thiết bị USB. LƯU Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối cáp USB (được gửi kèm với màn hình) với cổng ngược dòng USB trên màn hình và với máy tính của bạn.
Mặt dưới 6 1 2 3 4 5 Mặt dưới không có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Cổng nguồn Cắm cáp nguồn. 2 Cổng HDMI Kết nối máy tính bằng cáp HDMI (tùy chọn). 3 Cổng DP Kết nối máy tính với màn hình bằng cáp DP. 4 Cổng VGA Kết nối máy tính bằng cáp VGA. 5 Đầu cắm USB (2 đầu xuôi dòng, 1 đầu ngược dòng) Cắm cáp USB kèm theo màn hình vào máy tính. Một khi đã cắm cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu cắm USB ở mặt sau và mặt dưới màn hình.
Thông số kỹ thuật màn hình Mẫu P2018H Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền TN (Nematic xoắn) Hình có thể xem Nghiêng 494,11 mm (19,45 trong) Vùng hoạt động ngang 433,92 mm (17,08 trong) Vùng hoạt động dọc 236,34 mm (9,30 trong) Vùng 1025,53 cm2 (158,96 trong2) Khoảng cách giữa các điểm ảnh 0,271 mm x 0,263 mm Pixel/inch (PPI) 94 Góc xem (dọc/ngang) Chuẩn 160° (chiều dọc) Chuẩn 170° (chiều ngang) Brightness (Độ sáng) 250 cd/m² (chuẩn) Tỷ l
Kết nối 1 cổng DP (phiên bản 1.2) 1 cổng HDMI (phiên bản 1.4) 1xVGA 1 cổng USB 3.0 - Ngược dòng 2 cổng USB 3.0 - Bên cạnh 2 cổng USB 2.
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần số quét Tần số quét ngang (kHz) dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1600 x 900 60,0 60,0 108,0 +/+ Thôn
Đặc tính vật lý Mẫu P2018H Loại cáp tín hiệu ∞∞ Kỹ thuật số:có thể tháo rời, HDMI, 19 chấu. ∞∞ Kỹ thuật số:có thể tháo rời, DP, 20 chấu.
Đặc tính môi trường Mẫu P2018H Tiêu chuẩn phù hợp Tính năng tiết kiệm năng lượng đối với màn hình được chứng nhận đạt tiêu chuẩn Energy Star Đã đăng ký EPEAT khi áp dụng. Việc đăng ký EPEAT khác nhau tùy theo từng quốc gia. Hãy truy cập www.epeat.net để xem tình trạng đăng ký theo quốc gia. Màn hình được chứng nhận TCO BFR/PVC- Tặng màn hình (không bao gồm cáp ngoài) Phần mềm Energy Gauge hiển thị mức điện năng đang được tiêu thụ bởi màn hình trong thời gian thực.
Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã cài đặt card màn hình hay phần mềm tuân thủ chuẩn DPM™ VESA vào máy tính, màn hình sẽ tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này gọi là Chế độ tiết kiệm năng lượng*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
LƯU Ý: Màn hình này được chứng nhận tuân thủ chuẩn ENERGY STAR. Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR ở cài đặt thiết lập mặc định mà có thể được khôi phục thông qua chức năng “Factory Reset (Cài về mặc định gốc)” trên menu OSD. Thay đổi cài đặt thiết lập mặc định hoặc bật các tính năng khác sẽ tăng lượng tiêu thụ điện mà có thể vượt qua các giới hạn ENERGY STAR đã chỉ định. LƯU Ý: PON: Mức tiêu thụ điện của Chế độ Bật như quy định trong phiên bản Energy Star 8.0.
Cách gán chấu cắm Đầu cắm cáp VGA Số chấu cắm Phía 15 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 Video-Đỏ 2 Video-Lục 3 Video-Lam 4 Nối đất 5 Tự kiểm tra 6 Nối đất-Đỏ 7 Nối đất-Lục 8 Nối đất-Lam 9 máy tính 5V/3,3V 10 Nối đất-đồng bộ 11 Nối đất 12 Dữ liệu DDC 13 Đ.bộ ngang 14 Đ.
Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Phía 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 T.M.D.S. Dữ liệu 2+ 2 T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 2 3 T.M.D.S. Dữ liệu 2- 4 T.M.D.S. Dữ liệu 1+ 5 T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 1 6 T.M.D.S. Dữ liệu 1- 7 T.M.D.S. Dữ liệu 0+ 8 T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 0 9 T.M.D.S. Dữ liệu 0- 10 T.M.D.S. Đồng hồ + 11 T.M.D.S. Màn chắn đồng hồ 12 T.M.D.S. Đồng hồ - 13 CEC 14 Dành riêng (N.C.
Cổng cắm DisplayPort Số chấu cắm Phía 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 ML_Lane 3 (n) 2 Nối đất 3 ML_Lane 3 (p) 4 ML_Lane 2 (n) 5 Nối đất 6 ML_Lane 2 (p) 7 ML_Lane 1 (n) 8 Nối đất 9 ML_Lane 1 (p) 10 ML_Lane 0 (n) 11 Nối đất 12 ML_Lane 0 (p) 13 CONFIG1 14 CONFIG2 15 AUX CH (p) 16 Nối đất 17 AUX CH (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 Quay về 20 DP_PWR 22 │ Giới thiệu màn hình của bạn
Giao diện Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. LƯU Ý: Màn hình này tương thích với USB 3.0 siêu tốc và USB 2.0 tốc độ cao.
Cổng cắm xuôi dòng USB 3.0 Số chấu cắm Phía đầu cắm 9 chấu 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 GND 8 SSTX- 9 SSTX+ Cổng cắm xuôi dòng USB 2.
Cổng USB • 1 cổng USB 3.0 ngược dòng - phía dưới • 2 cổng USB 3.0 xuôi dòng - phía dưới • 2 cổng USB 3.0 xuôi dòng - bên cạnh LƯU Ý: Chức năng USB 3.0 cần sử dụng máy tính tương thích chuẩn USB 3.0. LƯU Ý: Giao diện USB của màn hình chỉ hoạt động khi màn hình bật hoặc ở chế độ tiết kiệm điện. Nếu bạn tắt màn hình rồi bật lại, có thể mất vài giây để các thiết bị ngoại vi vừa kết nối trở lại hoạt động bình thường.
Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là Chạy (Plug and Play). Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động, bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Lắp đặt giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Điều này áp dụng cho màn hình có chân đế. Nếu bạn mua chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo hướng dẫn thiết lập đế tương ứng để biết hướng dẫn thiết lập. Để lắp giá đỡ màn hình. 1. Thực hiện theo các hướng dẫn trên nắp đậy thùng cạc tông để tháo giá đỡ khỏi miếng xốp giữ chặt phía trên. 2. Lắp hẳn các khối đế giữ vào khe giữ giá đỡ. 3. Nâng tay vặn vít và vặn vít theo chiều kim đồng hồ. 4.
5. Nâng nắp đậy như hình minh họa nhằm để lộ ra vùng VESA cho phần giá đỡ. 6. Gắn phần giá đỡ vào màn hình. a. Lắp khít hai then cài ở phần trên giá đỡ vào rãnh phía sau màn hình. b. Ấn giá đỡ xuống cho đến khi khớp vào vị trí. 7. Đặt màn hình thẳng đứng. LƯU Ý: Nâng nhẹ màn hình để phòng tránh bị trượt hoặc rơi.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bạn thực hiện bất cứ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào máy tính cùng một lúc. Bạn nên bố trí các loại cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng với màn hình. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và rút cáp nguồn. 2. Cắm cáp VGA, HDMI hoặc DP từ màn hình vào máy tính.
Cắm cáp DP Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn kết nối xong cáp DP/HDMI, hãy thực hiện theo quy trình dưới đây để cắm cáp USB 3.0 vào máy tính và hoàn tất việc lắp đặt màn hình: 1. Cắm cổng USB 3.0 ngược dòng (có cáp kèm theo) vào cổng USB 3.0 thích hợp trên máy tính. (Xem Mặt dưới để biết thêm chi tiết.). 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 xuôi dòng trên màn hình. 3.
