Màn hình cong chơi game Dell - S2422HG Hướng Dẫn Người Sử Dụng Model: S2422HG Dòng máy theo quy định: S2422HGb
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. Bản quyền © 2021 Dell Inc. hoặc các công ty con của nó. Mọi quyền được bảo lưu. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Nội dung Hướng dẫn về an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6 Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7 Nhận biết các bộ phận và điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . .9 Nhìn từ phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Nhìn từ phía bên . . . . . . . . . . .
Kết nối cáp DisplayPort (DP sang DP) và cáp nguồn . . . . . . . . . . 27 Kết nối cáp HDMI (tùy chọn) và cáp nguồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Quản lý cáp của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28 Bảo vệ màn hình bằng khóa Kensington (không bắt buộc) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28 Tháo chân đế màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29 VESA treo tường (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn về an toàn THẬN TRỌNG: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. • Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và thao tác cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh. • Luôn đảm bảo kết nối điện đúng định mức khi sử dụng với nguồn AC có ở địa điểm của bạn. • Để màn hình ở nhiệt độ phòng.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành phần trong hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu trong bảng dưới đây. Nếu có thành phần nào bị thiếu, hãy liên hệ Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên hệ với Dell. CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng có thể không có ở một số nước. CHÚ Ý: Nếu bạn kết nối chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó.
Cáp nguồn (khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp DisplayPort sang DisplayPort 1.2 • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định Tính năng sản phẩm Màn hình Dell S2422HG có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • Vùng nhìn được là 59,82 cm (23,55-inch) (đo chéo). Độ phân giải 1920 x 1080 (16:9), có thể hỗ trợ toàn màn hình với độ phân giải thấp hơn.
• Các tính năng nâng cao của trò chơi như Timer (Hẹn giờ), Frame Rate (Tốc Độ Khuôn Hình), và Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) ngoài các chế độ chơi nâng cao như FPS, MOBA/RTS, SPORTS, hoặc RPG, và 3 chế độ chơi khác để phù hợp với sở thích cá nhân của bạn. • Khóa nguồn và khóa nút OSD. • Khe khóa an toàn. • Khóa chân đế. • < 0,3 W trong Chế Độ Chờ. • Tối ưu sự thoải mái cho mắt với màn hình không bị nháy và tính năng ComfortView giúp giảm thiểu phát xạ ánh sáng xanh.
Nhận biết các bộ phận và điều khiển Nhìn từ phía trước Nhãn 1 Mô tả Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED) Sử dụng Bật hoặc tắt màn hình. Đèn trắng liên tục cho biết màn hình đã được bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình ở Chế độ chờ.
Nhìn từ sau Nhìn từ sau không có chân đế Nhãn Mô tả Nhìn từ sau có chân đế Sử dụng 1 Cần điều khiển Dùng để điều khiển trình đơn OSD. 2 Nút chức Năng Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình. 3 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - nắp VESA lắp phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 4 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 5 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình.
Nhìn từ dưới Nhìn từ dưới không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu nối nguồn Kết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của bạn). 2 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm khóa an toàn). 3 Tính năng khóa chân đế Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm (vít không được đi kèm). 4 Cổng HDMI (HDMI 1) Kết nối máy tính với cáp HDMI. 5 Cổng HDMI (HDMI 2) Kết nối máy tính với cáp HDMI.
Thông số màn hình Kiểu S2422HG Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình VA Tỷ lệ khung hình 16:9 Hình ảnh xem được Chéo 598,22 mm (23,55 in.) Chiều rộng (vùng hoạt động) 521,40 mm (20,53 in.) Chiều cao (vùng hoạt động) 293,28 mm (11,55 in.) Tổng khu vực 152916,81 mm2 (237,02 in.
Thời gian phản hồi Chế độ 1 ms trong MPRT (hỗ trợ 144 Hz và 165 Hz)* Xám đến xám 4 ms trong Chế độ Super Fast (Siêu nhanh) Xám đến xám 8 ms trong Chế độ Fast (Nhanh) *Chế độ 1 ms có trong chế độ MPRT để giảm mờ chuyển động nhìn được và tăng độ phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, điều này có thể gây tình trạng dư ảnh nhẹ có thể quan sát được trong ảnh. Do việc thiết lập hệ thống và nhu cầu của game thủ là khác nhau, chúng tôi khuyến cáo người dùng trải nghiệm các chế độ khác nhau để tìm được thiết lập phù hợp.
