User Manual

Table Of Contents
59
POS Kiu cài đặt*
6
0: Chiếu vi đỉnh máy chiếu quay lên, màn hình phía trước
1: Chiếu vi đỉnh máy chiếu quay xung, màn hình phía sau
2: Chiếu vi đỉnh máy chiếu quay lên, màn hình phía sau
3: Chiếu vi đỉnh máy chiếu quay xung, màn hình phía trước
APO Tt Ngun T Động 0: Tt, 1: 5 phút, 2: 10 phút, 3: 15 phút, 4: 20 phút
5: 30 phút
STS Li:Đọc trng thái li
máy chiếu.
0: Bình thường, 1: Li qut, 2: Li nhit độ, 7: Li ánh sáng
16: Li khác
MIC Mc vào Micrô 0 đến 3
IDS ID máy chiế
u0: Tt c, 1: ID1, 2: ID2, 3: ID3, 4: ID4
*1 Cài đặt này được áp dng cho tín hiu ngun đầu vào hin đang được chiếu.
*2Cài đặt 0 là cài đặt “Bình thường” khi ngun đầu vào là RGB hoc HDMI(PC), trong khi cài đặt 2 là
cài đặt “Bình thường” khi ngun đầu vào là component, HDMI(DTV), Video, hoc S-Video.
*3Cài đặt Chết Độ Tt Điu Khin Đèn
*4Phm vi cài đặt trên menu cài đặt ca máy chiếu là –60 đến 60.
*5Mi cài đặt lnh KEY tương đương vi mt phím b đi
u khin t xa. Thao tác máy chiếu được
thc hin theo lnh KEY ging vi thao tác phím b điu khin t xa tương ng. Khi gi các lnh
KEY ti máy chiếu t thiết b bên ngoài, đảm bo chúng được gi theo trình t ging như các thao
tác phím tương ng được thc hin trên b điu khin t xa.
*6Kiu cài đặt:Quy định cách máy chiếu được cài đặt liên quan đến màn hình chi
ếu. Tương ng vi
menu cài đặt máy chiếu, lnh “Chế độ chiếu” và “Lp Trn”.
Tên Lnh Chc năng Cài đặt
R