Dell C5522QT Hướng dẫn dành cho người sử dụng Kiểu mẫu: C5522QT Mẫu pháp lý: C5522QTt
LƯU Ý: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng màn hình tốt hơn. THẬN TRỌNG: Phần THẬN TRỌNG cho biết những thiệt hại có thể xảy ra với phần cứng hoặc nguy cơ mất dữ liệu nếu không làm theo hướng dẫn. CẢNH BÁO: Phần CẢNH BÁO cho biết khả năng xảy ra thiệt hại tài sản, thương tích cơ thể hoặc tử vong. Bản quyền © 2021 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mọi quyền. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Mục lục Hướng Dẫn An Toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Về màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nội dung theo gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Đặc tính sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Nhận diện các bộ phận và kiểm soát . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Phía trước . . . . . .
Lắp khung treo tường(Tuỳ chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 Điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 Lắp pin cho điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 Cách sử dụng điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng Dẫn An Toàn CHÚ Y: Nếu điều khiển, điều chỉnh hoặc thực hiện các thao tác không giống như nêu trong hướng dẫn này có thể sẽ khiến cho sản phảm bị sốc, chập điện và/hoặc hỏng cơ học. • Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và xử lý cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh. • Cần đảm bảo màn hình có định mức dòng điện tương ứng với nguồn AC tại nơi sử dụng. • Giữ màn hình ở nhiệt độ phòng. Lạnh hoặc nóng quá mức có thể tác động xấu đến thành phần tinh thể lỏng của màn hình.
Về màn hình của bạn Nội dung theo gói Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện dưới đây. Hãy đảm bảo bạn nhận được tất cả các thành phần và liên hệ với Dell nếu thiếu bất cứ thành phần nào. ƯU Ý: Một số mục có thể là tuỳ chọn và có thể không đi kèm với màn L hình. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Bút Stylus x 2 Đế Đựng Bộ Điều Khiển Từ Xa Đai đỡ dây x 3 Camera Wire Saddle x 3 Đầu bút x 2 Dây cắm nguồn (thay đổi theo quốc gia) Dây cắm nguồn để kết nối hệ thống Optiplex với màn hình (xem Optiplex (tuỳ chọn)) Về màn hình của bạn | 7
Đầu cáp USB 3.
Đặc tính sản phẩm Màn hình Dell C5522QT có một ma trận động, bóng bán dẫn dạng phim mỏng (TFT), màn hình tinh thể lỏng (LCD), và đèn nền LED. Màn hình có các đặc tính: • Hiển thị vùng động 138,787 cm (54,64 inch) (đo theo đường chéo) độ phân giải 3840 x 2160 (tỉ lệ 16:9), và hỗ trợ toàn màn hình cho các độ phân giải thấp hơn. • Các lỗ gắn khung treo tường 400 x 300 mm theo tiêu chuẩn Hiệp hội Tiêu chuẩn Điện tử Video (VESA™). • Loa tích hợp (2 x 10 W).
Nhận diện các bộ phận và kiểm soát Phía trước 1 1 5 Nhãn 1 2 3 4 5 10 | 2 34 Mô tả Phím cảm ứng thả màn hình xuống Mắt thần hồng ngoại Nút bật/tắt nguồn Đèn LED báo nguồn Đèn trắng sáng ổn định cho biết màn hình đang bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng sáng nhấp nháy cho biết màn hình đang ở Chế Độ Standby.
Phía sau 1 1 2 3 4 5 678 Nhãn 1 2 3 Mô tả Quai cầm x 2 Lỗ ngàm VESA (400 x 300 mm) Nẹp cáp USB Loại C 4 Khe khoá bảo mật 5 Bộ phận giữ Optiplex 6 7 9 Mẫu pháp lý Mã vạch, số Seri và nhãn thẻ dịch vụ Số serial, Nhãn thẻ dịch vụ và Trang web AC sang Optiplex 10 Đầu nối nguồn AC 8 9 10 Công dụng Dùng để di chuyển màn hình. Để gắn màn hình. Sử dụng để định tuyến cáp USB Loại C. Bảo vệ Optiplex với khoá cáp bảo mật (bán riêng). Dùng để giữ một PC Optiplex hệ số dạng micro.
Bên cạnh 1a 1b 6 1c 2 3 7 4 8 5 9 Nhãn 1a 1b 1c 2 Mô tả Đầu nối HDMI 1 Đầu nối HDMI 2 Đầu nối HDMI 3 Đầu kết nối DP Công dụng 3 USB Loại C/ CổngHiểnthị Kết nối với máy tính của bạn bằng cáp USB Loại C. Cổng USB 3.1 Type-C mang lại tốc độ truyền tải nhanh nhất đồng thời giải pháp thay thế DP 1.2 còn hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840 x 2160 ở tốc độ 60 Hz, PD* 20 V/4.5 A, 15 V/3 A, 9 V/3 A, 5 V/3 A. LƯU Ý: USB Loại C không được hỗ trợ trên các phiên bản hệ điều hành Windows trước Windows 10.