Thông số độ phân giải Kiểu S2422HG Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 187 kHz (tự động) Phạm vi quét dọc 48 Hz đến 165 Hz (tự động) Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1080 Ở 165 Hz Chế độ video được hỗ trợ Kiểu S2422HG Khả năng hiển thị video (HDMI & DisplayPort) 480p, 480i, 576p, 576i, 720p, 1080i, 1080p Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần Số Quét Ngang (kHz) Tần Số Quét Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/ Dọc) 720 x 400 31,47 70,08 28,32 -/+ VESA, 640 x 480 31,5
CHÚ Ý: Màn h́ nh này hỗ trợ AMD FreeSync™ Premium Technology. Thông số điện Kiểu S2422HG Tín hiệu vào video HDMI 2.0/DisplayPort 1.
Đặc điểm vật lý Kiểu S2422HG Kiểu cáp tín hiệu • Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân • Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân (không gồm cáp) CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp video được vận chuyển cùng với màn hình. Vì Dell không có quyền kiểm soát các nhà cung cấp cáp khác nhau trên thị trường, loại vật liệu, đầu nối và quy trình được sử dụng để sản xuất các loại cáp này, Dell không kiểm tra hiệu suất video trên các cáp không được vận chuyển với màn hình Dell của bạn.
Đặc Tính Môi Trường Kiểu S2422HG Tiêu Chuẩn Tương Thích • Tuân thủ RoHS • Màn hình không có BFR/PVC (trừ cáp bên ngoài) • Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân Nhiệt độ Hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động • Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) • Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) Độ ẩm Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ) • Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ) Cao độ Hoạt động 5000 m (16404
Chỉ định chân Đầu nối DisplayPort Số chân Mặt 20 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 ML3 (n) 2 GND 3 ML3 (p) 4 ML2 (n) 5 GND 6 ML2 (p) 7 ML1 (n) 8 GND 9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR 18 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu nối HDMI Số chân Mặt 19 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Khả Năng Cắm và Chạy Bạn có thể kết nối màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động; bạn có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử dụng màn hình.
• Đảm bảo để màn hình điều khiển ở ngang tầm mắt hoặc thấp hơn một chút khi ngồi trước màn hình. • Điều chỉnh độ nghiêng của màn hình, độ tương phản và cài đặt độ sáng. • Điều chỉnh ánh sáng xung quanh (như đèn trên cao, đèn bàn và rèm hoặc rèm trên cửa sổ gần đó) để giảm thiểu phản xạ và ánh sáng chói trên màn hình điều khiển. • Sử dụng ghế có đỡ lưng hiệu quả. • Để ngang cẳng tay, cổ tay ở vị trí vừa phải, thoải mái trong khi sử dụng bàn phím hoặc chuột.
Xử lý và di chuyển màn hình của bạn Để đảm bảo việc thao tác và sự an toàn khi nâng hoặc di chuyển màn hình, hãy làm theo các hướng dẫn được đề cập dưới đây: • Trước khi di chuyển hoặc nâng màn hình, hãy tắt màn hình và máy tính. • Ngắt kết nối tất cả các dây cáp khỏi màn hình. • Đặt màn hình vào hộp ban đầu với các vật liệu đóng gói ban đầu. • Giữ chắc cạnh dưới và cạnh của màn hình mà không gây áp lực quá mức khi nâng hoặc di chuyển màn hình.
• Khi nâng hoặc di chuyển màn hình, không lật ngược màn hình trong khi cầm vào chân đế hoặc bộ nâng chân đế. Điều này có thể dẫn đến thiệt hại ngẫu nhiên cho màn hình hoặc gây thương tích cá nhân. Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng dẫn về an toàn trước khi vệ sinh màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ điện.
