Dell S3422DWG Sổ hướng dẫn sử dụng Mẫu màn hình: S3422DWG Mẫu quy chuẩn: S3422DWGc
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết khả năng thiệt hại phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không tuân thủ các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hư hỏng tài sản, thương tật cá nhân hoặc tử vong. Bản quyền © 2021 Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là các thương hiệu của Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan.
Mục lục Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Giới thiệu về màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Phụ kiện đóng gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . 11 Mặt trước . . . . . . . . . . . . . . . .
Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 Cắm giá đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 Kết nối màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 Cắm cáp HDMI, DP 1.4 và USB 3.0 . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Bộ trí các loại cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Giữ chặt màn hình bằng khóa Kensington (tùy chọn) . .
Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . 71 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn an toàn CHÚ Ý: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. ∞ Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và cầm giữ cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh. ∞ Luôn đảm bảo rằng màn hình được phân loại về điện để hoạt động với nguồn AC có sẵn tại khu vực của bạn. ∞ Đặt màn hình trong môi trường nhiệt độ phòng.
Giới thiệu về màn hin ̀ h Phụ kiện đóng gói Màn hin ̀ h của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện này và xem Liên hệ với Dell để biết thêm thông tin nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hin ̀ h của bạn. Một số tin ́ h năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Cáp HDMI 2.0 Cáp USB 3.0 truyền lên (kích hoạt các cổng USB trên màn hình) Cáp DP1.
Tin ́ h năng sản phẩm Màn hình Dell S3422DWG sử dụng công nghệ ma trận chủ động, tranzito màng mỏng (TFT), tinh thể lỏng (LCD), tính năng chống tĩnh điện và đèn nền LED. Các tin ́ h năng màn hin ̀ h bao gồm: ∞ Hiển thị vùng xem 86,42 cm (34 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải 3440 x 1440, cùng khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. ∞ Hỗ trợ tốc độ làm mới 100 Hz & 144 Hz và thời gian phản hồi nhanh 1 ms ở chế độ MPRT.
CẢNH BÁO: Tác hại lâu dài tiềm ẩn của việc phát xạ ánh sáng xanh từ màn hình có thể gây tổn thương mắt, bao gồm mỏi mắt, căng mắt kỹ thuật số,... Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh sáng xanh phát ra từ màn hình nhằm giúp mắt thoải mái tối ưu. CẢNH BÁO: Nếu tích hợp phích cắm 3 chấu trên dây nguồn, hãy cắm dây nguồn vào ổ cắm 3 chấu nối đất (đã tiếp đất). Chẳng hạn, không được vô hiệu hóa chấu nối đất của dây nguồn bằng cách cắm bộ chuyển đổi 2 chấu.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 2 Nhãn Mô tả 1 Nút (Bật/Tắt) nguồn Sử dụng Sử dụng nút nguồn để bật và tắt màn hình. Đèn trắng một màu cho biết màn hin ̀ h đang bật và hoạt động bình thường. 2 Đèn nền Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình đang ở Chế độ chờ. Khi màn hình được thiết lập hoàn toàn, hãy chạm cảm biến tiếp xúc để bật hoặc tắt đèn nền. (xem Đèn nền). Có thể kích hoạt hoặc ngưng kích hoạt tính năng này qua menu OSD (Downlight (Đèn nền)).
Mặt sau 4 5 6 1 2 3 DELL S3422DWG Flat Panel Monitor /Monitor Plano Panel /Écran LCD /⏢Ღ亟⽪ಘ Model No. /Modelo /N°de modelo /ර㲏: S3422DWGc Input Ra ng /Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.6A 䕨ޕ䴫Ⓚ Ӕ⍱䴫༃100-240Կ⢩,1.6ᆹษ,50/60䎛㥢 Consumo de energía en operación: 31 Wh Удельная мощность рабочего режима - 0.015 Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - 0.3 Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - 0.3 Вт Apparatet må lkoples jordet s kkontakt.