Bộ trí các loại cáp Sử dụng khe quản lý cáp để sắp xếp các loại cáp cắm vào màn hình.
Tháo giá đỡ màn hình LƯU Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước trong khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp đặt. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót. 2. Ấn và giữ nút nhả giá đỡ. 3. Nhấc giá đỡ lên và ra khỏi màn hình.
Giá treo tường (tùy chọn) P1917S Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器 P1917S Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器 Modelo /N°de modelo /型號: P1917Sc Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.6A 輸入電源:交流電壓100-240伏特,1.6安培,50/60赫茲 Consumo de energía: xx.x Wh Consumo de energía en modo de espera: x.x Wh Удельная мощность рабочего режима - x.xxx Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - x.xx Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - x.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Tùy chọn ngôn ngữ Thiết lập màn hình OSD sang 1 trong 8 ngôn ngữ.
Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để chỉnh các cài đặt trên màn hình. 1 2 3 4 5 Bảng sau đây mô tả các nút ở mặt trước: Nút mặt trước 1 Mô tả Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ cài sẵn. Shortcut key (Phím tắt)/ Preset Modes (Chế độ cài sẵn) 2 Shortcut key (Phím tắt)/ Input Source (Nguồn vào) 3 Menu 4 Exit (Thoát) 5 Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn.
Các nút điều khiển menu OSD Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. 1 Nút mặt trước 1 Lên 2 Xuống 3 OK 4 2 3 4 Mô tả Dùng nút Lên để tăng các giá trị hoặc chuyển lên trong một menu. Sử dụng nút xuống để giảm giá trị hoặc di chuyển xuống trong menu. Sử dụng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn trong menu. Sử dụng nút trở về để trở về màn hình trước.
Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD) Truy nhập vào Hệ thống trình đơn hiển thị LƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ được lưu lại tự động khi bạn chuyển sang một menu khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD đóng tự động. 1. Nhấn nút để hiển thị menu chính OSD. Menu chính cho đầu vào (VGA/HDMI/DP) kỹ thuật số Dell 20 Monitor Brightness / Contrast Auto Adjust 75% Input Source 75% Color Display Menu Personalize Others 2. Nhấn nút và để chuyển giữa các tùy chọn cài đặt.
Biểu tượng Menu và Menu phụ Mô tả Brightness/ Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Contrast brightness/contrast (Độ sáng/Độ tương phản). (Độ sáng/ Độ tương phản) Dell 20 Monitor Brightness / Contrast Auto Adjust 75% Input Source Color 75% Display Menu Personalize Others Brightness (Độ sáng) Độ sáng cho phép chỉnh độ sáng của đèn nền. Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút giảm độ sáng (tối thiểu 0/tối đa 100).
Auto Adjust Dùng nút này để kích hoạt cài đặt tự động và (Chỉnh tự động) chỉnh menu. Dell 20 Monitor Brightness / Contrast Press to adjust the screen automatically. Auto Adjust Input Source Color Display Menu Personalize Others Hộp thoại sau hiển thị trên màn hình đen khi màn hình tự chỉnh sang đầu vào hiện hành: Auto Adjustment in Progress... Chức năng Chỉnh tự động cho phép màn hình tự chỉnh sang tín hiệu video đầu vào.
Input Source (Nguồn vào) Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Dell 20 Monitor Brightness / Contrast VGA Auto Adjust DP Input Source HDMI Color Auto Select Display Reset Input Source On Menu Personalize Others VGA DP Chọn đầu vào VGA khi bạn đang sử dụng đầu cắm (VGA) analog. Nhấn để chọn nguồn vào VGA. Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP. Nhấn để chọn nguồn vào DP.
Preset Modes Khi chọn preset modes (chế độ cài sẵn), bạn có (Chế độ cài sẵn) thể chọn standard (chuẩn), comfortview (xem thoải mái), multimedia (đa phương tiện), movie (phim), game (trò chơi), warm (nóng), cool (nguội) hoặc custom color (màu tùy chỉnh) từ danh sách. ∞∞ Standard (Chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. ∞∞ ComfortView: Giảm mức độ ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để giúp mắt bạn xem thoải mái hơn. LƯU Ý: Thoải mái mắt tối đa với màn hình không nháy.
Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: ∞∞ RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính hoặc đầu đĩa DVD bằng cáp HDMI. ∞∞ YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr.
Display (Hiển thị) Sử dụng Display (Hiển thị) để chỉnh hình. Dell 20 Monitor Brightness / Contrast Aspect Ratio Wide 16:9 Auto Adjust Horizontal Position 50 Input Source Vetical Position 50 Sharpness 50 Pixel Clock 50 Phase 0 Color Display Menu Dynamic Contrast Personalize Reset Display Others Aspect Ratio (Tỷ Chỉnh tỷ lệ hình thành Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4 lệ khung hình) Horizontal Position (Vị trí ngang) Dùng các nút hoặc để chỉnh hình ảnh sang trái và phải. Tối thiểu là '0' (-).
Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v.. Dell 20 Monitor Brightness / Contrast Language Auto Adjust Rotation Input Source Transparency 20 Timer 20 s Color Display English Reset Menu Menu Personalize Others Language (Ngôn ngữ) Tùy chọn ngôn ngữ sẽ cài đặt màn hình OSD sang một trong 8 thứ tiếng (English, Español, Français, Deutsch, Português (Brasil), Русский, 简体中文 hoặc 日本語 ).
Personalize (Cá nhân hóa) Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt cá nhân.
Power Button LED (Đèn LED nút nguồn) Cho phép bạn cài đèn báo LED nguồn sang On Bật trong khi hoạt động hoặc Tắt trong khi hoạt động để tiết kiệm điện. Dell 20 Monitor Brightness / Contrast Shorout Key 1 Auto Adjust Shorout Key 2 Input Source Power Button LED On During Active USB Off During Standby Color Display Reset Personalization Menu Personalize Others USB Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB ở chế độ chờ màn hình.
Others (Khác) Dell 20 Monitor Brightness / Contrast Display Info Auto Adjust DDC/CI On Input Source LCD Conditioning Off Color Display Reset Others Factory Reset ENERGY STAR® Menu Personalize Others Display Info (Hiển thị thông tin) Dell 20 Monitor Brightness / Contrast Display Info Auto Adjust DDC/CI On Input Source LCD Conditioning Off Color Display Reset Others Factory Reset Menu Personalize Others DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/giao diện lệnh) cho phép điều chỉnh c
Factory Reset (Cài Khôi phục tất cả các giá trị cài sẵn về cài đặt thiết lập về mặc định gốc) mặc định. Đây cũng là các cài đặt cho các bài kiểm tra của ENERGY STAR®.
LƯU Ý: Màn hình của bạn tích hợp tính năng tự động chỉnh độ sáng để bù vào tình trạng lão hóa đèn LED. Thông tin cảnh báo OSD Khi đã bật tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong các chế độ cài sẵn sau: Ở chế độ Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), chức năng chỉnh độ sáng thủ công bị tắt. Dell 20 Monitor To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast will be switched off.
Khi màn hình ở Chế độ tiết kiệm năng lượng, thông báo sau sẽ hiển thị: Dell P2418HZ Dell 20 Monitor Entering Power Save Mode. P2018H Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy vào lựa chọn đầu vào: Dell P2418HZ Dell 20 Monitor ? No HDMI signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source.
Dell P2418HZ Dell P2018H ? No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors P2018H hoặc Dell P2418HZ Dell P2018H ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors P2018H Menu OSD chỉ hoạt động ở chế độ hoạt động bình thường. Khi nhấn bất kỳ nút nào ở chế độ Tắt hoạt động, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell P2418HZ Dell 20 Monitor ? No HDMI signal from your device.
Thiết lập màn hình của bạn Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7,Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Độ phân giải màn hình. 3. Nhấp chuột vào danh sách xổ xuống của Screen Resolution (Độ phân giải màn hình) và chọn 1600 x 900 4. Nhấp OK. Trên Windows® 10: 1.