Lắp đặt màn hình Lắp chân đế CHÚ Ý: Chân đế chưa được lắp sẵn tại nhà máy. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Để lắp chân đế màn hình: 1. Làm theo hướng dẫn trên nắp thùng carton để tháo chân đế khỏi đệm trên giữ nó. 2. Tháo bộ nâng chân đế và bệ chân đế khỏi lớp đệm hộp. 3. Căn chỉnh và đặt bộ nâng chân đế lê bệ chân đế. 4.
6. Mở nắp bảo vệ trên màn hình để tiếp cận khe VESA trên màn hình. 7. Luồn các tab trên chân đế vào các khe trên nắp lưng màn hình và hạ thấp cụm chân đế để gắn vào vị trí.
8. Cầm vào chân đế và cẩn thận nâng màn hình lên, sau đó đặt nó lên mặt phẳng. CHÚ Ý: Giữ chặt chân đế khi nâng màn hình để tránh hư hỏng do vô ý. 9. Nhấc nắp bảo vệ khỏi màn hình.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp đi kèm của Dell. Dell không đảm bảo chất lượng và hiệu suất video khi sử dụng cáp không phải của Dell. CHÚ Ý: Luồn cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng. CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. CHÚ Ý: Hình ảnh được dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi.
Quản lý cáp của bạn Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem Kết nối màn hình của bạn về lắp cáp,) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên. Bảo vệ màn hình bằng khóa Kensington (không bắt buộc) Khe khóa an ninh được đặt ở dưới màn hình. (Xem Khe khóa an toàn) Để biết thêm thông tin về việc sử dụng khóa Kensington (được mua riêng), hăy xem tài liệu được gửi cùng với khóa. Gắn màn h́ nh của bạn vào bàn bằng khóa an ninh Kensington.
Tháo chân đế màn hình CHÚ Ý: Để tránh làm xước màn LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để tháo chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn tháo chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Để tháo chân đế: 1. Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm. 2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế. 3. Nhấc chân đế ra khỏi màn hình. VESA treo tường (tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm).
3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Gắn màn hình lên tường. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu hướng dẫn được cung cấp với bộ dụng cụ treo tường. CHÚ Ý: Chỉ sử dụng với giá treo tường có trong danh sách UL hoặc CSA hoặc GS, có khả năng chịu trọng lượng hoặc tải tối thiểu 13,48 kg.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút Nguồn để bật màn hình. Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển ở phía sau màn hình để thực hiện điều chỉnh OSD. 1. Nhấn nút cần điều khiển để khởi động menu chính OSD. 2. Di chuyển cần điều khiển lên / xuống / trái / phải để chuyển đổi giữa các tùy chọn. 3. Nhấn lại vào nút cần điều khiển để xác nhận cài đặt và thoát. Cần điều khiển Mô Tả • Khi menu OSD được bật, nhấn nút để xác nhận lựa chọn hoặc lưu cài đặt.
• Đối với điều hướng 2 chiều (phải và trái). • Di chuyển sang phải để vào trình đơn phụ. • Di chuyển sang trái để thoát khỏi menu phụ. • Tăng (phải) hoặc giảm (trái) các tham số của mục menu đã chọn. • Đối với điều hướng 2 chiều (lên và xuống). • Chuyển giữa các mục menu. • Tăng (lên) hoặc giảm (xuống) các tham số của mục menu đã chọn. Sử dụng điều khiển trên bảng điều khiển Sử dụng các nút điều khiển ở phía sau màn hình để truy cập menu OSD và các phím tắt.
4 Phím tắt/ Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) 5 Phím tắt/Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Để khởi chạy menu Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối). Để truy cập trực tiếp vào thanh trượt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Khi bạn nhấn bất kỳ nút nào trong số này (không bao gồm nút cần điều khiển), Thanh trạng thái OSD xuất hiện để cho bạn biết các cài đặt hiện tại của một số chức năng OSD.
Preset Modes Cho phép bạn chọn từ một danh sách các chế độ (Chế Độ Cài Đặt màu cài đặt trước. Trước) • Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định. • FPS: Tải cài đặt màu hữu hích cho các game Bắn súng góc nhìn thứ nhất (FPS). • MOBA/RTS: Tải cài đặt màu lý tưởng cho các trò chơi Đấu trường trực tuyến nhiều người chơi (MOBA) và Chiến lược thời gian thực (RTS). • RPG: Tải cài đặt màu hữu hích cho các Trò chơi nhập vai (RPG).
