Máy tính bảng Latitude 12 siêu bền – 7212 Hướng dẫn sử dụng Dòng máy điều chỉnh: T03H Dòng máy điều chỉnh: T03H002 January 2021 Phiên bản A02
Identifier Version Status GUID-5B8DE7B7-879F-45A4-88E0-732155904029 13 Translation Validated Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng sản phẩm của mình tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết có thể có thiệt hại về tài sản, gây thương tích hoặc tử vong ở người. © 2018 2021 Dell Inc. hoặc các chi nhánh của Dell Inc.
Nội dung Chương 1: Thao tác trên máy tính.................................................................................................... 6 Hướng dẫn an toàn...............................................................................................................................................................6 Trước khi thao tác bên trong máy tính..............................................................................................................................
Cụm tản nhiệt dành cho SSD............................................................................................................................................39 Tháo cụm tản nhiệt cho SSD hoặc PCIE...................................................................................................................39 Lắp cụm tản nhiệt cho SSD hoặc PCIE.....................................................................................................................40 Ổ đĩa thể rắn (SSD)...............
Thông số kỹ thuật video.................................................................................................................................................... 68 Thông số kỹ thuật camera.................................................................................................................................................69 Thông số kỹ thuật giao tiếp..........................................................................................................................................
1 Identifier Version Status GUID-118AC3B4-676B-4733-B5C1-1114BC3A348A 1 Translation approved Thao tác trên máy tính Các chủ đề: • • • • Hướng dẫn an toàn Trước khi thao tác bên trong máy tính Tắt máy tínhmáy tính bảng — Windows 10 Sau khi thao tác bên trong máy tính Identifier Version Status GUID-6678B449-E61B-463B-A9D1-AB5A04B63651 7 Translation Validated Hướng dẫn an toàn Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để bảo vệ máy tính của bạn khỏi những hư hỏng có thể xảy ra và đảm bảo an toàn cá nhân của
Identifier Version Status GUID-43DD1CEB-75FD-47E6-92FD-34AEB06F9E19 4 Translation in review Trước khi thao tác bên trong máy tính Để tránh làm hỏng máy tính, hãy thực hiện các bước sau trước khi bắt đầu thao tác bên trong máy tính. 1. Nhớ làm theo Hướng dẫn an toàn. 2. Đảm bảo rằng bề mặt làm việc của bạn bằng phẳng và sạch sẽ để vỏ máy tính không bị trầy xước. 3. Tắt máy tính. 4.
THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng máy tính, chỉ sử dụng pin được thiết kế cho máy tính Dell cụ thể này. Không sử dụng pin được thiết kế cho các máy tính khác của Dell. 1. Kết nối bất cứ thiết bị gắn ngoài nào, ví dụ như đế bổ sung cổng ngoại vi (port replicator) hoặc đế cắm media, và lắp lại bất cứ thẻ nào, ví dụ như ExpressCard. 2. Kết nối bất cứ điện thoại hoặc cáp mạng nào vào máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Để kết nối cáp mạng, trước tiên hãy cắm dây cáp đó vào thiết bị mạng và sau đó cắm nó vào máy tính. 3.
2 Identifier Version Status GUID-D1CD0CC3-742F-430F-AE3C-406503B709D8 1 Translation approved Tháo và lắp các thành phần Phần này cung cấp thông tin chi tiết cách tháo và lắp đặt các thành phần từ máy tính của bạn.
Identifier Version Status GUID-353DDE11-FFC2-4CE6-BFDD-8FD8D3DAF16F 3 Translation in review Danh sách kích thước vít Bảng 1. Danh sách kích cỡ vít dành cho Máy tính bảng Latitude 7212 siêu bền Thành phần M2*2 Thẻ thông minh 6 Đế dưới 6 M2*2,5 M2*3 M2*4 M2*5 81 M2.5*3 2 Camera sau 3 Đệm cao su bảo vệ (cả 4 góc) 8 WLAN 1 WWAN 1 Ổ đĩa SSD M.
Identifier Version Status GUID-214E15AA-004E-44C8-AC88-B2185F99304E 1 Translation approved Pin Identifier Version Status GUID-3CBCE8B0-E21F-43F5-8A39-5F8F5DA1E9C4 2 Translation in review Tháo pin CẢNH BÁO: Việc sử dụng pin không tương thích có thể làm tăng nguy cơ hỏa hoạn hoặc cháy nổ. Bạn chỉ được thay pin bằng pin tương thích mua từ Dell. Pin này được thiết kế để hoạt động với Máy tính bảng Dell của bạn. Không sử dụng pin của bất kỳ máy tính nào khác cho máy tính bảng của bạn.
Pin được tháo khỏi hộc pin. 4. Nâng cạnh pin bật lên.
Identifier Version Status GUID-83567D74-6F06-4E35-9EA3-BD8AFC7D3FDA 1 Translation in review Tháo pin khi có dây chéo - Không bắt buộc CẢNH BÁO: Việc sử dụng pin không tương thích có thể làm tăng nguy cơ hỏa hoạn hoặc cháy nổ. Bạn chỉ được thay pin bằng pin tương thích mua từ Dell. Pin này được thiết kế để hoạt động với Máy tính bảng Dell của bạn. Không sử dụng pin của bất kỳ máy tính nào khác cho máy tính bảng của bạn.
3. Lột rồi bóc dây velcro khỏi khung chứa để tiếp cận chốt pin. 4. Trượt chốt pin để mở khóa chốt tháo pin và sau đó, đẩy chốt xuống để nhả pin. Pin được tháo khỏi hộc pin.
5. Nâng cạnh pin bật lên để tháo pin. Identifier Version Status GUID-3D4D74CE-AF90-4EF6-9AF9-A587AED1FB2B 1 Translation approved Lắp đặt pin 1. Lắp pin vào trong khe pin. GHI CHÚ: Đảm bảo chốt kim loại của pin được lắp vào đúng vị trí. 2. Trượt pin vào trong khe cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Đảm bảo chốt pin trở lại trạng thái khóa. GHI CHÚ: Máy tính bảng có 2 pin. Hãy thực hiện các bước từ 1 đến 3 để lắp pin 1 và pin 2 trên máy tính bảng. 4.