Mặt bên cạnh Mặt dưới 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121314 Mặt dưới không có giá đỡ màn hin ̀ h Nhãn Mô tả Sử dụng 1 2 Kết nối cáp nguồn (gửi kèm màn hình). Bảo vệ màn hình của bạn bằng khóa an toàn (mua riêng) để tránh di chuyển trái phép màn hình. Khóa giá đỡ chặt vào màn hình bằng vít M3 x 6 mm (không bán kèm màn hình). Kết nối máy tính bằng cáp HDMI. 3 4 5 Giắc cắm điện Khe khóa an toàn Tin ́ h năng khóa giá đỡ Cổng HDMI 1 2.0 Cổng HDMI 2 2.0 Kết nối máy tính bằng cáp HDMI.
6 Đèn nền Khi màn hình được thiết lập hoàn toàn, hãy chạm cảm biến tiếp xúc để bật hoặc tắt đèn nền. Cài đặt gốc đang bật, vì vậy đèn nền sẽ hoạt động nếu đã cắm cáp nguồn LƯU Ý: Trên các mẫu màn hình được sản xuất từ tháng 7 năm 2021, bạn chỉ có thể bật hoặc tắt đèn chiếu sáng bằng menu OSD. 7 8 9 10 11 Cổng DP 1.4 Cổng ra dòng âm thanh Cổng 5Gbps (USB 3.2 Gen1) Type-B truyền dữ liệu lên (3) Cổng SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen1) Type-A truyền dữ liệu xuống (3) Cổng SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.
12 13 14 Cổng SuperSpeed USB 5Gbps (USB 3.2 Gen1) Type-A truyền dữ liệu xuống tích hợp khả năng sạc pin Cổng cắm tai nghe (3) Cổng SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen1) Type-A truyền dữ liệu xuống Cắm vào máy tính để sạc pin cho thiết bị USB của bạn. Kết nối với tai nghe. Kết nối thiết bị USB 3.2 Gen1 (5 Gbps) của bạn.* LƯU Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối màn hình với máy tính bằng cáp USB truyền lên (được gửi kèm theo màn hình).
Thông số kỹ thuật màn hin ̀ h Mẫu Loại màn hin ̀ h Loại tấm nền Hin ̀ h có thể xem Chéo S3422DWG Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Căn chỉnh dọc Vùng hoạt động ngang 797,2 mm (31,19 in.) Vùng hoạt động dọc 333,7 mm (13,14 in.) Tổng diện tích Độ phân giải gốc và tốc độ làm mới 266048.26 mm2 (412.38 in.
Thời gian phản hồi 8 ms từ xám sang xám ở chế độ Fast (Nhanh) 4 ms từ xám sang xám ở chế độ Super Fast (Siêu nhanh) 2 ms từ xám sang xám ở chế độ Extreme (Cực độ)* 1 ms từ xám sang xám ở chế độ MPRT Độ sâu màu Gam màu *Chế độ 2 ms từ xám sang xám có sẵn ở chế độ Extreme (Cực độ) để giảm độ nhòe chuyển động có thể nhìn thấy và tăng độ phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, chế độ này có thể đưa một số vật lạ trực quan nhẹ và có thể nhìn thấy vào hình ảnh.