6 Cổng đầu cáp USB 3.1 (3) Kết nối cáp USB ở màn hình với máy tính. Khi cáp này được nối, bạn có thể sử dụng các đầu nối USB với thiết bị cá nhân trên màn hình và chức năng cảm ứng trên màn hình. LƯU Ý: Xem phần hướng dẫn về nguồn đầu vào và kết nối USB. 7 Các cổng USB 3.1 kết nối với thiết bị các nhân (3) Kết nối với USB của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng đầu kết nối này sau kết nối cáp USB với máy tính và đầu nối USB kết nối với máy tính trên màn hình. 8 Cổng sạc USB Cổng USB 3.
Phía dưới 1 Nhãn Mô tả 1, 2 Loa 3 Nút bật/tắt nguồn 14 | Về màn hình của bạn 2 3
Thông số kỹ thuật màn hình Loại màn hình Ma trận động - TFT LCD Loại Pa nô Công nghệ In-plane switching (IPS) Tỉ lệ khung hình 16:9 Các chiều hình ảnh có thể xem được Chéo 138,787 cm (54,64 inch) Vùng hoạt động Ngang 1209,6 mm (47,62 inch) Dọc 680,4 mm (26,79 inch) Diện tích 823011,84 mm2 (1275,74 inch2) Độ lớn điểm ảnh 0,315 mm x 0,315 mm Điểm ảnh/inch (PPI) 81 Góc xem Ngang 178° (điển hình) Dọc 178° (điển hình) Độ sáng Pa nô 350 cd/m² (điển hình) Tỉ lệ tương phản 1300 tới 1 (điển hình) Lớp phủ màn hình hi
Cảm ứng Loại Phương thức đầu vào Giao diện Công Nghệ Cảm Biến InGlassTM Ngón tay và bút cảm ứng Tương thích USB HID Tới 20 điểm chạm Tới 4 bút Điểm chạm LƯU Ý: Có sẵn khả năng phân biệt giữa các tương tác Cảm ứng, Bút và Tẩy (chức năng tuỳ thuộc vào ứng dụng). Hệ điều hành hỗ trợ Hệ điều hành Phiên bản Windows 7 Pro và Ultimate 8, 8.1 Hệ điều hành Chorme Android 10 Hạt nhân Linux phiên bản 3.15 (3.10) hoặc mới hơn1 4.4 (KitKat) với hạt nhân Linux 3.15 (3.10) hoặc mới hơn1 Hạt nhân Linux 3.
3 4 >20 mm từ cạnh vùng cảm ứng hoạt động >20 mm từ vùng cảm ứng hoạt động Lưu ý rằng độ chính xác đầu vào cảm biến cảm ứng được xác định tương đối với vùng cảm ứng hoạt động định nghĩa trong bảng tham chiếu (liệt kê trong 8.1). Độ chính xác hệ thống tổng quát của toạ độ cảm ứng so với tạo độ màn hình bị ảnh hưởng trực tiếp bởi độ dung sai khi lắp ráp hoàn chỉnh.
1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ 1600 x 1200 75,0 60,0 162,0 -/+ 1920 x 1080 67,5 60,0 193,5 +/+ 2048 x 1152 71,6 60,0 197,0 +/- 2560 x 1440 88,8 60,0 241,5 +/- 3840 x 2160 65,68 30,0 262,75 +/+ 3840 x 2160 133,313 60,0 533,25 +/+ Thông số điện Tín hiệu đầu vào video • Tín hiệu video kỹ thuật số với mỗi đường dây riêng Trên mỗi đường dây riêng ở trở kháng 100 ohm • Hỗ trợ đầu vào DP/HDMI/USB Loại C Điện áp/tần số/dòng điện 100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 5,5 A (tối đa
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các linh kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản phẩm được nêu rõ hay ngụ ý.