Identifier Version Status GUID-5E061FBE-6AB5-43CA-B247-14FF4B1A45E0 1 Translation approved Lắp thẻ SIM (Mô-đun Nhận dạng Thuê bao) Identifier Version Status GUID-EAD07148-4DC2-4E7E-9F53-852370A07F1B 2 Translation in review Tháo uSIM 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo pin bên trái ra. 3. Nhấc chốt lên [1] và kéo nắp khe cắm SIM [2]. 4. Kéo SIM từ khe cho tới khi tháo ra [3]. GHI CHÚ: Sử dụng thanh nhọn để tháo SIM một cách dễ dàng. 5.
b. Lắp SIM vào khe cắm cho tới khi SIM ở trạng thái khóa. GHI CHÚ: Đảm bảo mặt cóchip màu vàng úp xuống trong khe cắm. c. Nhấn nắp khe cắm thẻ SIM để trở về trạng thái ban đầu. 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Identifier Version Status GUID-41653EE4-AB2F-43B2-8F87-347A28043E1B 1 Translation approved Cụm màn hình Identifier Version Status GUID-43877050-B5DA-4CEC-8384-FE21DFC5CB68 4 Translation in review Tháo cụm màn hình 1.
5. Luồn thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn vào gần nút Windows [1]. GHI CHÚ: Đưa đầu nhọn của thanh nhựa vào để tránh làm hỏng lớp dán màn hình LCD và các kẹp cố định màn hình LCD vào khung máy tính bảng. 6. Nâng nhẹ các cạnh, bắt đầu từ nút Windows, theo chiều kim đồng hồ [1,2]. GHI CHÚ: Cậy đều một cách nhẹ nhàng để mở các kẹp nhựa cố định cụm màn hình với khung máy tính bảng. 7. Nâng cụm màn hình [1] theo góc 15° và trượt ra khỏi khung [2].
8. Lật cụm màn hình lên theo góc nhỏ hơn 90°. GHI CHÚ: Đảm bảo không lật góc trên 90°, vì các cáp và cổng trên cụm màn hình được kết nối với bo mạch hệ thống và có thể làm hỏng cáp màn hình. 9. Trước khi tháo cụm màn hình: a. Đặt cạnh dưới của panel màn hình vào bên trong cạnh dưới của khung sau. b. Lật ngửa panel màn hình tới góc 90° và giữ nguyên vị trí trên khung máy tính bảng. 10.
a. Gỡ bỏ lớp băng dính giúp cố định cáp LVDS trên bo mạch hệ thống [1]. b. Dùng thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn nâng chốt lên trên bo mạch hệ thống. c. Dùng thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn tháo đầu nối của cáp LVDS khỏi rãnh [2] và tháo cáp [3]. d. Gỡ bỏ lớp băng dính đang giữ cáp Phím chức năng trên bo mạch hệ thống [4]. e. Dùng thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn nâng chốt lên và tháo cáp Cảm ứng được kết nối với bo mạch hệ thống [5]. GHI CHÚ: Chỉ ngắt đấu nối cáp màn hình ra khỏi bo mạch hệ thống.
GHI CHÚ: KHÔNG tháo bất kỳ cáp hoặc lớp băng dính nào ra khỏi panel màn hình, trừ khi bạn thay thế các cáp một cách riêng biệt. Identifier Version Status GUID-5D3E2E8D-DCDA-46D5-95A0-9CF465B8A726 3 Translation in review Lắp cụm màn hình 1. Đặt khung hệ thống trên một bề mặt bằng phẳng. 2. Đặt cạnh dưới của cụm màn hình vào trong cạnh dưới của khung sau. 3. Để cụm màn hình một góc nhỏ hơn 90°. GHI CHÚ: Sử dụng giá đỡ để đạt được góc yêu cầu. 4.
9. Lắp lại các vít (19) để cố định cụm màn hình vào máy tính bảng. GHI CHÚ: KHÔNG vặn các vít quá chặt, để tránh làm hỏng ren của vít. 10. Lắp đặt: a. Pin 11. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Identifier Version Status GUID-3617EF24-FF1A-4AD2-A71B-DC234D20022E 1 Translation approved Bút cảm ứng Identifier Version Status GUID-F505826A-96F1-4270-A7A7-93B671E6B656 2 Translation in review Tháo bút cảm ứng 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2.
Identifier Version Status GUID-E2AD23A6-D3CB-47DF-8DD2-4592E7EC538F 1 Translation approved Lắp bút cảm ứng 1. Lắp bút cảm ứng vão rãnh trên máy tính bảng. 2. Đẩy và trượt nhẹ bút vào bên trong để cố định bút cảm ứng. GHI CHÚ: Tránh treo bút cảm ứng đã tháo ra khỏi rãnh khi không sử dụng. 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Identifier Version Status GUID-30E9B29C-8531-4F09-8C2B-B94922716BFB 1 Translation approved Lắp card WLAN 1. Lắp card WLAN vào khe cắm trên bo mạch hệ thống. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chốt kim loại hướng xuống dưới về phía khe cắm trên bo mạch hệ thống và giữ một góc NHỎ hơn 30°. 2. Đấu nối các dây cáp WLAN vào các đầu nối trên card WLAN. GHI CHÚ: Đảm bảo cáp đã được chỉnh thẳng rồi ấn nhẹ phần đầu để khớp với đầu cáp bằng đồng trên chốt tròn của card WLAN. 3.
Identifier Version Status GUID-91B767BB-FFB8-42E6-B181-8976C2C2F912 1 Translation approved card WWAN Identifier Version Status GUID-C257A618-D665-450A-ABA8-A90DEC3197AD 2 Translation in review Tháo card WWAN 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. Pin b. Cụm màn hình 3. Cách tháo thẻ WWAN: a. b. c. d. e. Đặt mặt sau của hệ thống trên một bề mặt bằng phẳng. Tìm card WWAN. Tháo vít cố định tấm nẹp WWAN vào bo mạch hệ thống [1].
Identifier Version Status GUID-7F39D904-253D-4CF1-AAD2-D9EBE8CCEFA7 1 Translation approved Lắp card WWAN 1. Lắp card WWAN vào khe cắm trên bo mạch hệ thống. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chốt kim loại hướng xuống dưới về phía khe cắm trên bo mạch hệ thống. 2. Đấu nối các dây cáp WWAN vào các đầu nối trên card WWAN. GHI CHÚ: Số IMEI hiển thị trên card WWAN. 3. Để cố định card WWAN, hãy lắp lại tấm nẹp kim loại và siết vít M2.0 x 3.0. 4. Lắp đặt: a. Cụm màn hình b. Pin 5.