Khả năng điều chin ̉ h Giá đỡ màn hin ̀ h có thể điều chin ̉ h được độ cao 100 mm Nghiêng Từ -5° đến 21° Quay N/A Điều chỉnh độ nghiêng Từ -4° đến 4° Tương thích phần Easy Arrange và các tính năng chính khác mềm quản lý màn hình Dell Độ an toàn Khe cắm khóa an toàn (khóa cáp đặt mua riêng) Thông số kỹ thuật độ phân giải Mẫu Dải quét ngang Dải quét dọc Độ phân giải cài sẵn tối đa S3422DWG 29 kHz tới 200 kHz 48 Hz tới 100 Hz (HDMI) 48 Hz tới 144 Hz (DP) 3440 x 1440 ở tần số
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị cài sẵn HDMI HDR Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 IBM,720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 720 VESA, 1280 x 800 VESA, 1280 x 960 VESA, 1280 x 1024 VESA,1280 x1024 VESA,1440 x 900 VESA, 1680 x 1050 37,50 31,47 31,47 37,88 46,88 48,36 60,02 67,50 44,77 49,31 60,00 63,98 79,98 55,94
Chế độ hiển thị cài sẵn HDMI SDR Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 IBM,720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 720 VESA, 1280 x 800 VESA, 1280 x 960 VESA, 1280 x 1024 VESA,1280 x1024 VESA,1440 x 900 VESA, 1680 x 1050 37,50 31,47 31,47 37,88 46,88 48,36 60,02 67,50 44,77 49,31 60,00 63,98 79,98 55,94 65,29 75,00 59,94 70,08 60
Chế độ hiển thị cài sẵn HDMI PIP Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 IBM,720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 720 VESA, 1280 x 800 VESA, 1280 x 960 VESA, 1280 x 1024 VESA,1280 x1024 VESA,1440 x 900 VESA, 1680 x 1050 37,50 31,47 31,47 37,88 46,88 48,36 60,02 67,50 44,77 49,31 60,00 63,98 79,98 55,94 65,29 75,00 59,94 70,08 60
Chế độ hiển thị cài sẵn HDMI PBP Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 IBM,720 x 400 VESA, 720x480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 720 VESA, 1280 x 800 VESA, 1280 x 960 VESA, 1280 x 1024 VESA,1280 x1024 VESA,1440 x 900 37,50 31,47 31,47 31,50 37,88 46,88 48,36 60,02 67,50 44,77 49,31 60,00 63,98 79,98 55,94 75,00 59,94 70,08 60,00
Chế độ hiển thị cài sẵn DP HDR Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 IBM,720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 720 VESA, 1280 x 800 VESA, 1280 x 960 VESA, 1280 x 1024 VESA,1280 x1024 VESA,1440 x 900 VESA, 1680 x 1050 37,50 31,47 31,47 37,88 46,88 48,36 60,02 67,50 44,77 49,31 60,00 63,98 79,98 55,94 65,29 75,00 59,94 70,08 60,3
Chế độ hiển thị cài sẵn DP SDR Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 IBM,720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 720 VESA, 1280 x 800 VESA, 1280 x 960 VESA, 1280 x 1024 VESA,1280 x1024 VESA,1440 x 900 VESA, 1680 x 1050 37,50 31,47 31,47 37,88 46,88 48,36 60,02 67,50 44,77 49,31 60,00 63,98 79,98 55,94 65,29 75,00 59,94 70,08 60,3
Chế độ hiển thị cài sẵn DP PIP Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 IBM,720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 720 VESA, 1280 x 800 VESA, 1280 x 960 VESA, 1280 x 1024 VESA,1280 x1024 VESA,1440 x 900 VESA, 1680 x 1050 37,50 31,47 31,47 37,88 46,88 48,36 60,02 67,50 44,77 49,31 60,00 63,98 79,98 55,94 65,29 75,00 59,94 70,08 60,3
Chế độ hiển thị cài sẵn DP PBP Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 IBM,720 x 400 VESA, 720x480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 720 VESA, 1280 x 800 VESA, 1280 x 960 VESA, 1280 x 1024 VESA,1280 x1024 VESA,1440 x 900 37,50 31,47 31,47 31,50 37,88 46,88 48,36 60,02 67,50 44,77 49,31 60,00 63,98 79,98 55,94 75,00 59,94 70,08 60,00 60
Thông số kỹ thuật điện Mẫu S3422DWG Tín hiệu đầu vào video HDMI 2.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các linh kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản phẩm được nêu rõ hay ngụ ý.
Đặc tính vật lý Mẫu S3422DWG Loại cáp tín hiệu ∞ Kỹ thuật số: Cổng HDMI, 19 chân cắm ∞ Buýt nối tiếp đa năng: USB, 9 chân cắm ∞ Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân cắm Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 527,31 mm (20,76 inch) Chiều cao (đã rút ngắn) 427,31 mm (16,82 inch) Chiều rộng 807,90 mm (31,81 inch) Độ dày 237,61 mm (9,35 inch) Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao 366,36 mm (14,42 inch) Chiều rộng 807,90 mm (31,81 inch) Độ dày 85,81 mm (3,38 inch) Kích thước gi
Đặc tính môi trường Mẫu S3422DWG Tiêu chuẩn phù hợp ∞ ∞ ∞ ∞ Tuân thủ quy định RoHS Màn hình không chứa chất BFR/PVC (chưa bao gồm cáp ngoài) Mặt kính không chứa asen và chỉ tấm nền là không chứa chất thủy ngân. Phần mềm Energy Gauge hiển thị mức điện năng đang được tiêu thụ bởi màn hình trong thời gian thực.