Đặc tính môi trường Các tiêu chuẩn đáp ứng Màn hình được chứng nhận ENERGY STAR Đáp ứng tiêu chuẩn RoHS Nhiệt độ Vận hành 0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F) Không vận hành –20 °C đến 60 °C (–4 °F đến 140 °F) Độ ẩm Vận hành 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không vận hành 5% đến 90% (không vận hành) Độ cao Vận hành 5000 m (16,404 ft) (tối đa) Không vận hành 12,192 m (40,000 ft) (tối đa) Tản nhiệt 1023,64 BTU/giờ (tối đa) 249,43 BTU/giờ (Chế Độ Bật) 20 | Về màn hình của bạn
Chức năng của các chân (pin) Đầu nối DP Số chân (pin) Đầu 20 chân của cáp tín hiệu được kết nối 1 ML3(n) 2 GND 3 ML3(p) 4 ML2(n) 5 GND 6 ML2(p) 7 ML1(u) 8 GND 9 ML1(p) 10 ML0(n) 11 GND 12 ML0(p) 13 CONFIG1/(GND) 14 CONFIG2/(GND) 15 AUX CH (p) 16 DP_Cable Detect 17 AUX CH (n) 18 Dò cắm nóng 19 GND 20 +3,3V DP_PWR Về màn hình của bạn | 21
Đầu cắm USB Loại C Chốt Gán Tín Hiệu Chốt Gán Tín Hiệu A1 GND B12 GND A2 SSTXp1 B11 SSRXp1 A3 SSTXn1 B10 SSRXn1 A4 VBUS B9 VBUS A5 CC1 B8 SBU2 A6 Dp1 B7 Dn1 A7 Dn1 B6 Dp1 A8 SBU1 B5 CC2 A9 VBUS B4 VBUS A10 SSRXn2 B3 SSTXn2 A11 SSRXp2 B2 SSTXp2 A12 GND B1 GND 22 | Về màn hình của bạn
Đầu kết nối HDMI Số chân Đầu 19 chân của cáp tín hiệu được kết nối 1 TMDS DATA 2+ 2 TMDS DATA 2 SHIELD 3 TMDS DATA 2- 4 TMDS DATA 1+ 5 TMDS DATA 1 SHIELD 6 TMDS DATA 1- 7 TMDS DATA 0+ 8 TMDS DATA 0 SHIELD 9 TMDS DATA 0- 10 TMDS CLOCK+ 11 TMDS CLOCK SHIELD 12 TMDS CLOCK- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Đầu nối RS232 Số chân Đầu 9 chân của cáp tín hiệu được kết nối 1 - 2 RX 3 TX 4 - 5 GND 6 - 7 Không sử dụng 8 Không sử dụng 9 - 24 | Về màn hình của bạn
Đầu nối RJ-45 Số chân (pin) Đầu 12 chân của cáp tín hiệu được kết nối 1 D+ 2 RCT 3 D- 4 D+ 5 RCT 6 D- 7 GND 8 GND 9 LED2_Y+ 10 LED2_Y- 11 LED2_G+ 12 LED2_G- Về màn hình của bạn | 25
Bus tuần tự đa năng (USB) Phần này cung cấp thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình của bạn. Máy tính của bạn có các cổng USB sau đây: • 3 cổng USB 3.1 kết nối với máy tính • 4 cổng USB 3.1 kết nối với thiết bị cá nhân (1 Cổng sạc USB) LƯU Ý: Các cổng USB trên màn hiển thị hình chỉ hoạt động khi màn hình hiển thị đang được bật hoặc ở chế độ chờ. Nếu bạn tắt và bật lại màn hình hiển thị, các thiết bị ngoại vi cắm vào sẽ mất vài giây để hoạt động bình thường trở lại.
Tính năng Cắm là chạy Bạn có thể cài đặt hiển thị trong bất kỳ hệ thống nào tương thích với tính năng Cắm là chạy. Hiển thị sẽ tự động cung cấp hệ thống máy tính những dữ liệu xác định hiển thị mở rộng (EDID) sử dụng các giao thức DDC – kênh dữ liệu hiển thị, do đó máy tính có thể tự thiết lập cấu hình và tối ưu hoá các cài đặt hiển thị. Hầu hết các cài đặt hiển thị đều tự động; bạn có thể lựa chọn các cài đặt khác nhau theo ý muốn.
Cách thiết lập màn hình Kết nối màn hình ẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu thực hiện bất kỳ thao tác nào trong C phần này, cần tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Để kết nối màn hình với máy tính: 1. Tắt máy tính. 2. Kết nối cáp HDMI/DP/USB Loại C/USB từ màn hình vàomáy tính. 3. Bật màn hình. 4. Lựa chọn đúng nguồn đầu vào tại Bảng tuỳ chọn Hiển Thị Trên Màn hình và bật máy tính. Optiplex (tuỳ chọn) Lắp ráp Optiplex • Mở hộp, lấy đế đựng Optiplex và hộp phụ kiện ra.
• Lắp khay đỡ Optiplex vào lại màn hình. Kết nối PC ngoài Kết nối cáp USB USB USB LƯU Ý: Xem phần hướng dẫn về nguồn đầu vào và kết nối USB.
Kết nối cáp HDMI HDMI HDMI Kết nối cáp DP DP DP Kết nối cáp USB Loại C USB Type-C USB Type-C 30 | Cách thiết lập màn hình
Kết nối Optiplex Kết nối cáp HDMI HDMI 1 USB 1 Kết nối cáp DP USB 3 DP Cách thiết lập màn hình | 31
Sắp đặt cáp gọn gàng cho webcam bên thứ ba bằng OptiPlex (Tùy chọn) ƯU Ý: Các clip sắp đặt cáp được cung cấp trong hộp phụ kiện, bạn L có thể sử dụng chúng để sắp đặt (các) dây cáp của webcam bên thứ ba hoặc các thiết bị ngoại vi khác. Các hình ảnh dưới đây minh họa các vị trí phù hợp để đặt các clip cáp và webcam bên thứ ba thông qua OptiPlex.