Identifier Version Status GUID-15D92D72-EC7E-447C-B0C9-8BEE0E2A82C2 1 Translation approved Pin CMOS Identifier Version Status GUID-251E1962-36A5-4218-B170-017C5726C02B 3 Translation in review Tháo pin CMOS 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. Pin b. Cụm màn hình 3. Cách tháo pin CMOS: a. Đặt mặt sau của hệ thống trên một bề mặt bằng phẳng. b. Tìm pin CMOS. c. Dùng thanh nhựa mảnh có đầu nhọn nâng chốt cáp của đầu đọc vân tay rồi đẩy nhẹ cáp khỏi chốt [1].
GHI CHÚ: Hãy thay pin CMOS khi thấy lỗi checksum (kiểm tra tổng) hiển thị trong quá trình khởi động. Identifier Version Status GUID-8C28FB9B-00C0-43B7-B41B-EEEFD094AC37 2 Translation in review Lắp đặt pin CMOS 1. Căn chỉnh pin CMOS trên miếng đệm cao su trên đầu đọc vân tay. 2. Nhấn vào pin CMOS trên băng dính. GHI CHÚ: Pin CMOS dành cho máy tính bảng này được cách điện bằng một lớp bảo vệ. Để tránh tình trạng kết nối kém giữa dây điện với pin, KHÔNG BAO GIỜ xé lớp bảo vệ này. 3.
Identifier Version Status GUID-79974681-1C7D-483F-947F-4E769D425F72 1 Translation approved Đèn nút nguồn Identifier Version Status GUID-AA4C680B-1887-45C7-8D13-D366DFACBBCD 3 Translation in review Tháo cụm nút nguồn 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. Pin b. Cụm màn hình 3. Để tháo cụm nút nguồn: a. b. c. d. Đặt mặt sau của hệ thống trên một bề mặt bằng phẳng. Tìm cụm nút nguồn. Nâng chốt theo một góc 35° để mở khóa và nhẹ nhàng tháo cáp cụm nút nguồn [1].
GHI CHÚ: Cáp truyền cụm nút nguồn được luồn dây giữa rãnh hình vuông trong tấm nẹp nút nguồn. f. Gỡ bỏ lớp băng dính giúp cố định cụm nút nguồn. g. Dùng thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn đẩy và tháo cụm nút nguồn ra khỏi khung máy [4]. h. Nâng và tháo tấm nẹp nút nguồn cùng với cụm nút nguồn. GHI CHÚ: Nút nguồn được bọc trong tấm nẹp nút nguồn. Identifier Version Status GUID-DCF07DC9-6952-44EE-A630-A3C664CAECCD 2 Translation in review Lắp đặt cụm nút nguồn 1. Lắp nút cụm nguồn vào tấm nẹp nút nguồn.
3. Cố định cụm nút nguồn bằng băng dính. 4. Lắp lại vít để gắn cụm nút nguồn vào khung máy tính bảng. 5. Đấu nối dây cáp cụm nút nguồn và đóng chốt trên bo mạch hệ thống. 6. Lắp đặt: a. Cụm màn hình b. Pin 7. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Cổng đầu nối nguồn và cổng micrô nối tiếp được lắp thành một thành phần đơn lẻ để kết nối trên bo mạch hệ thống của máy tính bảng. GHI CHÚ: Nếu một trong hai thành phần không hoạt động thì cần phải tháo cả cổng đầu nối nguồn và cổng micro nối tiếp.
Identifier Version Status GUID-3A7B8A5B-A967-47AE-BCDE-050D86369F36 2 Translation in review Lắp cổng micro nối tiếp và cổng đầu nối nguồn 1. Lắp cổng micro nối tiếp và cổng đầu nối nguồn vào khe cắm trên khung máy. 2. Căn chỉnh các tấm nẹp kim loại giúp cố định các cổng đó vào khung hệ thống. GHI CHÚ: Sau tấm nẹp cổng USB-C là khung cổng tuần tự micro, vì tấm nẹp cổng tuần tự micro nằm bên trên tấm nẹp cổng USB-C có vít (1). 3.
e. Tháo các vít (2) đang giữ chặt bo mạch hệ thống vào khung hệ thống [1]. f. Nâng hộp đựng ống kính ở cạnh để đưa thanh nhựa vào khe, nâng hộp ống kính lên một góc không quá 35° và đẩy lên trên để nhả vỏ ống kính camera [2].
g. Lật bo mạch camera bằng thanh nhựa mảnh [1]. h. Tháo dây cáp camera giúp cố định cáp vào bo mạch hệ thống [2].
Identifier Version Status GUID-BF9702B1-7E3C-4ABF-9E01-EBA4D5A2DD43 2 Translation in review Lắp đặt camera trước 1. Lắp bo mạch camera trước lên khung camera. GHI CHÚ: Lắp lại cạnh đối diện của bảng mạch camera để kết nối cáp trong đầu nối. 2. Cắm cáp camera trước và cắm cáp vào đầu nối. 3. Lật bo mạch camera trước và lắp bo mạch camera trước bằng lỗ vít. 4. Căn chỉnh vỏ ống kính camera với giá đỡ camera. 5. Lắp lại vít để gắn bo mạch camera trước trên bo mạch hệ thống. 6.
Identifier Version Status GUID-EC0D8D25-B322-4843-88E5-FB3B0BD81499 1 Translation approved Micrô Identifier Version Status GUID-FB3C6EA5-F061-42A5-BCDF-758394762384 3 Translation in review Tháo micrô 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. Pin b. Cụm màn hình 3. Các tháo micrô: a. b. c. d. Đặt mặt sau của hệ thống trên một bề mặt bằng phẳng. Tìm micrô. Nâng chốt và nhẹ nhàng tháo cáp micrô nguồn [1].
GHI CHÚ: KHÔNG BAO GIỜ kéo micro bằng cáp. Trong trường hợp khó tháo bo mạch, hãy dùng thanh nhựa mảnh đẩy từ bên dưới bo mạch micro. Identifier Version Status GUID-2FB8554D-0CDF-4625-9C4A-0C70BBE9F50D 2 Translation in review Lắp micrô 1. Lắp bo mạch hệ thống của micrô vào khung máy tính bảng. 2. Căn chỉnh đầu vào micrô trong khe cắm trên khung máy, sao cho đầu vào micrô đối diện với khung máy tính bảng 3.