Preset Modes • ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra (Chế Độ Cài Đặt từ màn hình để xem thoải mái hơn cho đôi mắt Trước) của bạn. CẢNH BÁO: Các ảnh hưởng lâu dài có thể xảy ra đối với phát xạ ánh sáng xanh từ màn hình có thể gây thương tích cá nhân như làm căng mắt kỹ thuật số, mỏi mắt và tổn thương mắt. Sử dụng màn hình trong thời gian dài cũng có thể gây đau ở các bộ phận của cơ thể như cổ, cánh tay, lưng và vai. Để biết thêm thông tin, hãy xem Công thái học.
Game Enhance Mode (Chế độ Tăng cường Trò chơi) • Timer (Hẹn giờ) Cho phép bạn tắt hoặc bật đồng hồ ở góc trên bên trái của màn hình. Đồng hồ cho biết thời gian trôi qua kể từ khi trò chơi bắt đầu. Chọn một tùy chọn từ danh sách khoảng thời gian để cho bạn biết về thời gian còn lại. • Frame Rate (Tốc Độ Khuôn Hình) Chọn On (Bật) cho phép bạn hiển thị khung hình hiện tại mỗi giây khi chơi trò chơi. Tốc độ càng cao thì chuyển động càng mượt.
Dark Stabilizer Tính năng này nâng cao khả năng hiển thị trong các (Bộ ổn định cảnh chơi game tối. Giá trị càng cao (từ 0 đến 3), cảnh tối) thì khả năng hiển thị càng tốt hơn ở vùng tối của hình ảnh hiển thị. Hue (Màu sắc) Tính năng này có thể thay đổi màu của hình ảnh video sang màu xanh lá cây hoặc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu nhẹ nhàng theo mong muốn. Sử dụng cần điều khiển để điều chỉnh mức màu sắc từ 0 tới 100. Di chuyển cần điều khiển lên để tăng màu xanh lá của hình ảnh video.
Reset Game Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu Game (Cài Đặt Lại Trò (Trò chơi) về giá trị cài đặt trước của nhà máy. Chơi) Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/ Contrast (Độ Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). sáng/Độ tương phản) Brightness (Độ Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn sáng) nền. Nhấn cần điều khiển để tăng mức sáng và di chuyển cần điều khiển xuống để giảm mức sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Input Source (Nguồn Đầu Vào) Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. DP Chọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP). Nhấp vào nút cần điều khiển để xác nhận chọn. HDMI 1 Chọn đầu vào HDMI 1 hoặc HDMI 2 khi bạn sử dụng đầu nối HDMI. Nhấp vào nút cần điều khiển để xác nhận chọn. HDMI 2 Auto Select (Tự Bật chức năng này sẽ cho phép màn hình tự động Động Chọn) quét tìm các nguồn đầu vào có sẵn.
Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình) Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), 4:3, hoặc 5:4. Input Color Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang: Format (Định • RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn Dạng Màu Đầu được kết nối với máy tính hoặc đầu phát hỗ trợ Vào) đầu ra RGB. • YCbCr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YCbCr. Sharpness (Độ Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc Nét) nét hơn hoặc mềm hơn.
Menu Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân. Language (Ngôn ngữ) Đặt màn hình hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, Nga, Tiếng Trung Quốc, hay Nhật Bản). Transparency Chọn tùy chọn này để thay đổi độ trong suốt của (Độ trong suốt) menu bằng cách di chuyển cần điều khiển lên và xuống (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Shortcut Key 1 Cho phép bạn chọn tính năng từ Preset Modes (Phím tắt 1) (Chế Độ Cài Đặt Trước), Game Enhance Mode Shortcut Key 2 (Chế độ Tăng cường Trò chơi), AMD FreeSync Premium, Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối), (Phím tắt 2) Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Shortcut Key 3 Input Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ (Phím tắt 3) Lệ Khung Hình), hoặc Volume (Âm lượng) và đặt làm phím tắt. Power Button Cho phép bạn đặt Bật hoặc Tắt đèn LED nguồn để LED (Đèn LED tiết kiệm năng lượng.