Tin ́ h năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hin ̀ h vào bất kỳ hệ thống nào tương thić h với chuẩn Cắm Là Chạy (Plug and Play). Màn hin ̀ h tự động cung cấp cho hệ thống máy tin h Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hi n h Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao ́ ̀ thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hin ̀ h và tối ưu hóa các cài đặt màn hin h. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động, ̀ bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Thiết kế công thái học CHÚ Ý: Việc sử dụng bàn phím không đúng cách hoặc kéo dài có thể dẫn đến chấn thương. CHÚ Ý: Xem màn hình trong thời gian dài có thể dẫn đến mỏi mắt. Để thoải mái và hiệu quả, hãy tuân thủ các hướng dẫn sau khi thiết lập và sử dụng máy tính trạm của bạn: ∞ Bố trí máy tính sao cho màn hình và bàn phím ở ngay trước bạn khi làm việc. Các kệ đặc biệt có bán trên thị trường để giúp bạn bố trí bàn phím đúng vị trí.
∞ Khi ngồi, hãy chắc chắn rằng trọng lượng chân của bạn dồn lên đôi bàn chân chứ không phải dồn lền phần trước ghế. Điều chỉnh độ cao ghế hoặc sử dụng chân ghế nếu cần để duy trì tư thế thích hợp. ∞ Thay đổi các hoạt động công việc của bạn. Cố gắng sắp xếp công việc để bạn không phải ngồi và làm việc trong thời gian dài. Cố gắng đứng hoặc đứng dậy và đi bộ đều đặng.
Cầm nắm và di chuyển màn hình Để đảm bảo màn hình được cầm nắm an toàn khi nâng hoặc di chuyển nó, hãy thực hiện theo các hướng dẫn như đề cập dưới đây: ∞ ∞ ∞ ∞ Trước khi di chuyển hoặc nâng màn hình, hãy tắt máy tính và màn hình. Rút tất cả các dây cáp khỏi màn hình. Đặt màn hình vào thùng đựng gốc cùng các vật liệu đóng gói ban đầu. Giữ chắc cạnh dưới và cạnh bên màn hình mà không gây áp lực quá mức khi nâng hoặc di chuyển màn hình.
Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hin ̀ h, hãy rút cáp nguồn màn hin h ra khỏi ổ cắm điện. ̀ CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. Để có thông lệ thực hành tốt nhất, thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hay cầm nắm màn hình: • Để lau màn hin ̀ h, thấm một ít nước vào khăn mềm sạch.
Lắp đặt màn hình Cắm giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Có thể áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Thực hiện theo các hướng dẫn trên nắp đậy thùng cạc tông để tháo giá đỡ khỏi miếng xốp giữ chặt phía trên. 2. Lắp bệ chân đế vào thanh đứng. 3. Mở tay vặn vít trên bệ chân đế và siết vít để gắn thanh đứng vào bệ chân đế. 4.
5 6. Đặt màn hình thẳng đứng. Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào máy tính cùng một lúc. Bạn nên bố trí các loại cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng với màn hình. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và ngắt cáp nguồn. 2. Cắm cáp HDMI hoặc DP 1.4 từ màn hình vào máy tính của bạn. 3. Cắm cáp USB truyền lên (được gửi kèm theo màn hình) vào cổng USB 3.
5. ổng USB 3.0 truyền xuống trên màn hin ̀ h. Cắm cáp HDMI, DP 1.4 và USB 3.0 HDMI 2.0 DP 1.4 HDMI 2.0 5 HDMI 2.0 5 HDMI 2.0 HDMI 2.0 DP 1.4 USB USB 6. Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm điện trên tường. Bộ trí các loại cáp Sử dụng khe quản lý cáp để sắp xếp cáp cắm vào màn hình. HDMI 2.0 HDMI 2.
