User Manual
Table Of Contents
- Nội dung
- Phòng Ngừa An Toàn
- Biện Pháp Phòng Ngừa khi Vận Hành
- Chuẩn Bị Sẵn Sàng
- Sử dụng máy chiếu
- Vận Hành Hình Ảnh Và Âm Thanh Cơ Bản trong khi Chiếu
- Chuyển Hình Chiếu Số
- Chiếu Mẫu Hình Thử
- Thay Đổi Đầu Vào Âm Thanh
- Khóa Bảng Điều Khiển
- Cấu Hình Cài Đặt ID Điều Khiển Từ Xa và ID Máy Chiếu
- Sử Dụng Hẹn Giờ Trình Chiếu (TIMER)
- Sử Dụng Menu Cài Đặt (MENU)
- Bảo Vệ Bằng Mật Khẩu
- Trình Chiếu từ Đầu Vào USB (Chỉ Model Mạng)
- Chiếu ảnh màn hình của máy tính bỏ túi
- Vệ sinh máy chiếu
- Khắc Phục Sự Cố
- Phụ Lục
- Thông Số Kỹ Thuật
62
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Tiêu Thụ Điện (220 đến 240V)
Khi “Tắt” được chỉ định cho “Bật từ xa” *
5
0,23W
Khi “Bật” được chỉ định cho “Bật từ xa” *
5
– 2,3W – 2,3W
Kích cỡ gần đúng *
6
338 (W) × 333 (D) × 153 (H) mm
(Bao gồm phần nhô ra)
Trọng Lượng Xấp Xỉ *
6
5,7kg
*1 Khi thiết lập “Chết Độ Tắt Điều Khiển Đèn” là “Sáng”. Tiêu chuẩn ISO 21118:2012.
*2 Hiển thị giá trị trung bình tổng thể khi máy chiếu được vận chuyển từ nhà máy. Kiểu mục nhập này
được quy định theo thông số kỹ thuật máy chiếu dữ liệu ISO 21118:2012. Phương pháp đo và điều
kiện được dựa theo Phụ lục 2.
*3 Không hỗ trợ micrô kiểu cắm nguồn.
*4 Với kết nối bộ chuyển đổi không dây YW-40 đến cổng USB-A ở phía sau máy chiếu.
*5 Để biết thông tin về cấu hình cài đặt Bật từ xa, xem “Cài Đặt Mạng 3 Bật từ xa” (trang 37).
*6 Không bao gồm vỏ cáp.
Tên Model XJ-UT331X XJ-UT311WN XJ-UT351W XJ-UT351WN
F