Identifier Version Status GUID-DBF919E3-E18B-400C-96CF-1E1D81D55FC0 2 Translation in review Cụm tản nhiệt dành cho SSD Identifier Version Status GUID-D947F46A-DD0C-4A60-9078-E5DC00D6141E 3 Translation in review Tháo cụm tản nhiệt cho SSD hoặc PCIE 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. Pin b. Cụm màn hình 3. Cách tháo cụm tản nhiệt: a. b. c. d. Đặt mặt sau của hệ thống trên một bề mặt bằng phẳng. Tìm cụm tản nhiệt.
Identifier Version Status GUID-7BD13F70-50F7-445E-AD72-0553B303BB8E 2 Translation in review Lắp cụm tản nhiệt cho SSD hoặc PCIE 1. Căn chỉnh cụm tản nhiệt trên bo mạch hệ thống. GHI CHÚ: Đảm bảo thẻ SSD nằm trong khe cắm trên bo mạch hệ thống. GHI CHÚ: Đảm bảo tấm tản nhiệt nằm trong cụm tản nhiệt và cụm tản nhiệt không bị hỏng. Nếu dùng lại cụm tản nhiệt, hãy đảm bảo không làm hỏng cụm khi tháo. 2. Lắp lại các vít (4) để cố định cụm tản nhiệt vào khung máy tính bảng. 3. Lắp đặt: a. Cụm màn hình b. Pin 4.
THẬN TRỌNG: Nâng cạnh của thẻ SSD lên. KHÔNG chạm vào mạch. Identifier Version Status GUID-AFAC1A4F-AF4A-46B5-A7E3-5FCDA81F5A57 2 Translation in review Lắp Đặt Ổ Đĩa Thể Rắn PCIe - SSD 1. Trượt và lắp mô đun SSD vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng IC trên mô đun SSD được đặt hướng lên trong đầu nối trên bo mạch hệ thống. Đảm bảo lắp mô đun SSD theo một góc không quá 30° đến 35°. 2. Lắp lại vít (1) để cố định mô đun SSD vào khung máy tính bảng. 3. Lắp đặt: a. Tản nhiệt b.
Identifier Version Status GUID-2FD69DB3-67BD-4724-B135-E445BA2B3417 1 Translation approved Quạt hệ thống Identifier Version Status GUID-3ABB4169-67BA-4B95-9A85-538B35931205 3 Translation in review Tháo quạt hệ thống 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. Pin b. Cụm màn hình c. Tản nhiệt 3. Cách tháo quạt hệ thống: a. Tìm quạt hệ thống. b. Dùng thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn tháo cáp kết nối quạt hệ thống trên bo mạch hệ thống [1].
Identifier Version Status GUID-C3EF0814-EF4F-4D1A-8E33-BFA1C014F8E1 2 Translation in review Lắp quạt hệ thống 1. Căn chỉnh quạt hệ thống trong khe trên khung hệ thống. 2. Đi dây loa qua rãnh đi dây. 3. Lắp lại các vít (4) để cố định quạt hệ thống vào khung máy tính bảng. 4. Cắm cáp quạt hệ thống vào bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a. Tản nhiệt b. Cụm màn hình c. Pin 6. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
f. g. h. i. j. k. 44 Nâng chốt và tháo cáp camera sau [1]. Dùng thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn tháo cáp nút nguồn và cáp NFC trên bo mạch hệ thống [2]. Tháo lớp băng dính trên cáp đầu đọc thẻ SD micro [3]. Nâng chốt lên rồi trượt để tháo cáp đầu đọc thẻ SD micro [4]. Nhấn chốt rồi tháo cáp cổng micrô nối tiếp khỏi đầu nối [5].
l. m. n. o. p. q. r. Tháo chốt cụm micrô rồi tháo cáp [1]. Tháo chốt đầu đọc thẻ thông minh rồi tháo cáp [2]. Ngắt kết nối cáp [3] rồi tháo cáp khỏi nẹp dẫn đi dây [4]. Tháo các vít (2) cố định cáp camera trước [5]. Tháo tấm nẹp đậy cáp camera trước [6]. Nhấc và tháo cáp camera trước khỏi đầu nối [7]. Thả tay và kéo nhẹ thẻ thông minh không tiếp xúc NFC và cáp thẻ thông minh qua khe hẹp trên miếng đệm cao su [8].
s. t. u. v. Tháo lớp băng dính bảo vệ đầu nối cáp bo mạch nối [1]. Nâng chốt và trượt để tháo cáp giữ bo mạch nối trên bo mạch hệ thống [2]. Dùng thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn đẩy để tháo cáp DC-in [3] và tháo vít (1) cố định cáp cụm đầu nối nguồn [4]. Ngắt đầu nối dây cáp pin 1 khỏi đầu nối [5]. GHI CHÚ: Ấn đều vào đầu chốt của đầu nối để tháo cáp pin một cách an toàn. w. Ngắt đấu nối dây cáp pin 2 khỏi đầu nối [6]. x. Dùng thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn nâng chốt lên rồi tháo cáp giữ chốt dài [7]. y.
THẬN TRỌNG: Bạn có thể tiếp cận cáp loa sau khi tháo cáp đầu nối giữ chốt dài. Hãy đảm bảo tháo cáp đầu nối giữ chốt dài trước khi tháo cáp loa. 4. Cách tháo bo mạch hệ thống: a. Tháo vít (1) kết nối ăng-ten với đầu nối truyền qua tần số vô tuyến trên bo mạch hệ thống [1]. b. Lật đầu nối lên [2]. GHI CHÚ: Tránh bóc tấm chắn đồng và đảm bảo không làm tấm chắn đồng bị lật quá 75°. c. Dùng thanh nhựa mảnh để tháo ăng-ten khỏi đầu nối truyền qua tần số vô tuyến trên bo mạch hệ thống [3]. d.
f. Tháo vít (7) cố định bo mạch hệ thống vào khung máy tính bảng [1]. g. Luồn thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn vào gần rãnh đầu vít của quạt hệ thống rồi trượt để tháo và nhấc bo mạch hệ thống lên khỏi khung máy tính bảng [2].
GHI CHÚ: Nhớ tháo tất cả các cáp trước khi nâng bo mạch hệ thống lên. Identifier Version Status GUID-B13325C9-5E87-4584-80FF-B6C2624AB43F 2 Translation in review Lắp bo mạch hệ thống 1. Căn thẳng bo mạch hệ thống với các lỗ của vít trên khung máy tính bảng. 2. Lắp lại các vít (7) để cố định bo mạch hệ thống vào khung máy tính bảng. 3. Lắp các cáp này vào khe cắm tương ứng đã được tháo khi tháo bo mạch hệ thống. Xem cách tháo bo mạch hệ thống 4. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. g. h.