Treo phía dưới - Gợi ý vị trí đặt clip Cách thiết lập màn hình | 33
Lắp khung treo tường(Tuỳ chọn) (Kích cỡ vít: M8 x 35 mm). Xem phần hướng dẫn lắp đặt của nhà phân phối khung treo tường bên thứ ba mà khách hàng mua. Khung treo kích cỡ chuẩn VESA (400 x 300) mm. 1. Lắp Mặt Ốp Tường lên Tường. 2. Đặt Pa Nô màn hình lên một tấm vải hoặc thảm mềm trên mặt bàn thẳng và vững chắc. 3. Gắn khung treo vào màn hình. 4. Lắp Màn hình vào Mặt Ốp Tường. 5.
Điều khiển từ xa 4. Trái Nhấn để chuyển lựa chọn sang trái trên bảng tuỳ chọn hiển thị. 1 2 10 3 4 5 11 12 6 13 7 14 8 15 9 5. Dưới Nhấn để chuyển lựa chọn xuống dưới trên bảng tuỳ chọn hiển thị. 6. Menu Nhấn để bật bảng tuỳ chọn hiển thị. 7. Độ sángNhấn để giảm Độ sáng. 8. Âm lượngNhấn để giảm Âm lượng. 9. TẮT TIẾNG Nhấn để bật/tắt chế độ tắt tiếng. 10.Chế độ Cài sẵn Hiển thị thông tin về Chế độ cài sẵn. 1. Bật/Tắt Bật/Tắt màn hình. 2. Nguồn đầu vào Lựa chọn nguồn đầu vào.
Lắp pin cho điều khiển từ xa Điều khiển từ xa sử dụng hai cục pin 1,5V AAA. Lắp hoặc tháo pin: 1. Ấn và trượt nắp để mở. 2. Xếp pin theo chỉ dẫn cực (+) và (–) bên trong khoang chứa pin. 3. Lắp lại nắp. • • • • HẬN TRỌNG: Sử dụng pin sai cách có thể dẫn tới rò rỉ hoặc nổ pin. Đảm bảo T tuân thủ các chỉ dẫn sau: Lắp pin “AAA” với các cực (+) và (–) trên mỗi cục pin tương ứng với các cực (+) và (–) trên khoang chứa pin. Không đồng thời sử dụng nhiều loại pin khác nhau.
Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa Hướng phần đầu của điều khiển từ xa tới bộ cảm biến từ xa của màn hình LCD khi bấm nút. Sử dụng điều khiển từ xa trong phạm vi 7 m tính từ bộ cảm biến của điều khiển từ xa hoặc ở góc ngang hoặc thẳng 22,5°, trong phạm vi 7 m. ƯU Ý: Điều khiển từ xa có thể không hoạt động tốt khi bộ cảm biến L điều khiển từ xa trên màn hình bị đặt dưới ánh nắng trực tiếp hoặc ánh sáng mạnh, hoặc khi có vật chắn trong đoạn truyền tín hiệu. 22.5° 22.
Cảnh Báo Từ Tính Không được sử dụng gần với máy điều hòa nhịp tim. Theo khuyến cáo của nhà sản xuất và nhóm nghiên cứu độc lập, sản phẩm phải cách máy điều hòa nhịp tim tối thiểu 15cm (6 inch) để tránh bị nhiễu tín hiệu. Nếu có lý do để nghi ngờ rằng sản phẩm của bạn đang gây nhiễu tín hiệu của máy điều hòa nhịp tim hoặc thiết bị y tế khác, phải cách ly bút ngay lập tức và liên hệ với nhà sản xuất máy điều hòa nhịp tim hoặc thiết bị y tế để được hướng dẫn.
Đầu Xóa và Đầu Viết của Bút Đầu có đường kính nhỏ hơn là để viết lên màn hình. Cách cầm bút cũng giống như cách cầm bút dạ thông thường. Đầu có đường kính lớn hơn là để xóa, cũng giống như chiếc bút chì có một đầu với chức năng tẩy. Thay đầu bút Khi đầu có đường kính nhỏ hơn có dấu hiệu bị mòn, có thể thay thế bằng cách tháo vít tại vị trí ngòi bút phía trước.