DDC/CI DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt). Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và có hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn. LCD Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào Conditioning mức độ của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có (Điều Tiết LCD) thể mất một lúc để chạy.
Factory Reset Khôi phục các giá trị đặt sẵn về cài đặt mặc định (Khôi phục cài của nhà máy. đặt gốc) Thông báo cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông số màn hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ đề xuất là 1920 x 1080. CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
Bạn sẽ thấy thông báo sau trước khi chức năng DDC/CI bị tắt: Khi màn hình vào Chế độ chờ, thông báo sau sẽ xuất hiện: Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập vào OSD. CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn trong Chế độ chờ, thông báo sau sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
Nếu đầu vào HDMI hoặc DP được chọn và cáp tương ứng không được kết nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây sẽ xuất hiện. CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Khi MPRT được chọn, nhưng tốc độ khung hình nhỏ hơn 144 Hz, thông báo sau sẽ xuất hiện: Khi Factory Reset (Khôi phục cài đặt gốc) được chọn, thông báo sau sẽ xuất hiện: Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Khóa các nút điều khiển trên bảng điều khiển phía sau Bạn có thể khóa các nút điều khiển trên bảng điều khiển phía sau để ngăn truy cập vào menu OSD và / hoặc nút nguồn. Để khóa (các) nút: 1. nhấn và giữ Nút 5 trong bốn giây, một menu xuất hiện trên màn hình. 2. Chọn một trong những tùy chọn sau: • Menu Buttons (Nút Menu): Chọn tùy chọn này để khóa tất cả các nút menu OSD ngoại trừ nút Nguồn. • Power Button (Nút Nguồn): Chọn tùy chọn này để chỉ khóa nút Nguồn.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách thả xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp vào OK. Trong Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Cài đặt màn hình. 2. Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao. 3.
Sử dụng nghiêng và kéo thẳng CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Độ nghiêng Với chân đế được lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất. CHÚ Ý: Chân đế chưa được lắp sẵn tại nhà máy. Kéo thẳng CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 100 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video. Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình). 2. Nhấn và giữ Nút 5 trong bốn giây cho đến khi một menu xuất hiện trên màn hình. 3. Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển, làm nổi bật tùy chọn Diagnostic (Chẩn đoán) và nhấn nút điều khiển để bắt đầu chẩn đoán.
Vấn đề thường gặp Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các giải pháp có thể áp dụng: Các triệu chứng thường gặp Trải nghiệm của bạn Không có video / đèn LED nguồn tắt Không có ảnh Giải pháp có thể thực hiện • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ.
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có • Tắt-bật lại nguồn. các đốm • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell tại www.dell.com/ pixelguidelines Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có • Tắt-bật lại nguồn. các đốm sáng • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Vấn Đề Về Đồng Bộ Màn hình bị xô lệch hoặc có vẻ như bị rách • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lệch có xuất hiện trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn. Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn Dấu hiệu có thể nhìn thấy khói hoặc lửa • Không thực hiện bất kỳ bước xử lý sự cố nào.
Sai Màu Màu ảnh không tốt • Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước) trong OSD menu Game (Trò chơi) tùy thuộc vào ứng dụng. • Điều chỉnh giá trị Gain (Tăng)/ Offset (Bù)/Hue (Màu sắc)/ Saturation (Độ bão hòa) trong Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) trong OSD menu Game (Trò chơi). • Thay đổi Input Color Format (Định Dạng Màu Đầu Vào) sang RGB hoặc YCbCr/YPbPr trong OSD cài đặt Display (Hiển Thị). • Chạy chẩn đoán tích hợp.
Không thể điều chỉnh màn hình với các nút trên bảng điều khiển phía sau OSD không xuất hiện trên màn hình • Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại, rồi bật lại màn hình. Không có Tín Hiệu Vào khi nhấn các điều khiển người dùng Không có hình ảnh, đèn LED sáng trắng • Kiểm tra nguồn tín hiệu. Đảm bảo máy tính không ở chế độ tiết kiệm điện năng bằng cách di chuyển chuột hoặc nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. • Menu OSD có thể bị khóa.
Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn về an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) và thông tin quy định khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.