Sử dụng các tính năng Nghiêng, Quay và Kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp đặt. Nghiêng, Quay Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc xem thuận lợi nhất. 5° 21° 45° 45° LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. Kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Giá đỡ màn hình có thể điều chỉnh nâng lên tới 130 mm.
Xoay màn hình Trước khi bạn xoay màn hình, màn hình phải được kéo dài hoàn toàn theo chiều dọc (Kéo dài chiều dọc) và đặt nghiêng lên hoàn toàn để tránh chạm mép dưới màn hình. 1 2 90° 90° LƯU Ý: Để sử dụng chức năng Xoay màn hình (Xem Ngang so với Dọc) với máy tính Dell, bạn cần cập nhật driver đồ họa vốn không kèm theo màn hình này. Để tải trình điều khiển card đồ họa, truy cập www.dell.com/support và xem mục Tải về để biết Trình điều khiển video cho phiên bản trình điều khiển cập nhật mới nhất.
LƯU Ý: Khi ở Chế độ xem dọc, bạn có thể gặp phải tình trạng giảm hiệu suất trong các ứng dụng dùng nhiều đồ họa (như chơi game 3D, v.v...). Điều chỉnh các Cài đặt màn hình xoay trên hệ thống Sau khi xoay màn hình, cần phải hoàn thiện quy trình dưới đây để điều chỉnh Cài đặt màn hình xoay trên hệ thống.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất cứ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút mọi loại cáp video ra khỏi màn hình.
Dell P2418HZ Dell P2018H ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors P2018H LƯU Ý: Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi sử dụng hệ thống bình thường, nếu cáp video bị rút ra hoặc bị hỏng. 4. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình vẫn còn đen sau khi bạn cắm lại các loại cáp, hãy kiểm ra bộ điều khiển video và máy tính.
Hệ chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn tích hợp hệ chẩn đoán giúp bạn xác định xem mọi bất thường màn hình gặp phải có phải là sự cố thường gặp của màn hình, hoặc máy tính và card video hay không. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. 1 2 3 4 5 Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Rút (các) cáp video khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng thường gặp Giải pháp khả thi Không có đèn LED video/ Đèn LED nguồn tắt ∞∞ Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. ∞∞ Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. ∞∞ Đảm bảo chọn nguồn vào phù hợp qua menu Input Source (Nguồn vào).
Đường ngang/dọc ∞∞ Cài lại màn hình về Cài đặt gốc (Factory Reset (Cài lại cài đặt gốc)). ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem các đường này có ở chế độ tự kiểm tra hay không. ∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video hay không. ∞∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp. Sự cố đồng bộ hóa ∞∞ Cài lại màn hình về Cài đặt gốc (Factory Reset (Cài lại cài đặt gốc)).
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Ảnh màn hình quá nhỏ ∞∞ Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ co) trong OSD Display settings (Cài đặt màn hình). ∞∞ Cài lại màn hình về Cài đặt gốc (Factory Reset (Cài lại cài đặt gốc)). Không thể điều chỉnh màn hình bằng các nút ở mặt trước ∞∞ Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn hình. ∞∞ Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không. Nếu có, nhấn giữ nút ở bên trái nút nguồn trong 6 giây để mở khóa.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin An toàn, Môi trường & Quy định (SERI). CẢNH BÁO: Các ảnh hưởng lâu dài tiềm ẩn của việc phát xạ ánh sáng xanh từ màn hình có thể gây thương tật cá nhân như căng mắt kỹ thuật số, mỏi mắt và tổn thương mắt.
Liên hệ với Dell Để liên hệ với Dell về vấn đề bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật hoặc dịch vụ khách hàng: 1. Truy cập www.dell.com/contactdell. 2. Xác nhận quốc gia hoặc khu vực của bạn trong danh sách Chọn quốc gia/ khu vực sổ xuống ở cuối trang. 3. Chọn liên kết dịch vụ hoặc hỗ trợ thích hợp dựa trên yêu cầu của bạn hoặc chọn cách liên hệ với Dell mà tiện lợi cho bạn. Dell cung cấp nhiều tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ qua mạng và qua điện thoại.