Cách vận hành màn hình Bật Màn hình Nhấn nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình hiển thị. Đèn LED trắng cho biết màn hình hiển thị đang Bật và hoạt động bình thường. Đèn LED trắng sáng cho biết đang ở Chế Độ Chờ. Màn hình OSD cảm ứng Màn hình cung cấp các chức năng tuỳ chọn OSD cảm ứng. Nhấn phím cảm ứng OSD của màn hình tuỳ chọn hiển thị để lựa chọn các chức năng.
Sử dụng Màn hình điều khiển cảm ứng Sử dụng các biểu tượng tuỳ chỉnh cảm ứng ở phía trước màn hình để thay đổi đặc điểm hình ảnh được hiển thị. Khi sử dụng những biểu tượng này để thay đổi các tuỳ chỉnh, bảng OSD sẽ hiển thị các giá trị số của đặc điểm tương ứng với các thay đổi. 1 2 3 4 5 6 7 Bảng sau đây mô tả đầy đủ các biểu tượng tuỳ chỉnh cảm ứng: Biểu tượng Điều khiển cảm ứng 1 Tắt màu màn hình 2 Mô tả Sử dụng biểu tượng này để chuyển màn màu hình thành trắng hoặc đen.
Biểu tượng Điều khiển cảm ứng 7 Mô tả Sử dụng biểu tượng này để quay trở lại bảng lựa chọn chính hoặc thoát khỏi bảng lựa chọn tuỳ chỉnh hiển thị chính. Thoát Dùng chức năng khóa OSD 1. Ấn phím cảm ứng trình khởi chạy OSD. 1 2. Chạm và ấn 2 3 4 5 6 7 trong 5 giây. Bạn có thể thấy tùy chọn lựa chọn sau: Dell 55 Monitor Select Option: Bảng sau đây mô tả đầy đủ các biểu tượng tuỳ chỉnh cảm ứng: Tùy chọn 1 Khóa menu OSD 2 3 Mô tả Dùng biểu tượng này để khóa chức năng menu OSD.
Tùy chọn 4 Mô tả Dùng nút này để chạy chẩn đoán dựng sẵn, xem Chẩn đoán Dựng sẵn. Chẩn đoán Dựng sẵn 3. Chạm và giữ trong 5 giây, chạm để mở khóa. Dell 55 Monitor Select Option: Các dùng menu hiển thị trên màn hình (OSD) Truy cập Hệ thống menu ƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện trên menu OSD đều được lưu trữ tự L động nếu bạn chuyển sang một bảng lựa chọn hiển thị màn hình khác, thoát hoặc chờ bảng lựa chọn hiển thị màn hình tắt đi. 1.
Sử dụng những biểu tượng sau để tuỳ chỉnh các chế độ hình ảnh. Biểu tượng Điều khiển Mô tả cảm ứng Sử dụng biểu tượng Lên (tăng) và Xuống (giảm) để 1 tuỳ chính các thông số trên Bảng lựa chọn hiển thị màn hình. Lên Xuống 2 Sử dụng biểu tượng Trái (giảm) và Phải (tăng) để tuỳ chính các thông số trên Bảng lựa chọn hiển thị màn hình. Trái Phải 3 Sử dụng biểu tượng OK để xác nhận tuỳ chọn của bạn. 4 OK Sử dụng biểu tượng Quay lại để quay trở lại bảng lựa chọn trước.
Điều khiển OSD cảm ứng Biểu Menu và Mô tả tượng Menu con Độ sáng/Độ Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Độ sáng/Độ Tương phản Tương phản. Dell 55 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color 75% Display Audio Menu 75% Personalize Others Độ sáng Độ sáng tuỳ chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Chạm vào biểu tượng để tăng độ sáng. Chạm vào biểu tượng để giảm độ sáng. Độ tương phản Điều chỉnh Độ sáng trước, sau đó điều chỉnh Độ tương phản nếu cần điều chỉnh thêm.
Biểu Menu và tượng Menu con Nguồn đầu vào Mô tả Sử dụng menu Nguồn đầu vào để lựa chọn giữa những Đầu vào khác nhau được kết nối với màn hình của bạn. Dell 55 Monitor Brightness/Contrast USB Type-C Input Source DP Color HDMI 1 Display HDMI 2 Audio HDMI 3 Menu Auto Select Personalize Reset Input Source On Others USB Loại C Chọn đầu vào USB Loại C khi bạn đang sử dụng đầu cắm USB Loại C. DP Lựa chọn DP DP khi bạn sử dụng kết nối DP (DisplayPort).
Biểu Menu và tượng Menu con Màu sắc Mô tả Sử dụng menu Màu sắc để tuỳ chỉnh chế độ cài đặt màu sắc. Dell 55 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color Preset Modes Standard Display Input Color Format RGB Audio Reset Color Menu Personalize Others Chế độ cài sẵn Khi bạn lựa chọn Chế độ cài sẵn, bạn có thể lựa chọn chế độ Tiêu chuẩn, ComfortView, Nhiệt độ Màu, hoặc Màu sắc Riêng từ danh sách.