Identifier Version Status GUID-2C41D110-E7C2-459C-9E1D-9352A6A4F3CA 1 Translation in review Bo mạch nối Identifier Version Status GUID-9CCAEEB4-04E6-43BB-8A50-FF0ECE2A2EDA 1 Translation in review Tháo bo mạch nối 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. f. g. Pin Cụm màn hình Tản nhiệt Quạt hệ thống WLAN WWAN Bo mạch hệ thống 3. Cách tháo bo mạch nối: a. Gỡ bỏ lớp băng dính giúp cố định bo mạch nối trên khung hệ thống [1]. b.
c. Nâng chốt và trượt để tháo cáp giữ bo mạch nối trên bo mạch hệ thống [3]. Nhớ tháo tất cả thành phần để khắc phục các sự cố trong cụm đế dưới khi việc tháo các thành phần FRU-CRU không khắc phục được sự cố. Identifier Version Status GUID-8462E492-ED29-4D98-ADEC-3E8811910902 1 Translation in review Lắp bo mạch nối 1. Đấu nối dây cáp bo mạch nối vào đầu nối. GHI CHÚ: Trượt cáp qua các kẹp đầu nối và nhả chốt. 2. Căn thẳng bo mạch nối với các lỗ của vít trên khung máy tính bảng. 3.
b. Tháo các vít (3) giúp cố định bo mạch camera sau trên khung hệ thống [2]. GHI CHÚ: Đầu cáp đầu đọc vân tay được tháo khỏi bo mạch hệ thống. c. Nâng chốt và trượt để tháo cáp giữ bo mạch camera sau trên bo mạch hệ thống [3].
Nhớ tháo tất cả thành phần để khắc phục các sự cố trong cụm đế dưới khi việc tháo các thành phần FRU-CRU không khắc phục được sự cố. Identifier Version Status GUID-9AB210A6-A233-4706-804E-C817A8BCF668 1 Translation in review Lắp đặt camera sau 1. Đấu nối dây cáp camera sau vào đầu nối. 2. Căn thẳng bo mạch camera sau với các lỗ của vít trên khung máy tính bảng. 3. Lắp lại các vít (3) để cố định bo mạch camera sau vào khung máy tính bảng. 4. Kết nối cáp đầu đọc dấu vân tay trên bo mạch hệ thống.
Identifier Version Status GUID-33B58394-8B70-4DC8-ACAB-6F3939AB653A 1 Translation in review Khung chứa thông minh Identifier Version Status GUID-87A86DA7-6501-4899-845B-7F47C1AB69C9 1 Translation in review Tháo khung chứa thẻ thông minh 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. Pin b. Cụm màn hình c. Bo mạch hệ thống 3. Cách tháo khung chứa thẻ thông minh: a. Đặt mặt sau của hệ thống trên một bề mặt bằng phẳng. b. Tìm khung chứa thẻ thông minh. c.
5. Nhấc thẻ thông minh ra khỏi khung máy tính bảng.
Identifier Version Status GUID-D1D52126-757A-4ADB-836E-E52B9D44ED78 1 Translation in review Lắp khung chứa thẻ thông minh 1. Căn chỉnh thẻ thông minh vào khung máy tính bảng. 2. Căn chỉnh và ấn tấm chắn đồng để cố định khung chứa thẻ thông minh. 3. Lắp lại các vít (10) cố định thẻ thông minh. 4. Lắp đặt: a. Cụm màn hình b. Bo mạch hệ thống c. Pin 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● Tấm nối đất bên trái của ăng-ten GPS phụ của ăng-ten LTE Psensor chính của ăng-ten LTE Tấm nối đất chính của ăng-ten Tấm nối đất bên phải của ăng-ten WLAN phụ của ăng-ten WLAN chính của ăng-ten Cụm hộp dưới Tấm nẹp bộ giảm xung Đế dẫn điện Cáp FPC đế dẫn điện Cáp cấp điện một chiều Cửa cấp điện một chiều Tấm nẹp đầu đọc vân tay Cáp đầu đọc vân tay Mô-đun cảm biến vân tay Cửa I/O (Trái và Phải) Tấm nẹp khóa Kensington Cáp LTE PTH Nam châm cho hệ thống đế
● Vỏ dây đai (Trái và Phải) ● Cụm ống bút cảm ứng ● Cáp WLAN PTH THẬN TRỌNG: Dùng thanh nhựa mảnh có 1 đầu nhọn tháo tất cả các cáp thành phần khỏi nẹp dẫn đi dây trên bo mạch hệ thống. để tránh làm hỏng những cáp đã cắm. Identifier Version Status GUID-5FF7112B-C53E-407F-9ADD-0482504DE1A7 1 Translation in review Lắp cụm đế dưới 1. Đấu nối dây cáp camera sau vào đầu nối. 2. Căn thẳng bo mạch camera sau với các lỗ của vít trên khung máy tính bảng. 3.
3 Identifier Version Status GUID-66D5C41F-1A3D-48C8-9ABA-4A22AE5CB99E 1 Translation approved Công nghệ và thành phần Chương này trình bày thông tin chi tiết về công nghệ và các thành phần có trong hệ thống. Các chủ đề: • • • Bộ chuyển đổi nguồn Các tính năng của USB Các tính năng của bộ nhớ Identifier Version Status GUID-9E416B1E-E481-4394-AB6B-F1E8DB819109 1 Translation approved Bộ chuyển đổi nguồn Máy tính xách tay này đi kèm với bộ chuyển đổi nguồn.
● ● ● ● ● Tăng công suất bus tối đa và tăng dòng điện cấp cho thiết bị nhằm hỗ trợ tốt hơn các thiết bị tiêu tốn nhiều điện năng Các tính năng quản lý nguồn điện mới Truyền dữ liệu song công toàn phần (full-duplex) và hỗ trợ các loại truyền dữ liệu mới Khả năng tương thích ngược với chuẩn USB 2.0 Đầu nối và dây cáp kiểu mới Các chủ đề bên dưới đề cập đến một số câu hỏi thường gặp liên quan đến chuẩn USB 3.0/USB 3.1 thế hệ thứ nhất.
