User Manual

Table Of Contents
33
Điu chnh nh 2 3
V trí dc (RCV)
Điu chnh các v trí dc và ngang ca ngun hình nh đầu vào theo màn hình mc
tiêu.
Điu chnh nh 2 3
V trí ngang (RCV)
Điu chnh nh 2 3
Tn s (R)
Khi các di dc xut hin trong nh chiếu khi RGB được chn làm ngun đầu vào, có
nghĩa là cài đặt tn s không chính xác. Khi điu này xy ra, s d
ng cài đặt này để
điu chnh tn s bng tay. Nếu vì lý do nào đó, cài đặt tn s bng tay ca bn làm
cho đầu vào hình nh t máy tính biến mt khi chiếu, bn có th nhn phím [AUTO]
để điu chnh, s làm cho hình nh xut hin.
Điu chnh nh 2 3
Pha (R)
Điu chnh pha tín hiu đầu vào RGB khi hình nh nhp nháy do pha máy chiếu và
pha tín hiu vào RGB không phù h
p.
Điu chnh nh 2 3
Quét quá (CVD)
Điu chnh mc quét quá cho tín hiu video đầu vào trong phm vi t 0% đến 5%*.
Kích thước ca khu vc vin hin th trên màn hình chiếu ph thuc vào giá tr cài
đặt. Giá tr nh hơn thì khu vc vin s ln hơn như hình dưới đây.
Điu chnh nh 2 3
Khôi Mc Menu Mc Định
(RCVD)
Tr tt c
các mc trong menu chính “Điu chnh nh 2” v mc định ban đầu ca
chúng cho ngun nh hin đang chiếu.
Chnh âm lượng 3
Âm lượng
Xem “Để điu chnh Mc Âm Lượng (VOLUME)” (trang 25) để biết thêm thông tin.
Chnh âm lượng 3
Khôi Mc Menu Mc Định
Tr cài đặt Âm lượng v giá tr mc định ban đầu cho ngun nh chiếu hin hành.
Cài đặ
t màn hình 3
Sa Vòm Hình Dc
Sa vòm hình dc ca hình chiếu.
Cài đặt màn hình 3
Sa Vòm Hình Ngang
Sa vòm hình ngang ca hình chiếu.
Cài đặt màn hình 3
Ưu tiên sa
Bt hoc tt gim biến dng hình chiếu sa vòm hình.
Hình dng: Gim biến dng hình chiếu khi thc hin sa vòm hình. Khu vc chiếu ra
s hơi nh hơn bình thường mt chút.
Kích thước*:Vi cài đặt này, kích th
ước ca khu vc chiếu thông thường được duy
trì cho hình nh được sa vòm hình, nhưng có th có vài biến dng hình
chiếu.
Cài đặt màn hình 3
T l khung hình (RCVHD)
Chn cài đặt t l khung hình cho nh chiếu.
Xem “Thay đổi t l khung hình ca nh chiếu (ASPECT)” (trang 25) để biết thêm
thông tin.
S dng mc menu này: Để làm vic này:
Phm vi hin th 5%
Phm vi hin th 0%