Biểu Menu và tượng Menu con Mô tả • Đặt màn hình cách mắt khoảng từ 20 đến 28 inch (50-70 cm). • Thường xuyên chớp mắt để làm ẩm mắt khi làm việc với màn hình. • Thường xuyên nghỉ ngơi 20 phút sau mỗi 2 giờ làm việc. • Rời mắt khỏi màn hình và nhìn một vật cách xa 6,09 m (20 ft) trong vòng tối thiểu 20 giây trong thời gian nghỉ ngơi. • Thực hiện kéo giãn cơ nhằm giảm căng cơ ở phần cổ/tay/lưng/vai trong thời gian nghỉ ngơi. • Nhiệt độ Màu.
Biểu Menu và Mô tả tượng Menu con Định dạng Cho phép bạn chỉnh chế độ đầu vào video ở dạng: màu sắc đầu • RGB: Lựa chọn chế độ này nếu màn hình của bạn vào được kết nối với một máy tính (hoặc đầu đĩa DVD) sử dụng dây cáp HDMI, DP hoặc USB Loại C. • YCbCr: Lựa chọn chế độ này nếu đầu đĩa DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YCbCr.
Biểu Menu và tượng Menu con Độ sắc nét Mô tả Khiến ảnh trông sắc nét hoặc mềm hơn. Sử dụng hoặc để tuỳ chỉnh độ sắc nét từ ‘0’ tới ‘100’. Tái lập màn Tái lập các cài đặt màn hình về các cài đặt mặc định của hình nhà sản xuất. Âm thanh Dell 55 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color Volume 50 Display Speaker On Audio Reset Audio Menu Personalize Others Âm lượng 50 | Loa ngoài Cho phép bạn tuỳ chỉnh mức âm lượng của nguồn âm thanh.
Biểu Menu và tượng Menu con Menu Mô tả Lựa chọn này giúp điều chỉnh các chế độ hiển thị màn hình, như ngôn ngữ, thời gian bảng lựa chọn hiển thị màn hình xuất hiện trên màn hình, v.v. Dell 55 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color Display Audio Language English Transparency 20 Timer 20 s Reset Menu Menu Personalize Others Ngôn ngữ Cài đặt màn hình tuỳ chọn hiển thị với một trong tám ngôn ngữ sau.
Biểu Menu và Mô tả tượng Menu con Cá nhân hoá Dell 55 Monitor 52 | Brightness/Contrast Power Button LED On In On Mode Input Source USB-A Charging Off In Standby Mode Color USB-C Charging Off In Off Mode Display Monitor Sleep On Audio Screen Drop Down Level 1/2 screen Menu Screen Off Color White Personalize Wake On Touch Off Others Reset Personalization Đèn LED ở nút Power Cho phép bạn có thể cài đặt tình trạng sáng để tiết kiệm năng lượng.
Biểu Menu và tượng Menu con Chạm để Bật Tái lập Cá nhân hoá Tuỳ chỉnh khác Thông tin màn hình Mô tả Lựa chọn Kích hoạt để bật tính năng này. Khôi phục các phím tắt theo chế độ mặc định của nhà sản xuất. Dell 55 Monitor Display Info On Brightness/Contrast DDC/CI Input Source HDMI CEC Off Color LCD Conditioning Off Display Firmware M2T101 Audio IP Address 10.0.50.
Biểu Menu và tượng Menu con DDC/CI Mô tả DDC/CI (Display Data Channel DDC – Kênh dữ liệu hiển thị/Command Interface CI – Giao diện lệnh) cho phép bản tuỳ chỉnh các chế độ màn hình bằng cách sử dụng phần mềm trên máy tính. Lựa chọn Tắt để tắt tính năng này. Kích hoạt tính năng này cho trả nghiệm người dùng tốt nhất và chất lượng vận hành màn hình tối ưu.
Biểu Menu và Mô tả tượng Menu con Firmware Phiên bản Firmware hiện tại. (phần mềm điều khiển) Địa chỉ IP Hiển thị địa chỉ IP. Thẻ dịch vụ Hiển thị thẻ dịch vụ. Tái lập các Khôi phục các chế độ khác, như DDC/CI, về chế chế độ độ mặc định khi xuất xưởng. khác Tái lập xuất Khôi phục tất cả giá trị đã đặt trước về thiết đặt gốc. xưởng Đây cũng là các thiết đặt cho các bài kiểm thử ENERGY STAR®.
Các tin nhắn Cảnh báo lựa chọn hiển thị Khi màn hình không hỗ trợ một chế độ phân giải nào đó, bạn có thể đọc được tin nhắn sau: Dell 55 Monitor The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 3840 x 2160, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. C5522QT Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ cùng tín hiệu nhận được từ máy tính.