Giữ chặt màn hình bằng khóa Kensington (tùy chọn) Khe cắm khóa an toàn nằm ở phía dưới màn hình. (Xem Khe khóa an toàn) Để biết thêm thông tin về cách sử dụng khóa Kensington (được mua riêng), hãy xem tài liệu được gửi kèm với khóa. Buộc chặt màn hình vào bàn làm việc bằng khóa an toàn Kensington. LƯU Ý: Hình ảnh chỉ được dùng vì mục đích minh họa. Hình dạng khóa có thể khác nhau.
Tháo giá đỡ LƯU Ý: Để tránh cho màn hình khỏi bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Chỉ áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót ở cạnh của bàn. 2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế, sau đó nhấc chân đế ra khỏi màn hình.
Giá treo tường (tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót ở cạnh của bàn. 2. Tháo giá đỡ. Xem Tháo giá đỡ để biết thêm chi tiết. 3. Tháo bốn vít gắn tấm nền với màn hình. 4. Gắn giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình. 5. Để gắn màn hình lên tường, xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường.
LƯU Ý: Chỉ dùng với giá treo tường UL hoặc CSA hoặc giá treo tường liệt kê trong danh sách GS với trọng lượng/khả năng chịu tải tối thiểu 30,84 kg. LƯU Ý: Khi sử dụng màn hình, hãy gắn chặt màn hình LCD vào tường bằng dây hoặc xích có thể đỡ được trọng lượng của màn hình để ngăn màn hình rơi xuống. Việc lắp đặt màn hình phải được thực hiện bởi kỹ thuật viên chuyên nghiệp, vì vậy hãy liên hệ nhà cung cấp màn hình của bạn để biết thêm thông tin.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng điều khiển nút chuyển hướng Dùng các nút ở phía dưới màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. 1. Nhấn nút chuyển hướng để bật menu chính OSD. 2. Di chuyển nút điều hướng lên/xuống/sang trái/sang phải để chuyển đổi giữa các tùy chọn. 3. Nhấn lại nút chuyển hướng để xác nhận các cài đặt và thoát.
Mô tả nút chuyển hướng Nút điều hướng Mô tả ∞ Khi menu OSD bật, nhấn nút để xác nhận lựa chọn hoặc lưu cài đặt. ∞ Khi menu OSD tắt, nhấn nút này để bật menu chính OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. ∞ Để điều hướng 2 chiều (phải và trái). ∞ Di chuyển sang phải để vào menu phụ. ∞ Di chuyển sang trái để thoát khỏi menu phụ. ∞ Tăng (bên phải) hoặc giảm (bên trái) các thông số của mục menu đã chọn. ∞ Để điều hướng 2 chiều (lên và xuống). ∞ Chuyển đổi giữa các mục menu.
Bảng sau đây mô tả các nút ở mặt sau: Các nút điều khiển Mô tả Menu Sử dụng nút Menu khi khởi động màn hình ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Exit (Thoát) Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD. 1 2 3 Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế Shortcut key (Phím độ cài sẵn. tắt)/Preset Modes (Chế độ cài sẵn) 4 Sử dụng nút này để bật hoặc tắt các đèn ở phía Shortcut key (Phím dưới màn hình.
Preset Modes Cho phép bạn chọn từ danh sách các chế độ màu (Chế độ cài cài sẵn. sẵn) ∞ Standard (Chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. ∞ FPS: Tải cài đặt màu sắc lý tưởng cho các trò chơi Bắn súng góc nhìn người thứ nhất. ∞ MOBA/RTS: Tải cài đặt màu lý tưởng cho các trò chơi Đấu trường Chiến đấu Trực tuyến Nhiều Người chơi (MOBA) và Chiến lược Thời gian Thực (RTS). ∞ RPG: Tải cài đặt màu sắc lý tưởng cho các trò chơi Nhập vai.