● ● ● ● ● ● ● ● ● Ổ đĩa cứng USB 3.0/USB 3.1 di động thế hệ thứ nhất Bộ điều hợp và Đế gắn ổ đĩa USB 3.0/USB 3.1 thế hệ thứ nhất Đầu đọc và Ổ đĩa Flash USB 3.0/USB 3.1 thế hệ thứ nhất Ổ cứng USB 3.0/USB 3.1 thế hệ thứ nhất RAID USB 3.0/USB 3.1 thế hệ thứ nhất Ổ đĩa Media quang học Thiết bị đa phương tiện Kết nối mạng Hub và Card mở rộng USB 3.0/USB 3.1 thế hệ thứ nhất Khả năng tương thích Tin tốt đó là USB 3.0/USB 3.1 thế hệ thứ nhất đã được lập kế hoạch cẩn thận từ lúc bắt đầu để tương thích với USB 2.0.
4 Identifier Version Status GUID-EE84406F-D6E7-4479-9196-5112E0EAA9A6 1 Translation approved Phần mềm Chương này mô tả chi tiết các hệ điều hành được hỗ trợ cùng với hướng dẫn về cách cài đặt trình điều khiển.
6. Cuộn trang xuống và chọn trình điều khiển để cài đặt. 7. Nhấp vào Download File (Tải tập tin) để tải trình điều khiển xuống máy tính xách tay của bạn. 8. Sau khi tải về xong, hãy điều hướng đến thư mục mà bạn đã lưu tập tin trình điều khiển. 9. Nhấp đúp vào biểu tượng tập tin trình điều khiển và làm theo các hướng dẫn trên màn hình.
Identifier Version Status GUID-E702D0FB-66B2-4C8C-AB6B-327D636C8689 2 Translation in review Trình điều khiển Intel HD Graphics Kiểm tra xem trình điều khiển Intel HD Graphics đã được cài đặt trên máy tính xách tay chưa. Bảng 6. Trình điều khiển Intel HD Graphics Trước khi cài đặt Identifier Version Status Sau khi cài đặt GUID-BE838DBC-F16E-4A5E-A05F-1D420C007CBF 2 Translation in review Trình điều khiển mạng Kiểm tra xem trình điều khiển Mạng đã được cài đặt trên máy tính xách tay chưa. Bảng 7.
Bảng 8. Trình điều khiển thiết bị hệ thống Trước khi cài đặt Identifier Version Status Sau khi cài đặt GUID-660563C1-0038-4FB1-B5B7-75FFD5E9B77E 2 Translation in review Trình điều khiển lưu trữ Kiểm tra xem trình điều khiển Lưu trữ đã được cài đặt trên máy tính xách tay chưa. Bảng 9.
5 Identifier Version Status GUID-3EB09B1C-EC5C-47C3-BBE1-599A82AB0E5F 1 Translation approved Thông số kỹ thuật hệ thống Chương này cung cấp các thông số kỹ thuật sản phẩm chi tiết và so sánh với những sản phẩm thế hệ trước. GHI CHÚ: Offerings may vary by region. Các thông số kỹ thuật sau đây chỉ là những thông số bắt buộc phải có theo luật, đi kèm với máy tính của bạn.
Identifier Version Status GUID-E9CE7744-0A7A-44E8-A46C-397B436CD0FA 1 Translation in review Đèn nguồn và trạng thái pin Chương này trình bày chi tiết về nguồn và đèn trạng thái của máy tính bảng. ● Đèn xanh luôn sáng - Bộ chuyển đổi nguồn điện được kết nối và pin đang sạc. ● Đèn hổ phách luôn sáng—Pin yếu hoặc sắp cạn kiệt. ● Tắt—Pin đã được sạc đầy.
Identifier Version Status GUID-A20A9EC9-6523-4E72-948D-DCA01112E256 1 Translation approved Thông số kỹ thuật lưu trữ Tính năng Thông số kỹ thuật SDD M.2 NVMe 256 GB 1 TB SSD M.
Identifier Version Status GUID-2A719D0B-696E-4A02-8C30-DD67559438E1 1 Translation in review Thông số kỹ thuật camera Tính năng Thông số kỹ thuật Loại ● Camera Trước - Tiêu cự cố định 5 MP ● Camera Sau - 8 MP lấy nét tự động Loại cảm biến Công nghệ cảm biến CMOS (Camera trước và camera sau) Tỷ lệ khung hình Lên đến 30 khung hình/giây Độ phân giải video ● ● ● ● Identifier Version Status Camera trước - 2592 pixel x 1944 pixel đối với MIPI Camera trước - 1920 pixel x 1080 pixel đối với USB Camera sau
Identifier Version Status GUID-FEAD58DA-B40F-4FB5-9084-94BBC647B686 1 Translation approved Thông số kỹ thuật màn hình Tính năng Thông số kỹ thuật Loại WLED display, FHD Kích thước 11,6 inches Chiều cao 158,5 mm (6,87 inch) Rộng 268,0 mm (10,94 inch) Vùng hoạt động (X/Y) 256,12 mm x 144 mm Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 pixel Tốc độ làm mới 60 Hz Góc hoạt động 0° (khi đóng) đến 180° Góc nhìn tối đa (ngang) ● 89 TYP Góc nhìn tối đa (dọc) ● 89 TYP Độ lớn điểm ảnh 0,1335 mm Identifier V
Identifier Version Status GUID-FA24DBF8-1359-47A9-88EA-BCDAE6A4CB78 2 Translation in review Thông số kỹ thuật bộ điều hợp Tính năng Thông số kỹ thuật Loại ● ● ● ● Điện áp đầu vào 100 V AC – 240 V AC Dòng đầu vào (tối đa) 0,60 A/1,7 A Tần số đầu vào 50 Hz đến 60 Hz Dòng điện ra 2,31/ 3,34 Điện áp đầu ra định mức Dòng điện một chiều (DC) 19,5 V Đầu nối Thân 4,5 mm Khoảng nhiệt độ (khi vận hành) 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Khoảng nhiệt độ (khi không vận hành) –40°C tới 70°C (–40°F tới 15
Identifier Version Status GUID-E279DE4A-F20B-4746-8E3F-5093CB841B8E 1 Translation approved Thông số kỹ thuật môi trường Tính năng Thông số kỹ thuật Nhiệt độ — hoạt động -29°C to 63°C (20°F to 145°F) Nhiệt độ — bảo quản -51°C đến 71°C (-60°F đến 160°F) Độ ẩm tương đối (tối đa) — hoạt động 10% đến 90% (không ngưng tụ) Độ ẩm tương đối (tối đa) — bảo quản 5% đến 95% (không ngưng tụ) Độ cao (tối đa) — hoạt động -16 m đến 12192 m (-50 foot đến 40000 ft) Độ cao (tối đa) — không hoạt động -15,20 m đế
6 Identifier Version Status GUID-A0100BF3-30E3-471A-8D1A-A77C0E46345F 8 Translation approved Thiết lập hệ thống Thiết lập hệ thống cho phép bạn quản lý phần cứng máy tính bảngmáy tính để bànmáy tính xách tay và chỉ rõ các tùy chọn cấp độ BIOS.