Chọn các mục Bật ở Chế Độ Chờ trên OSD ở phần Tùy Biến Cá Nhân, thông báo sau đây sẽ hiện ra: Dell 55 Monitor Changing to this setting (without symbol) will Increase power consumption, Do you want to continue? Yes No C5522QT Nếu điều chỉnh Độ Sáng vượt mức mặc định trên 75%, thông báo sau đây sẽ hiện ra: Dell 55 Monitor Adjusting to this value will increase power consumption above the default level.
Nếu đầu vào HDMI 1, HDMI 2, HDMI 3, DP hoặc USB Loại C được lựa chọn và dây cáp tương ứng không được kết nối, một hộp thoại trôi như dưới đây sẽ xuất hiện. Dell 55 Monitor No HDMI 1 Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/C5522QT C5522QT hoặc Dell 55 Monitor No HDMI 2 Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/C5522QT C5522QT hoặc Dell 55 Monitor No HDMI 3 Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.
Dell 55 Monitor No USB Type-C Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/C5522QT C5522QT Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Window 7, Window 8 hoặc Windows 8.1: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop để chuyển sang desktop cổ điển. Đối với Windows Vista và Windows 7, bỏ qua bước này. 2. Nhấp phải vào desktop và chọn Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấp vào danh sách Screen Resolution (Độ Phân Giải Màn Hình) sổ xuống và chọn 3840 x 2160. 4. Nhấp OK. Trên Windows 10: 1.
Quản lý Web Dell dành cho màn hình Trước khi truy cập tính năng Quản lý Web màn hình, hãy đảm bảo rằng Ethernet vẫn hoạt động bình thường. 1 2 3 4 5 6 7 • Bật Ethernet Chạm và giữ phím cảm ứng số 5 trên thanh công cụ đằng trước trong vòng 4 giây để bật lên, Biểu tượng mạng sẽ xuất hiện ở giữa trong 4 giây. • Tắt Ethernet Chạm và giữ phím cảm ứng 5 trên bảng phía trước trong 4 giây để tắt. Biểu tượng mạng sẽ xuất hiện ở giữa trong 4 giây.
2. Tại thanh Thuộc tính IP của máy tính, xác định Địa chỉ IP bằng cách lựa chọn Sử dụng địa chỉ IP dưới đây và nhập các giá trị sau: Địa chỉ IP: 10.0.50.101 và Subnet Mask: 255.0.0.0 (để trống tất cả các trường khác). 3. Cấu hình Địa chỉ IP sẽ có dạng như sau: Configure notebook IP Address to 10.0.50.101 Monitor IP Address 10.0.50.100 Để truy cập và sử dụng công cụ quản lý web, tuân thủ các bước sau: 1. Mở một trình duyệt web và gõ địa chỉ IP của màn hình (10.0.50.100) vào thanh địa chỉ. 2.
3. Trang chủ được mở ra: Dell C5522QT Dell C5522QT 4. Nhấp vào Cài đặt mạng để kiểm tra các cài đặt mạng.
5. Nhấp vào MĐiều Khiển Màn Hình để xem trạng thái của màn hình hiển thị. 6. Nhấp vào Cập Nhật Firmware. Bạn có thể tải các trình điều khiển mới nhất từ trang web Hỗ trợ của Dell tại www.dell.com/support. Nâng cấp trang firmware và đợi 30 giây.
8. Hoàn tất. Chọn nút bấm để tiếp tục sau 8 giây. 7. Nhấp vào Bảo mật để đặt mật khẩu. 8. Bấm vào Crestron để điều khiển giao diện.
Xử lý sự cố ẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ thao tác nào trong phần này, bạn C cần tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra, cho phép bạn kiểm tra tình trạng hoạt động của màn hình. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối phù hợp nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy chế độ tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt máy tính và màn hình. 2. Tháo cáp video ở phía sau máy tính.
Dell 55 Monitor No HDMI 3 Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/C5522QT C5522QT hoặc Dell 55 Monitor No DP Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/C5522QT C5522QT hoặc Dell 55 Monitor No USB Type-C Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/C5522QT C5522QT 4. Hộp thoại này cũng xuất hiện khi vận hành hệ thống bình thường, nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc hỏng hóc. 5.
Chẩn đoán dựng sẵn Màn hình của bạn sở hữu một công cụ chẩn đoán dựng sẵn giúp bạn xác định tình trạng màn hình bất thường mà bạn đang gặp phải là một vấn đề cố hữu với màn hình, hay với máy tính và card video. 1 2 3 4 5 6 7 Để chạy chẩn đoán dựng sẵn: 1. Đảm bảo rằng màn hình sạch sẽ (không có hạt bụi trên bề mặt của màn hình). 2. Chạm và giữ trong 5 giây trong khóa Tùy chọn Lựa chọn. Chạm vào biểu tượng tự kiểm tra , Một màn hình màu xám sẽ xuất hiện. 3.