Game Enhance Mode (Chế độ chơi game nâng cao) Chỉnh Game Enhance Mode (Chế độ chơi game nâng cao) sang Off (Tắt), Timer (Đồng hồ bấm giờ), Frame Rate (Tốc độ khung hình) hoặc Display Alignment (Căn chỉnh màn hình). ∞ Off (Tắt): Chọn để tắt các chức năng ở Game Enhance Mode (Chế độ chơi game nâng cao). ∞ Timer (Hẹn giờ): Cho phép bạn tắt hoặc bật bộ hẹn giờ ở góc trên bên trái màn hình. Bộ hẹn giờ hiển thị thời gian trôi qua kể từ khi trò chơi bắt đầu.
Hue (Tông màu) Tính năng này có thể chuyển màu hình ảnh video sang màu lục hoặc màu tím. Tùy chọn này dùng để chỉnh tông màu da mong muốn. Sử dụng nút chuyển hướng để điều chỉnh màu sắc từ 0 đến 100. Di chuyển nút chuyển hướng lên để tăng bóng xanh lục của hình ảnh video. Di chuyển nút chuyển hướng xuống để tăng bóng màu tím của hình ảnh video. LƯU Ý: Tính năng chỉnh tông màu chỉ có sẵn khi bạn chọn chế độ cài sẵn FPS, MOBA/RTS, SPORTS hoặc RPG.
Contrast (Độ tương phản) Input Source (Nguồn vào) Chỉnh Brightness (Độ sáng) trước rồi chỉnh Contrast (Độ tương phản) chỉ khi cần phải chỉnh thêm. Di chuyển nút chuyển hướng lên để tăng độ tương phản và di chuyển nút chuyển hướng xuống để giảm độ tương phản (từ 0 đến 100). Chức năng Contrast (Độ tương phản) cho phép chỉnh mức độ khác nhau giữa mức sáng và mức tối trên màn hình. Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình.
Display (Hiển Sử dụng tính năng hiển thị để chỉnh hình ảnh. thị) Dell 34 Gaming Monitor Game Aspect Ratio Brightness / Contrast Input Color Format RGB Input Source Sharpness 50 Wide 16:9 Display Smart HDR Desktop PIP/PBP Reset Display Audio Menu Personalize Others S3422DWG Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Chỉnh tỷ lệ hình sang 21:9, Auto Resize (Tự chỉnh kích cỡ) hoặc 4:3.
Smart HDR (HDR thông minh) Di chuyển nút chuyển hướng để chuyển đổi tính năng Smart HDR (HDR thông minh) giữa Desktop (Máy tính để bàn), Movie HDR (HDR phim), Game HDR (HDR game), DisplayHDR và Off (Tắt). HDR (Dải động cao) thông minh tự động tăng cường đầu ra màn hình bằng cách điều chỉnh các cài đặt mở mức tối ưu để giống với hình ảnh sống động như thật. ∞ Desktop (Máy tính để bàn): Đây là chế độ mặc định. Chế độ này phù hợp hơn cho việc sử dụng màn hình chung với máy tính để bàn.
PIP/PBP Cho phép bạn xem nhiều hình ảnh hơn cùng một lúc. Dell 34 Gaming Monitor Game PIP/PBP Off Brightness / Contrast Input Source Display PIP/PBP Audio Menu Personalize Others S3422DWG PIP/PBP Mode Điều chỉnh chế độ PIP hoặc PBP. Bạn có thể tắt (Chế độ PIP/ tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt). LƯU Ý: Tính năng FreeSync bị tắt khi bật PBP) PIP/PBP.
Volume (Âm lượng) Reset Audio (Cài lại âm thanh) Menu Cho phép cài mức âm lượng của nguồn ra tai nghe. Sử dụng nút chuyển hướng để điều chỉnh mức âm lượng từ 0 - 100. Cài lại mọi cài đặt trong menu Audio (Âm thanh) về giá trị cài đặt gốc. Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD, chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v...