Phím Điều hướng mũi tên lên Di chuyển đến phần trước đó. Mũi tên xuống Di chuyển đến phần kế tiếp. Enter Chọn một giá trị trong trường được chọn (nếu có) hoặc theo liên kết trong trường đó. Thanh khoảng cách Mở rộng hoặc thu gọn một danh sách thả xuống, nếu có. Tab Chuyển đến khu vực tiêu điểm tiếp theo. GHI CHÚ: Chỉ dành cho trình duyệt đồ họa tiêu chuẩn. Esc Chuyển về trang trước cho đến khi bạn thấy màn hình chính.
Tùy chọn Boot Sequence Mô tả Boot Sequence Cho phép bạn thay đổi trình tự trong lúc máy tính thử tìm kiếm một hệ điều hành. Các tùy chọn gồm: ● Windows Boot Manager (Trình Quản lý Khởi động Windows) Các tùy chọn này được chọn theo mặc định. Boot List Options Cho phép bạn thay đổi tùy chọn danh sách khởi động: ● Legacy (Kế thừa) ● UEFI (Tùy chọn này được bật theo mặc định) Advanced Boot Options Cho phép bạn tải ROM tùy chọn cũ. Tất cả các tùy chọn được tắt theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả Keyboard Illumination Bạn có thể chọn chế độ hoạt động của tính năng chiếu sáng bàn phím. Bạn có thể đặt độ sáng bàn phím từ 25 % đến 100%. Các tùy chọn gồm: ● Disabled (Tắt) ● Level is 75% (Độ sáng là 75%) ● Level is 25% (Độ sáng là 25%) ● Level is 100% (Độ sáng là 100%). Tùy chọn này được bật theo mặc định. ● Level is 50% (Độ sáng là 75%) Tablet Button Illumination (Độ sáng các nút của máy tính bảng) Bạn có thể kiểm soát chế độ độ sáng đèn LED của các nút trên máy tính bảng.
Identifier Version Status GUID-988B9486-1237-4E00-A96F-34059AD6B131 1 Translation approved Các tùy chọn màn hình video Tùy chọn Mô tả LCD Brightness Cho phép bạn cài độ sáng màn hình tùy thuộc vào nguồn điện (khi dùng Pin và khi dùng nguồn AC). GHI CHÚ: Cài đặt video sẽ chỉ được hiển thị khi lắp đặt card video vào hệ thống.
Tùy chọn Mô tả Bạn có thể kiểm soát xem mô đun nền tảng tin cậy có hiển thị với hệ điều hành hay không. Tùy chọn này là: ● TPM on (TPM bật) Tùy chọn này được chọn theo mặc định. ● Clear ● PPI Bypass for Enable Commands (Bỏ qua PPI cho các lệnh bật) Tùy chọn này được chọn theo mặc định. ● Attestation Enable (Bật chứng thực). Tùy chọn này được chọn theo mặc định. ● PPI Bypass for Disable Commands (Bỏ qua PPI cho các lệnh được tắt) ● Key Storage Enable (Bật lưu trữ khóa). Tùy chọn này được chọn theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả Custom Mode Key Chỉ cho phép bạn quản lý cơ sở dữ liệu khóa bảo mật khi hệ thống ở Chế độ tùy chỉnh. Các tùy chọn gồm có: Management ● PK. Tùy chọn này được chọn theo mặc định. ● KEK ● db ● dbx GHI CHÚ: Nếu bạn tắt tùy chọn Enable Custom Mode (Bật chế độ tùy chỉnh), tất cả các thay đổi sẽ bị xóa và các khóa sẽ khôi phục về cài đặt mặc định. Tùy chọn Save to File (Lưu vào tập tin) sẽ lưu khóa vào một tập tin do người dùng chọn.
Tùy chọn Mô tả ● Enabled (Bật) Cài đặt mặc định: Enabled (Bật). Identifier Version Status GUID-7717E6A5-9388-4721-B8CA-1DD7ECAA6ABD 1 Translation approved Quản lý Nguồn Tùy chọn Mô tả Lid Switch Bạn có thể bật hoặc tắt công tắc đóng mở nắp để màn hình không tắt khi nắp đóng. Tùy chọn này là: ● Enable Lid Switch (Bật công tắc đóng mở nắp máy) Tùy chọn này được chọn theo mặc định. AC Behavior Bạn có thể bật hoặc tắt tính năng tự động bật máy tính khi đấu nối bộ chuyển đổi nguồn AC.
Tùy chọn Mô tả Nếu chọn Sạc tùy chỉnh, bạn cũng có thể cấu hình Bắt đầu sạc tùy chỉnh và Dừng sạc tùy chỉnh. GHI CHÚ: Mọi chế độ sạc có thể không khả dụng cho tất cả các pin. Để bật tùy chọn này, hãy tắt tùy chọn Advanced Battery Charge Configuration (Cấu hình sạc pin nâng cao). Battery#2 Charge Configuration (Cấu hình sạc pin #2) Bạn có thể chọn chế độ sạc cho pin. Các tùy chọn gồm: ● Adaptive (Thích nghi). Tùy chọn này được bật theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả Extended BIOS POST Time Cho phép bạn tạo thêm trì hoãn trước khi khởi động. Các tùy chọn gồm: ● 0 seconds (0 giây) Tùy chọn này được bật theo mặc định. ● 5 seconds (5 giây) ● 10 seconds (10 giây) Full Screen Logo (Logo toàn màn hình) Cho phép bạn hiển thị logo toàn màn hình nếu hình ảnh của bạn khớp với độ phân giải màn hình. Các tùy chọn gồm: ● Enable Full Screen Logo (Bật logo toàn màn hình) Tùy chọn này được tắt theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả Trusted Execution Tùy chọn này sẽ chỉ định xem Trình theo dõi máy ảo được đo lường (MVMM) có thể sử dụng các tính năng phần cứng bổ sung do Công nghệ Intel Trusted Execution cung cấp hay không. Cần phải kích hoạt Công nghệ ảo hóa TPM và Công nghệ ảo hóa cho I/O trực tiếp để sử dụng tính năng này. Trusted Execution (Thực thi tin cậy) Tùy chọn này được tắt theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả Thermal Events Cho phép bạn xem và xóa các sự kiện (Nhiệt) của Thiết lập hệ thống. Power Events Cho phép bạn xem và xóa các sự kiện (Nguồn) của Thiết lập hệ thống. Identifier Version Status GUID-4A8D0599-B957-48C4-A8DD-0C561508F504 1 Translation approved Độ phân giải hệ thống Support Assist (Hỗ trợ) Tùy chọn Mô tả Auto OS Recovery Cho phép bạn kiểm soát luồng khởi động tự động cho Support Assist System Resolution Console và cho Công cụ Threshold khôi phục hệ điều hành.