Sự cố chung Bảng sau bao gồm thông tin tổng hợp về các sự cố hiển thị chung mà bạn có thể gặp phải và giải pháp khả thi: Dấu hiệu chung Không có Video/Đèn LED nguồn tắt Vấn đề bạn Giải pháp khả thi gặp phải Không có hình • Đảm bảo rằng cáp video kết nối màn hình ảnh với máy tính được cắm đúng và chắc chắn. • Xác thực rằng ổ cắm điện đang hoạt động bình thường bằng cách sử dụng bất cứ thiết bị điện nào khác. • Đảm bảo rằng nút nguồn được nhấn xuống toàn bộ.
Dấu hiệu chung Mất điểm ảnh Vấn đề bạn Giải pháp khả thi gặp phải Màn hình LCD • Thay phiên bật tắt nguồn điện. xuất hiện các • Điểm ảnh vĩnh viễn bị mất đi là một lỗi đốm không thể tránh khỏi đối với công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chất lượng Màn hình Dell và Chính sách Pixel, xem trang web Hỗ trợ của Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors. Điểm ảnh kẹt Màn hình LCD • Thay phiên bật tắt nguồn điện.
Dấu hiệu chung Những vấn đề liên quan đến an toàn Vấn đề bạn gặp phải Dấu hiệu có thể nhìn thấy của khói hoặc tia lửa Vấn đề về gián Màn hình liên đoạn tục bật & tắt Giải pháp khả thi • Không thực hiện bất kỳ thao tác xử lý sự cố nào. • Liên hệ với Dell ngay lập tức. • Đảm bảo rằng cáp video kết nối màn hình với máy tính được cắm đúng và chắc chắn. • Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng.
Sự cố cụ thể về sản phẩm Dấu hiệu cụ thể Hình ảnh màn hình quá nhỏ Vấn đề bạn gặp phải Hình ảnh được đặt ở trung tâm màn hình, nhưng lại không phủ đầy toàn bộ khu vực nhìn Không thể điều OSD không chỉnh màn xuất hiện trên hình qua chạm màn hình OSD Giải pháp khả thi • Kiểm tra thiết đặt tỉ lệ khung hình trong menu màn hình OSD. • Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng. • Tắt màn hình, tháo dây cáp nguồn màn hình, cắm lại, và sau đó bật màn hình. • Kiểm tra menu OSD có bị khóa hay không.
Dấu hiệu cụ thể Không sạc khi dùng kết nối USB Loại C với máy tính, máy tính xách tay… Sạc ngắt quãng khi dùng kết nối USB Loại C với máy tính, máy tính xách tay… Vấn đề bạn gặp phải Không sạc pin Giải pháp khả thi • Xác thực xem thiết bị có thể hỗ trợ một trong 5 cấu hình sạc V/9 V/15 V/20 V hay không. • Xác nhận xem Máy tính bảng có yêu cầu bộ đổi nguồn >90 W không. • Nếu Máy tính bảng yêu cầu bộ đổi nguồn >90 W, thì có khả năng không thể sạc máy tính bảng đó bằng kết nối USB loại C.
Dấu hiệu cụ thể Vấn đề bạn gặp phải Giải pháp khả thi • Truy cập Trình quản lý thiết, mở rộng Thiết bị giao diện HID trong Thiết bị người dùng. Không thể khởi Màn hình cảm động màn hình • Nhấp phải thiết bị tương thích HID, nhấp ứng không Properties (Thuộc tính) và chọn ô chọn để và máy tính phản ứng ở cho phép thiết bị khởi động máy tính. bằng chạm ở chế độ standby chế độ standby • Kiểm tra cài đặt 'Đánh thức khi chạm' OSD của màn hình xem đã bật hay chưa.
Dấu hiệu cụ thể Thiết bị ngoại vi USB không dây ngừng hoạt động khi một thiết bị USB 3.1 được cắm vào USB không hoạt động Vấn đề bạn gặp phải Thiết bị ngoại vi USB không dây phản hồi chậm hoặc chỉ hoạt động khi khoảng cách giữa thiết bị và bộ nhận giảm xuống Không có chức năng USB Giải pháp khả thi • Tăng khoảng cách giữa thiết bị ngoại vi USB 3.1 và bộ nhận USB không dây. • Đặt thiết bị nhận USB không dây của bạn ở khoảng cách gần nhất có thể với thiết bị ngoại vi USB không dây.
Phụ lục Thông báo FCC (chỉ Hoa Kỳ) và thông tin pháp lý khác Để biết thêm Thông báo FCC và các thông tin pháp lý khác, xem trang web về tuân thủ pháp lý tại địa chỉ https://www.dell.com/regulatory_compliance. Liên hệ Dell Nếu là khách hàng tại Mỹ, vui lòng gọi 800-WWW-DELL (800-999-3355). LƯU Ý: Nếu không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn hoặc catalog sản phẩm Dell.