Shortcut Key 1 (Phím tắt 1) Shortcut Key 2 (Phím tắt 2) Shortcut Key 3 (Phím tắt 3) Chọn từ Preset Modes (Chế độ cài sẵn), Game Enhance Mode (Chế độ tăng cường trò chơi), AMD FreeSync Premium Pro, Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối), Brightness/Contrast (Độ sáng/ Độ tương phản), Input Source (Nguồn vào), Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình), Smart HDR (HDR thông minh), Volume (Âm lượng), Downlight (Đèn nền) để cài làm Shortcut Key (Phím tắt).
DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/Giao diện lệnh) cho phép bạn điều chỉnh các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu sắc, v.v...) qua phần mềm trên máy tính. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt). Bật tính năng này để có trải nghiệm sử dụng tốt nhất và tối ưu hóa hiệu suất màn hình.
Factory Reset Khôi phục tất cả các giá trị cài sẵn về cài đặt thiết (Cài về mặc lập mặc định. định gốc) LƯU Ý: Màn hình của bạn tích hợp tính năng tự động chỉnh độ sáng để bù vào tình trạng lão hóa đèn LED.
Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải đặc biệt, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Cho DP Dell 34 Gaming Monitor The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 3440x1440, 144Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. S3422DWG Cho HDMI Dell 34 Gaming Monitor The current input timing is not supported by the monitor display.
Thông tin sau sẽ hiển thị trước khi tắt chức năng DDC/CI: Dell 34 Gaming Monitor The function of adjusting display setting using PC application will be disabled. Do you wish to disable DDC/CI function? S3422DWG Khi màn hình vào Standby Mode (Chế độ chờ), thông báo sau sẽ hiển thị: Dell 34 Gaming Monitor Entering Standby Mode. S3422DWG Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy vào lựa chọn đầu vào: Dell 34 Gaming Monitor ? No HDMI signal from your device.
Nếu chưa kết nối cáp HDMI hoặc cáp DP, một hộp thoại nổi như hình minh họa dưới đây sẽ xuất hiện. Màn hình sẽ vào Standby Mode (Chế độ chờ) sau 4 phút nếu vẫn còn ở trạng thái này. Dell 34 Gaming Monitor No HDMI 1 Cable 1 The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/S3422DWG S3422DWG hoặc Dell 34 Gaming Monitor No HDMI 2 Cable 1 The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.
Khi bạn chọn các mục OSD từ Factory Reset (Cài về mặc định gốc) trong tính năng Other (Khác), thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell 34 Gaming Monitor Are you sure you want to reset to default settings? Yes No S3422DWG Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Thiết lập màn hình của bạn Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấp danh sách Độ phân giải sổ xuống và chọn 3440 x 1440. 4. Nhấp OK. Nếu không nhìn thấy 3440 x 1440 như một tùy chọn thì bạn có thể cần cập nhật driver đồ họa.
Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc card đồ họa không phải của Dell Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải lên màn hình nền và nhấp Personalization (Cá nhân hóa). 3. Nhấp Change Display Settings (Đổi cài đặt màn hình). 4. Nhấp Advanced Settings (Cài đặt nâng cao). 5.
Sử dụng tin ́ h năng mở rộng nghiêng và dọc LƯU Ý: Những giá trị này áp dụng đối với chân đế được gửi kèm màn hình của bạn. Để thiết lập với bất kỳ giá đỡ nào khác, xem tài liệu hướng dẫn được gửi kèm theo giá đỡ. Mở rộng nghiêng 5° 21° 4° 4° LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Góc nghiêng của màn hình này là khoảng -4° đến +4°, vì vậy nó không cho phép các chuyển động trục xoay. Kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Chân đế này có thể được kéo dài theo chiều dọc lên tới 100 mm.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút mọi loại cáp video ra khỏi màn hình.
hoặc Dell 34 Gaming Monitor No DP Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/S3422DWG S3422DWG LƯU Ý: Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi sử dụng hệ thống bình thường, nếu cáp video bị rút ra hoặc bị hỏng. 4. Tắt màn hình và cắm lại cáp video; sau đó, bật cả máy tính và màn hình của bạn. Nếu màn hình vẫn còn đen sau khi bạn cắm lại các loại cáp, hãy kiểm ra bộ điều khiển video và máy tính.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn tích hợp hệ chẩn đoán giúp bạn xác định xem mọi bất thường màn hình gặp phải có phải là sự cố thường gặp của màn hình, hoặc máy tính và card video hay không. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. 1 2 3 4 5 Để chạy công cụ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Rút (các) cáp video khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình.