7 Identifier Version Status GUID-23F114F3-6F38-454F-A5A6-61E27952B68D 1 Translation approved Xử lý sự cố Các chủ đề: • • • Chẩn đoán Đánh giá hệ thống trước khi khởi động nâng cao (ePSA) 3.0 của Dell Đèn LED chẩn đoán Khắc phục sự cố chung Identifier Version Status GUID-20AD9639-711D-4DA7-8581-F5EC6D1B8647 2 Translation in review Chẩn đoán Đánh giá hệ thống trước khi khởi động nâng cao (ePSA) 3.
Bảng 10.
Bảng 11. Khắc phục sự cố chung (tiếp theo) Vấn đề Các bước khắc phục sự cố đề xuất 4. Nếu màn hình LCD có hình bị mờ, hãy điều chỉnh độ sáng hoặc kết nối với một bộ chuyển đổi nguồn AC để loại bỏ cài đặt duy trì quản lý nguồn điện trong BIOS. 5. Nếu màn hình LCD có các sọc, hãy kiểm tra hệ thống trong quá trình POST và thiết lập hệ thống, nhằm xác định xem các sọc đó có hiện diện ở mọi chế độ vận hành hay không. Chạy chẩn đoán ePSA. 6. Nếu màn hình LCD có vấn đề về màu sắc, hãy chạy chẩn đoán ePSA. 7.
8 Identifier Version Status GUID-18F67446-F307-4642-81D2-10DBCB45986D 1 Translation approved Ecosystem Accessories Key disassembly instructions along with important replacement instructions are called out to ensure the field technicians take into account this information before removing or replacing any components.
2. Lắp pin AAAA với cực dương hướng vào đầu bút. 3. Lắp lại thân bút thật chặt. Identifier Version Status GUID-68F77B2C-7730-40C4-9A87-6BD2A631BD9D 1 Translation in review Đặt Chế độ bút cảm ứng 1. Nhấp vào Bắt đầu để khởi chạy ModeSwitch. 2. Chọn chế độ cần thiết. 1. Ngón tay (+ Bút cảm ứng thụ động) 2. Bút tự động (+ Ngón tay & Bút cảm ứng thụ động) 3. Găng tay 4.
Identifier Version Status GUID-089A03AD-5883-40DA-9614-F1CAF635E25F 1 Translation approved Mặt dưới hệ thống Phần này chứa thông tin về đế sạc.
Identifier Version Status GUID-65282398-7298-4016-BABF-0FB928F91919 2 Translation in review Mặt bên phải của hệ thống 1. Micrô 2. Đầu ra thông gió Quad Cool 3. Khe cáp bảo vệ Identifier Version Status GUID-07F5FE0F-1335-4836-BE3F-690A6CEEC8B0 3 Translation in review Mặt trước của đế 1. Tấm đỡ lưng máy tính bảng 3. Đầu nối giữ chốt dài 5. Cổng USB 2.0 2. Chốt căn chỉnh 4. Chỉ báo nguồn 6.
Identifier Version Status GUID-8FBE4561-918B-4524-9048-B6D756ACCB76 2 Translation in review Đế bàn phím Bàn phím kích thước đầy đủ được chứng nhận bảo vệ chất lượng IP-65 Mức độ Bảo vệ chống xâm nhập (IP) xác định mức độ chống thấm hiệu quả của lớp vỏ bảo vệ điện chống lại xâm nhập. Số 65 biểu thị bàn phím chịu lực được cải tiến với khả năng bảo vệ chống bụi và phun nước áp suất thấp. Để hiểu thêm về xếp hạng IP, hãy tham khảo trang Kiến thức thiết yếu.
Bật/Tắt đèn nền và Điều chỉnh độ sáng 1. Nhấn + để kích hoạt tính năng đèn nền. 2. Lần sử dụng đầu tiên tổ hợp phím trên đây sẽ bật đèn nền ở cài đặt mức thấp nhất. 3. Di chuyển giữa các tổ hợp phím sẽ thay đổi cài đặt độ sáng thành 25%, 50%, 75%, và 100%. 4. Chuyển đổi giữa tổ hợp phím để điều chỉnh độ sáng hoặc tắt hoàn toàn đèn nền. Khóa Phím Chức Năng (Fn) Trên Bàn Phím Bàn phím có chức năng khóa phím Chức năng (Fn).
Identifier Version Status GUID-0E40B4E6-4989-4615-A370-292D03F34886 2 Translation in review Mặt sau của đế 1. 3. 5. 7. Khe sạc pin dự phòng 2x Lỗ cắm nguồn vào một chiều Cổng VGA Cổng USB 3.0 2x Identifier Version Status 2. 4. 6. 8. Khe khóa (nằm ở phía bên trái của đế) Cổng nối tiếp 2x Cổng hiển thị Gigabit Ethernet GUID-87127626-5824-41E4-94EE-53FB3907E26D 2 Translation in review Mô-đun Nhập/Xuất (I/O) Mô đun I/O mở rộng giúp bổ sung 2 cổng USB 3.
Identifier Version Status GUID-E786C821-9FAA-4E69-93DB-E5EDE831C94D 2 Translation in review Giá đỡ máy tính bảng chịu lực trên xe hơi Phần này chứa thông tin về Giá đỡ máy tính bảng chịu lực trên xe hơi Giá đỡ máy tính bảng chịu lực trên xe hơi là một giải pháp giá đỡ độc đáo được thiết kế dành cho Máy tính bảng siêu bền Latitude 7212. Giá đỡ này giữ máy tính bảng ở vị trí tối ưu để sử dụng trong xe hơi.