Dell 34 Gaming Monitor Select option: S3422DWG 4. Chọn biểu tượng chạy công cụ chẩn đoán tích hợp. 5. Kiểm tra kỹ màn hình để phát hiện các bất thường. 6. Ấn lại nút Phải (nút 1) ở nắp đậy phía sau. Màu màn hình sẽ đổi sang màu xám. 7. Kiểm tra màn hình để phát hiện mọi bất thường. 8. Lặp lại bước 6 và 7 để kiểm tra nội dung hiển thị trong các màn hình màu đỏ, lục, lam, đen, trắng và kiểu văn bản. Quy trình kiểm tra sẽ hoàn tất khi màn hình kiểu văn bản hiển thị.
Không có đèn LED video/Đèn LED nguồn bật ∞ Tăng các nút chỉnh độ sáng và độ tương phản qua menu OSD. ∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra. ∞ Kiểm tra xem các chân cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu nối cáp video hay không. ∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp. ∞ Đảm bảo chọn nguồn vào phù hợp qua menu Input Source (Nguồn vào). Lấy nét kém ∞ Rút cáp mở rộng video. ∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài về mặc định gốc)). ∞ Đổi độ phân giải video sang tỷ lệ khung hình thích hợp.
Méo hình ∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài về mặc định gốc)). ∞ Chỉnh các nút điều khiển ngang & dọc qua menu OSD. Đường ngang/dọc ∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài về mặc định gốc)). ∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem các đường này có ở chế độ tự kiểm tra hay không. ∞ Kiểm tra xem các chân cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu nối cáp video hay không. ∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.
Màu sắc không đúng ∞ Thử dùng Preset Modes (Chế độ cài sẵn) khác nhau trong menu OSD cài đặt Color (Màu sắc). Chỉnh giá trị R/G/B trong chế độ Custom Color (Tự phối màu) trong OSD cài đặt Color (Màu sắc). ∞ Đổi Input Color Format (Định dạng màu vào) sang RGB hoặc YPbPr trên OSD cài đặt Color (Màu sắc). ∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp. Lỗi giữ ảnh từ ảnh ∞ Cài màn hình để tự tắt sau vài phút ở chế độ chờ.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Ảnh màn hình quá ∞ Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) trên nhỏ menu OSD cài đặt Display (Hiển thị). ∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài về mặc định gốc)). Không thể điều ∞ Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn chỉnh màn hình hình. bằng các nút phía ∞ Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không. Nếu dưới. có, nhấn và giữ nút menu trong 6 giây để mở khóa.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, môi trường và quy định (SERI). Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác Để biết các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.
Liên hệ với Dell Đối với các khách hàng ở Mỹ, hãy gọi số 800-WWW-DELL (800-999-3355). LƯU Ý: Nếu không có kết nối Internet hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên lạc trên hóa đơn mua hàng, danh sách đóng gói, hóa đơn hoặc danh mục sản phẩm Dell của mình. Dell cung cấp nhiều tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ qua mạng và qua điện thoại. Khả năng có sẵn dịch vụ khác nhau ở mỗi quốc gia và sản phẩm, một số dịch vụ có thể không có sẵn tại khu vực của bạn. Để tải nội dung hỗ trợ màn hình trực tuyến: 1.
Nguy cơ về sự ổn định Sản phẩm có thể rơi, gây thương tích cá nhân nghiêm trọng hoặc tử vong. Để ngăn ngừa thương tích, sản phẩm này phải được gắn chặt vào sàn/tường nhà theo hướng dẫn lắp đặt. Sản phẩm có thể rơi, gây thương tích cá nhân nghiêm trọng hoặc tử vong. Có thể tránh được nhiều thương tích, đặc biệt là trẻ nếu áp dụng các biện pháp phòng ngừa đơn giản sau: LUÔN sử dụng các loại tủ hoặc giá đỡ hoặc phương pháp lắp đặt được khuyên dùng bởi nhà sản xuất liên quan.